Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh. Nhà máy hoạt động với tổng công suất 10.000 tấn/năm; mỗi ngày hoạt động tối đa 60 tấn sản phẩm bao gồm các loại hình sản phẩm là các sản phẩm tôm đông lạnh và mực sơ chế gia công. Mỗi năm hoạt động khoảng 167 ngày.
Ngày đăng: 07-09-2024
72 lượt xem
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG.......................................................... 5
DANH MỤC HÌNH..................................................... 6
CHƯƠNG I............................................................. 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................. 7
1.1. Tên chủ cơ sở.................................................................. 7
1.2. Tên cơ sở................................................................ 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................. 8
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở............................................ 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................... 9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở............................................... 12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.............................................. 14
1.5.1. Hiện trạng các hạng mục công trình............................................. 14
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở....................................... 16
CHƯƠNG II............................................................. 17
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 17
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 17
2.1.1. Sự phù hợp về quy hoạch môi trường............................. 17
2.1.2. Phân vùng môi trường.............................................................. 17
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 18
2.2.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước tiếp nhận 18
2.2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước........... 18
2.2.3. Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thủy sinh............................... 19
2.2.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác 20
2.2.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước................ 20
CHƯƠNG III......................................................... 29
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.................. 29
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 29
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa.............................................. 29
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................ 30
3.1.3. Xử lý nước thải................................................................ 33
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................ 37
3.2.1. Biện pháp kiểm soát do mùi hôi, tanh, nhiệt độ.......................... 37
3.2.2. Khống chế ô nhiễm do máy phát điện dự phòng............................... 38
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........... 39
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................... 40
3.5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 42
3.6.1. Hệ thống xử lý nước thải:................................................... 43
3.6.2. Chất thải nguy hại.................................................................. 47
3.6.3. Phương án phòng cháy, chữa cháy.............................. 47
3.6.4. Sự cố tai nạn lao động.................................................... 48
3.6.5. Sự cố tai nạn giao thông........................................................... 49
3.6.6. Phương án an toàn khi lưu trữ hóa chất..................................... 49
3.6.7. Phòng ngừa sự cố rò rỉ nhiên liệu, hóa chất.............................. 49
3.6.8. Phòng ngừa sự cố do hơi hóa chất................................................ 50
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................... 50
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định đề án bảo vệ môi trường.......... 50
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................... 52
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 52
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................... 53
CHƯƠNG V........................................................................ 54
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 54
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................... 54
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 57
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................... 57
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật............. 58
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............................. 58
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 60
CHƯƠNG VIII.............................................................61
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 61
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THUỶ SẢN XUẤT NHẬP KHẨU
- Địa chỉ văn phòng: Khu Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .............; Chức danh: Giám đốc.
- Điện thoại:..........; Fax: ............
- Email:..............Website: ............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp .......... do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 01 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 06 tháng 01 năm 2023.
Tên cơ sở: Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh
Địa điểm cơ sở: Khu Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Toạ độ vị trí các điểm tiếp giáp với các khu vực khác như sau:
Bảng 1.1: Toạ độ vị trí nhà máy (tờ trích đo số TĐ 205-2022)
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
|
X |
Y |
|
1 |
1092697,68 |
568423,73 |
2 |
1092568,09 |
568480,55 |
3 |
1092567,38 |
568478,99 |
4 |
1092526,37 |
568387,79 |
5 |
1092655,50 |
568329,93 |
6 |
1092696,52 |
568421,13 |
Bảng 1.2: Toạ độ vị trí nhà máy (tờ trích đo số 599/TĐĐC)
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
|
X |
Y |
|
1 |
1092799,234 |
568384,054 |
2 |
1092718,343 |
568420,324 |
3 |
1092713,811 |
568411,410 |
4 |
1092796,086 |
568374,562 |
Hệ tọa độ VN2000. Kinh tuyến trục 104030’, múi chiếu 30
Các giấy phép môi trường của cơ sở:
+ Quyết định số 61/QĐ-STNMT ngày 08/04/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường “Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh ” của Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất nhập khẩu.
+ Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Mã số Quản lý chất thải nguy hại: 91.000041.T ngày 11 tháng 03 năm 2011.
+ Giấy xác nhận số 01/GXN-STNMT ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành các nội dung đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt của Công ty Cổ phần Chế biến Thuỷ sản xuất nhập khẩu.
+ Giấy phép khai thác nước dưới đất số 1200/GP-UBND ngày 19 tháng 05 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp nhưng đến nay đã quá hạn. Tuy nhiên giấy phép khai thác nước của Công ty đã được thẩm định và thông qua tại Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 844/QĐ-STNMT ngày 20/9/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường vào ngày 08 tháng 01 năm 2024 tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 695/GP-UBND Ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Quy mô của cơ sở: Tổng vốn đầu tư cơ sở là 40.000.000.000 VNĐ (Bốn mươi tỷ đồng chẵn) thuộc Nhóm C (loại hình nhà máy chế biến thủy sản có vốn đầu tư < 60 tỷ đồng) được quy định tại Khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công.
Loại hình của cơ sở:
+ Cơ sở thuộc loại hình dự án chế biến thủy, hải sản quy định tại mục số 16, phụ lục II (Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường) Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
+ Cơ sở thuộc mục số 1, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, cơ sở “Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt, Nhà máy hoạt động với tổng công suất 10.000 tấn/năm; mỗi ngày hoạt động tối đa 60 tấn sản phẩm bao gồm các loại hình sản phẩm là các sản phẩm tôm đông lạnh và mực sơ chế gia công. Mỗi năm hoạt động khoảng 167 ngày.
Tuy nhiên, do tình hình kinh tế - xã hội có nhiều biến động; đồng thời nguồn cung nguyên vật liệu sản xuất còn nhiều hạn chế nên nhà máy duy trì hoạt động với công suất tối đa khoảng 25 tấn sản phẩm/ngày tương đương với tổng công suất khoảng 8.875tấn/năm; thời gian hoạt động khoảng 355 ngày.
Thời gian hoạt động mỗi ngày là 8 tiếng. Công suất sản phẩm có thể thay đổi tùy theo nguồn nguyên liệu cung cấp đầu vào và mức tiêu thụ của thị trường.
Hình 1.1: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm bóc vỏ đông IQF
Hình 1.2: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm tươi đông IQF
Hình 1.3: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm tươi bóc vỏ đông Block
Hình 1.4: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến mực đông Semi Block
Tổng sản phẩm của Nhà máy khoảng 10.000 tấn là các loại mực, tôm đông lạnh (theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt năm 2008). Nhà máy đã đi vào hoạt động từ đầu nằm 2007 và đến thời điểm hiện tại nhà máy hoạt động với công suất tối đa đạt 25 tấn sản phẩm/ngày cho ở bảng sau:
Bảng 1.3: Bảng sản phẩm và công suất cho năm sản xuất ổn định
STT |
Loại sản phẩm |
KL sản phẩm theo đề án BVMT (tấn/năm) |
KL sản phẩm tối đa hiện nay (tấn/năm) |
KL sản phẩm năm 2023 (tấn/năm) |
1 |
Mực đông lạnh các loại |
10.000 |
8.875 |
2.812,993 |
2 |
Tôm đông lạnh các loại |
- |
||
|
Tổng (tấn) |
10.000 |
8.875 |
2.812,993 |
* Nhu cầu nguyên liệu:
Nguồn nguyên liệu: Nhà máy sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương, nguồn nguyên liệu mực, tôm tươi có chất lượng tốt, tạo điều kiện cung ứng thuận tiện, giá cả thích hợp.
Bảng 1.4: Bảng khối lượng nguyên liệu
STT |
Loại nguyên liệu |
Nguyên liệu SX theo đề án BVMT (tấn/năm) |
Nguyên liệu SX tối đa hiện nay (tấn/năm) |
Khối lượng nguyên liệu năm 2023 (tấn) |
I |
Nguyên liệu sản xuất |
|||
1 |
Tôm block |
7.200 |
15.445 |
- |
2 |
Tôm tươi IQF |
3.600 |
- |
|
3 |
Tôm luộc IQF |
3.600 |
- |
|
4 |
Mực đông Semi Block |
3.000 |
4.475,771 |
|
|
Tổng |
17.400 |
15.445 |
4.475,771 |
II |
Phụ gia |
|||
1 |
Muối |
6 |
5 |
3,5 |
|
Tổng |
6 |
5 |
3,5 |
* Nhu cầu nhiên liệu phục vụ cho các hoạt động của nhà máy
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp nhu cầu nhiên liệu, hoá chất tại nhà máy
STT |
Tên nguyên liệu |
Thành phần |
Đơn vị |
Số lượng |
Khối lượng năm 2023 |
1 |
Chlorine |
Hợp chất chứa Clo |
lít/năm |
600 |
7.611 |
2 |
Dầu DO (phục vụ cho máy phát điện dự phòng) |
Thành phần dầu khoáng |
lít/năm |
30.000 |
15.000 |
Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn nước: Nguồn nước từ giếng khoan; hiện số giếng khai thác tại nhà máy: 02 (hai) giếng, tổng lượng nước khai thác: 500 m3/ngày.đêm.
Chỉ tiêu sử dụng nước: Các hoạt động sản xuất của nhà máy từ giếng khoan tại Nhà máy và một phần nước cho quá trình phòng cháy chữa cháy. Mỗi ngày thời gian làm việc 2 ca, nhu cầu sử dụng nước sạch phục vụ cho sản xuất như sau:
+ Cấp nước cho dây chuyền sản xuất và vệ sinh nhà xưởng;
+ Cấp nước cho sinh hoạt: 100 lít/người/ngày (Theo định mức của quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD).
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy theo Đề án bảo vệ môi trường
TT |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
NC dùng nước (m³/ngày) |
1 |
Công nhân |
1.400 |
Người |
100 |
lít/người/ngày |
140 |
2 |
Mực các loại, tôm các loại |
60 |
TSP |
10 |
m3/TSP/ngày |
600 |
3 |
Nước vệ sinh nhà xưởng, thiết bị, rửa xe |
- |
- |
15 |
m3/ngày |
15 |
Tổng lượng nước sử dụng |
755 |
Ghi chú:
Nước phục vụ phòng cháy chữa cháy:
Tính toán chữa cháy cho đô thị với lưu lượng chữa cháy là 15 L/s và số đám cháy xảy ra đồng thời là 02 trong thời gian 03 giờ. Q = n´ qcc ´T = 2´15´3´3600 = 324 (m3)
Trong đó:
+ n: số đám cháy theo tiêu chuẩn (= 02 đám cháy);
+ qcc: tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy (= 15 L/s);
+ T: thời gian dự trữ nước PCCC (= 3 giờ)
Nhu cầu sử dụng nước hiện nay tại nhà máy (hoạt động với công suất tối đa là 25 tấn sản phẩm/ngày tương đương 8.875 tấn sản phẩm/năm) như sau:
Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng nước tại dự án trong giai đoạn hiện tại
TT |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
Nước cấp m³/ngày |
NC (max/ngày) năm 2023 m3/ngày.đêm |
1 |
Công nhân |
400 |
Người |
100 |
lít/người/ngày |
40 |
20 |
2 |
Mực, tôm các loại |
25 |
TSP |
10 |
m3/TSP/ngày |
250 |
250 |
3 |
Nước vệ sinh nhà xưởng, thiết bị, rửa xe |
- |
- |
15 |
m3/ngày |
15 |
10 |
Tổng lượng nước sử dụng |
305 |
280 |
Ghi chú: Trong năm 2023 nhà máy hoạt động với công suất lớn nhất là 25 tấn sản phẩm/ngày.
Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu điện phục vụ cho năm sản xuất ổn định khoảng 10.000 MWh, nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia.
Nhu cầu sử dụng điện năm 2023 của nhà máy khoảng 5.609,700 MWh.
Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
Hiện trạng các hạng mục công trình
Nhà máy đã đi vào hoạt động từ năm 2007 và tính đến thời điểm hiện tại các hạng mục công trình của nhà máy đã được bố trí các hạng mục công trình chính bao gồm: văn phòng, xưởng sản xuất, nhà kho, đường nội bộ và cây xanh. Các hạng mục công trình phụ trợ bao gồm: trạm xử lý nước thải, hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thải. (Sơ đồ mặt bằng tổng thể đính kèm phụ lục). Do địa điểm xây dựng nhà máy nằm trong KCN Cảng cá Tắc Cậu nên cơ sở hạ tầng như: đường xá, điện nước, PCCC... của Khu công nghiệp đã được xây dựng hoàn chỉnh.
Bảng 1.8: Bảng cơ cấu sử dụng đất tại cơ sở
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
6.074 |
1.1 |
TNNL 1 |
124 |
1.2 |
TNNL 2 |
124 |
1.3 |
Sơ chế 1 |
516 |
1.4 |
Sơ chế 2 |
200 |
1.5 |
Phân cở 1 |
685 |
1.6 |
Phân cở 2 |
265 |
1.7 |
Hấp, làm nguội |
342 |
1.8 |
Xếp khuôn 1 |
194 |
1.9 |
Xếp khuôn 2 |
739 |
1.10 |
Cấp đông 1 |
209 |
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1.11 |
Cấp đông 2 |
274 |
1.12 |
Bao gói PA/PCK |
42 |
1.13 |
Bao gói Carton |
163 |
1.14 |
Kho lạnh 1 |
350 |
1.15 |
Phòng phụ phẩm 1 |
17 |
1.16 |
WC Nam - Nữ |
34 |
1.17 |
BHLĐ nam sơ chế 1 |
21 |
1.18 |
BHLĐ nữ sơ chế 1 |
52 |
1.19 |
BHLĐ nữ chế biến 1 |
46 |
1.20 |
P. Hoá chất khử trùng |
11 |
1.21 |
P. phụ gia |
16 |
1.22 |
BHLĐ nam chế biến 1 |
21 |
1.23 |
P. điều hành |
71 |
1.24 |
P. QC |
20 |
1.25 |
P. Y tế |
20 |
1.26 |
BHLĐ hấp nam |
21 |
1.27 |
BHLĐ hấp nữa |
22 |
1.28 |
WC Nam - Nữ |
19 |
1.29 |
BHLĐ Bao gói - khách |
13 |
1.30 |
P. Đại lý |
30 |
1.31 |
BHLĐ TNNL |
27 |
1.32 |
P. Phụ phẩm 2 |
17 |
1.33 |
WC Nam - Nữ 2 |
34 |
1.34 |
BHLĐ nam sơ chế 2 |
20 |
1.35 |
BHLĐ nam chế biến 2 |
20 |
1.36 |
BHLĐ nữ sơ chế 2 |
51 |
1.37 |
BHLĐ nữ chế biến 2 |
46 |
1.38 |
P. Giặt |
78 |
1.39 |
P. Máy |
288 |
1.40 |
BHLĐ XH |
21 |
1.41 |
BHLĐ nam XK/CĐ |
20 |
1.42 |
Kho bao bì |
43 |
1.43 |
Đường nội bộ trong nhà xưởng |
748 |
2 |
P. Kỹ thuật và thiết bị |
192 |
Phòng điều khiển, Phòng kỹ thuật, Kho phụ gia, Phòng máy (bao gồm cả máy phát điện), Bồn chứa nước, Thiết bị lọc nước, Máy PCCC, Máy hạ thế |
||
3 |
Kho chứa CTNH |
10 |
4 |
Kho phế liệu |
54 |
5 |
Kho hoá chất |
75 |
6 |
Căn tin |
177 |
7 |
Kho vật tư |
63 |
8 |
Kho BA, BE |
30 |
9 |
Kho bao bì 1 |
125 |
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
10 |
Kho bao bì 2 |
92 |
11 |
Trạm XLNT 300m3/ngày.đêm |
128 |
12 |
WC Nam - nữ |
8 |
13 |
Đài nước |
100 |
14 |
Nhà để xe |
340 |
15 |
Nhà bảo vệ |
16 |
16 |
Đường nội bộ |
2.388,7 |
17 |
Khuôn viên cây xanh |
4.600 |
18 |
Khu đất tại thửa 599/TĐĐC (bao gồm đất trống và hệ thống XLNT cho nhà xưởng sản xuất chả cá surimi của Công ty CP Thuỷ sản Tắc Cậu |
891,2 |
|
Cộng |
15.363,9 |
Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở
Bảng 1.9: Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở
TT |
Danh mục máy móc thiết bị |
Công suất |
Số lượng |
Năm sử dụng |
1 |
Băng chuyền IQF (loại thẳng) |
500kg/h |
01 băng chuyền |
2006 |
2 |
Bằng chuyền IQF (loại xoắn) |
500kg/h |
01 băng chuyền |
2006 |
3 |
Tủ đông block |
1.000kg/mẻ |
04 tủ |
2006 |
4 |
Tủ đông gió |
250kg/h |
02 tủ |
2006 |
5 |
Thiết bị kho đông lạnh |
350T+450T |
02 kho |
2006 |
6 |
Xe đông lạnh vận chuyển thành phẩm |
|
04 chiếc |
2006 |
7 |
Hệ thống máy hấp, luộc |
500kg/h |
01 hệ thống |
2006 |
8 |
Máy đóng gói |
1.000 túi/h |
02 máy |
2006 |
9 |
Hệ thống máy điều hoà trung tâm |
7.500m3 |
02 hệ thống |
2006 |
10 |
Máy giặt |
|
05 máy |
2006 |
11 |
Máy phát điện dự phòng |
1.000KVA |
02 máy |
2006 |
12 |
Hệ thống làm lạnh |
500kg/h |
01 hệ thống |
2006 |
13 |
Máy làm lạnh nước |
10m3/h |
02 máy |
2006 |
14 |
Máy rửa nguyên liệu |
|
02 máy |
2006 |
15 |
Máy hút bụi |
|
02 máy |
2006 |
16 |
Máy phục vụ cấp đông |
|
02 máy |
2006 |
17 |
Máy móc thiết bị văn phòng |
|
|
2006 |
18 |
Camera quản lý |
|
01 hệ thống |
2006 |
19 |
Cối xây nước đá (loại 10 tấn) |
|
03 cái |
2006 |
20 |
Cối xây nước đá (loại 20 tấn) |
|
03 cái |
2006 |
21 |
Bàn chế biến 1,2m x 2,4m |
|
151 cái |
2006 |
22 |
Thiết bị kho chứa hàng lẻ |
|
30 tấn |
2006 |
23 |
Xe phục vụ xưởng chế biến |
|
20 chiếc |
2006 |
24 |
Hệ thống xử lý nước |
|
|
2006 |
25 |
Giếng nước |
40m3/h |
|
2006 |
26 |
Hệ thống xử lý nước tiệt trùng |
60m3/h |
|
2006 |
>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com