Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chế biến thuỷ sản đông lạnh. Nhà máy hoạt động với tổng công suất 10.000 tấn/năm; mỗi ngày hoạt động tối đa 60 tấn sản phẩm bao gồm các loại hình sản phẩm là các sản phẩm tôm đông lạnh và mực sơ chế gia công. Mỗi năm hoạt động khoảng 167 ngày.

Ngày đăng: 07-09-2024

13 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC..................................................................... 1

DANH MỤC BẢNG.......................................................... 5

DANH MỤC HÌNH..................................................... 6

CHƯƠNG I............................................................. 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................. 7

1.1.   Tên chủ cơ sở.................................................................. 7

1.2.   Tên cơ sở................................................................ 7

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................. 8

1.3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở............................................ 8

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................... 9

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở............................................... 12

1.4.    Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở   12

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.............................................. 14

1.5.1.   Hiện trạng các hạng mục công trình............................................. 14

1.5.2.   Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở....................................... 16

CHƯƠNG II............................................................. 17

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 17

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......... 17

2.1.1.   Sự phù hợp về quy hoạch môi trường............................. 17

2.1.2.   Phân vùng môi trường.............................................................. 17

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 18

2.2.1.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thủy văn của nguồn nước tiếp nhận        18

2.2.2.   Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước........... 18

2.2.3.   Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thủy sinh............................... 19

2.2.4.    Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác             20

2.2.5.   Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước................ 20

CHƯƠNG III......................................................... 29

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.................. 29

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 29

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............ 29

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.............................................. 29

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải................................................ 30

3.1.3.   Xử lý nước thải................................................................ 33

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................ 37

3.2.1.   Biện pháp kiểm soát do mùi hôi, tanh, nhiệt độ.......................... 37

3.2.2.   Khống chế ô nhiễm do máy phát điện dự phòng............................... 38

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........... 39

3.4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................... 40

3.5.   Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 42

3.6.1.   Hệ thống xử lý nước thải:................................................... 43

3.6.2.   Chất thải nguy hại.................................................................. 47

3.6.3.   Phương án phòng cháy, chữa cháy.............................. 47

3.6.4.   Sự cố tai nạn lao động.................................................... 48

3.6.5.   Sự cố tai nạn giao thông........................................................... 49

3.6.6.   Phương án an toàn khi lưu trữ hóa chất..................................... 49

3.6.7.   Phòng ngừa sự cố rò rỉ nhiên liệu, hóa chất.............................. 49

3.6.8.   Phòng ngừa sự cố do hơi hóa chất................................................ 50

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................... 50

3.8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định đề án bảo vệ môi trường.......... 50

CHƯƠNG IV......................................................................................... 52

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................... 52

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 52

4.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................... 53

CHƯƠNG V........................................................................ 54

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 54

5.1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................... 54

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 57

6.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................... 57

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật............. 58

6.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............................. 58

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 60

CHƯƠNG VIII.............................................................61

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................... 61

PHỤ LỤC BÁO CÁO   62

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THUỶ SẢN XUẤT NHẬP KHẨU

- Địa chỉ văn phòng: Khu Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .............;  Chức danh: Giám đốc.

- Điện thoại:..........; Fax: ............

- Email:..............Website: ............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp .......... do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 01 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 06 tháng 01 năm 2023.

1.2.Tên cơ sở

Tên cơ sở: Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh

Địa điểm cơ sở: Khu Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Toạ độ vị trí các điểm tiếp giáp với các khu vực khác như sau:

Bảng 1.1: Toạ độ vị trí nhà máy (tờ trích đo số TĐ 205-2022)

Số hiệu điểm

Tọa độ

X

Y

1

1092697,68

568423,73

2

1092568,09

568480,55

3

1092567,38

568478,99

4

1092526,37

568387,79

5

1092655,50

568329,93

6

1092696,52

568421,13

Bảng 1.2: Toạ độ vị trí nhà máy (tờ trích đo số 599/TĐĐC)

Số hiệu điểm

Tọa độ

X

Y

1

1092799,234

568384,054

2

1092718,343

568420,324

3

1092713,811

568411,410

4

1092796,086

568374,562

Hệ tọa độ VN2000. Kinh tuyến trục 104030’, múi chiếu 30

Các giấy phép môi trường của cơ sở:

+ Quyết định số 61/QĐ-STNMT ngày 08/04/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường “Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh ” của Công ty cổ phần chế biến thủy sản xuất nhập khẩu.

+ Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Mã số Quản lý chất thải nguy hại: 91.000041.T ngày 11 tháng 03 năm 2011.

+ Giấy xác nhận số 01/GXN-STNMT ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành các nội dung đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt của Công ty Cổ phần Chế biến Thuỷ sản xuất nhập khẩu.

+ Giấy phép khai thác nước dưới đất số 1200/GP-UBND ngày 19 tháng 05 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp nhưng đến nay đã quá hạn. Tuy nhiên giấy phép khai thác nước của Công ty đã được thẩm định và thông qua tại Hội đồng thẩm định theo Quyết định số 844/QĐ-STNMT ngày 20/9/2023 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường vào ngày 08 tháng 01 năm 2024 tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 695/GP-UBND Ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.

Quy mô của cơ sở: Tổng vốn đầu tư cơ sở là 40.000.000.000 VNĐ (Bốn mươi tỷ đồng chẵn) thuộc Nhóm C (loại hình nhà máy chế biến thủy sản có vốn đầu tư < 60 tỷ đồng) được quy định tại Khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công.

Loại hình của cơ sở:

+ Cơ sở thuộc loại hình dự án chế biến thủy, hải sản quy định tại mục số 16, phụ lục II (Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường) Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

+ Cơ sở thuộc mục số 1, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, cơ sở “Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh” thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt, Nhà máy hoạt động với tổng công suất 10.000 tấn/năm; mỗi ngày hoạt động tối đa 60 tấn sản phẩm bao gồm các loại hình sản phẩm là các sản phẩm tôm đông lạnh và mực sơ chế gia công. Mỗi năm hoạt động khoảng 167 ngày.

Tuy nhiên, do tình hình kinh tế - xã hội có nhiều biến động; đồng thời nguồn cung nguyên vật liệu sản xuất còn nhiều hạn chế nên nhà máy duy trì hoạt động với công suất tối đa khoảng 25 tấn sản phẩm/ngày tương đương với tổng công suất khoảng 8.875tấn/năm; thời gian hoạt động khoảng 355 ngày.

Thời gian hoạt động mỗi ngày là 8 tiếng. Công suất sản phẩm có thể thay đổi tùy theo nguồn nguyên liệu cung cấp đầu vào và mức tiêu thụ của thị trường.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Mỗi sản phẩm ứng với quy trình công nghệ chế biến khác nhau và Nhà máy không thay đổi quy trình sản xuất so với Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt, cụ thể như sau:

Hình 1.1: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm bóc vỏ đông IQF

Hình 1.2: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm tươi đông IQF

Hình 1.3: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến tôm tươi bóc vỏ đông Block

Hình 1.4: Sơ đồ dây chuyền công nghệ chế biến mực đông Semi Block

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Tổng sản phẩm của Nhà máy khoảng 10.000 tấn là các loại mực, tôm đông lạnh (theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt năm 2008). Nhà máy đã đi vào hoạt động từ đầu nằm 2007 và đến thời điểm hiện tại nhà máy hoạt động với công suất tối đa đạt 25 tấn sản phẩm/ngày cho ở bảng sau:

Bảng 1.3: Bảng sản phẩm và công suất cho năm sản xuất ổn định

 

STT

 

Loại sản phẩm

KL sản phẩm theo đề án BVMT (tấn/năm)

KL sản phẩm tối đa hiện nay (tấn/năm)

KL sản phẩm năm 2023 (tấn/năm)

1

Mực đông lạnh các loại

 

10.000

 

8.875

2.812,993

2

Tôm đông lạnh các loại

-

 

Tổng (tấn)

10.000

8.875

2.812,993

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

* Nhu cầu nguyên liệu:

Nguồn nguyên liệu: Nhà máy sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có tại địa phương, nguồn nguyên liệu mực, tôm tươi có chất lượng tốt, tạo điều kiện cung ứng thuận tiện, giá cả thích hợp.

Bảng 1.4: Bảng khối lượng nguyên liệu

 

STT

 

Loại nguyên liệu

Nguyên liệu SX theo đề án BVMT

(tấn/năm)

Nguyên liệu SX tối đa hiện nay

(tấn/năm)

Khối lượng nguyên liệu

năm 2023 (tấn)

I

Nguyên liệu sản xuất

1

Tôm block

7.200

 

 

15.445

-

2

Tôm tươi IQF

3.600

-

3

Tôm luộc IQF

3.600

-

4

Mực đông Semi Block

3.000

4.475,771

 

Tổng

17.400

15.445

4.475,771

II

Phụ gia

1

Muối

6

5

3,5

 

Tổng

6

5

3,5

* Nhu cầu nhiên liệu phục vụ cho các hoạt động của nhà máy

Bảng 1.5: Bảng tổng hợp nhu cầu nhiên liệu, hoá chất tại nhà máy

STT

Tên nguyên liệu

Thành phần

Đơn vị

Số lượng

Khối lượng năm 2023

1

Chlorine

Hợp chất chứa Clo

lít/năm

600

7.611

2

Dầu DO (phục vụ cho máy phát điện dự phòng)

Thành phần dầu khoáng

lít/năm

30.000

15.000

Nhu cầu sử dụng nước:

Nguồn nước: Nguồn nước từ giếng khoan; hiện số giếng khai thác tại nhà máy: 02 (hai) giếng, tổng lượng nước khai thác: 500 m3/ngày.đêm.

Chỉ tiêu sử dụng nước: Các hoạt động sản xuất của nhà máy từ giếng khoan tại Nhà máy và một phần nước cho quá trình phòng cháy chữa cháy. Mỗi ngày thời gian làm việc 2 ca, nhu cầu sử dụng nước sạch phục vụ cho sản xuất như sau:

+ Cấp nước cho dây chuyền sản xuất và vệ sinh nhà xưởng;

+ Cấp nước cho sinh hoạt: 100 lít/người/ngày (Theo định mức của quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD).

Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy theo Đề án bảo vệ môi trường

TT

Đối tượng dùng nước

Quy

Đơn vị

TC dùng nước

Đơn vị

NC dùng nước (m³/ngày)

1

Công nhân

1.400

Người

100

lít/người/ngày

140

2

Mực các loại, tôm các loại

60

TSP

10

m3/TSP/ngày

600

3

Nước vệ sinh nhà xưởng, thiết bị, rửa xe

-

-

15

m3/ngày

15

Tổng lượng nước sử dụng

755

Ghi chú:

  • TSP: Tấn sản phẩm.
  • Lượng nước cấp cho chế biến thuỷ sản của nhà máy đã được tính mức tối đa cho hệ số an toàn đối với nước thải thuỷ sản.

Nước phục vụ phòng cháy chữa cháy:

Tính toán chữa cháy cho đô thị với lưu lượng chữa cháy là 15 L/s và số đám cháy xảy ra đồng thời là 02 trong thời gian 03 giờ. Q     = n´ qcc ´T =  2´15´3´3600 = 324 (m3)

Trong đó:

+ n: số đám cháy theo tiêu chuẩn (= 02 đám cháy);

+ qcc: tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy (= 15 L/s);

+ T: thời gian dự trữ nước PCCC (= 3 giờ)

Nhu cầu sử dụng nước hiện nay tại nhà máy (hoạt động với công suất tối đa là 25 tấn sản phẩm/ngày tương đương 8.875 tấn sản phẩm/năm) như sau:

Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng nước tại dự án trong giai đoạn hiện tại

 

TT

Đối tượng dùng nước

Quy

Đơn vị

TC

dùng nước

 

Đơn vị

Nước cấp m³/ngày

NC (max/ngày) năm 2023 m3/ngày.đêm

1

Công nhân

400

Người

100

lít/người/ngày

40

20

2

Mực, tôm các loại

25

TSP

10

m3/TSP/ngày

250

250

3

Nước    vệ    sinh    nhà xưởng, thiết bị, rửa xe

-

-

15

m3/ngày

15

10

Tổng lượng nước sử dụng

305

280

Ghi chú: Trong năm 2023 nhà máy hoạt động với công suất lớn nhất là 25 tấn sản phẩm/ngày.

Nhu cầu sử dụng điện

Nhu cầu điện phục vụ cho năm sản xuất ổn định khoảng 10.000 MWh, nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia.

Nhu cầu sử dụng điện năm 2023 của nhà máy khoảng 5.609,700 MWh.

Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

Hiện trạng các hạng mục công trình

Nhà máy đã đi vào hoạt động từ năm 2007 và tính đến thời điểm hiện tại các hạng mục công trình của nhà máy đã được bố trí các hạng mục công trình chính bao gồm: văn phòng, xưởng sản xuất, nhà kho, đường nội bộ và cây xanh. Các hạng mục công trình phụ trợ bao gồm: trạm xử lý nước thải, hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thải. (Sơ đồ mặt bằng tổng thể đính kèm phụ lục). Do địa điểm xây dựng nhà máy nằm trong KCN Cảng cá Tắc Cậu nên cơ sở hạ tầng như: đường xá, điện nước, PCCC... của Khu công nghiệp đã được xây dựng hoàn chỉnh.

Bảng 1.8: Bảng cơ cấu sử dụng đất tại cơ sở

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng sản xuất

6.074

1.1

TNNL 1

124

1.2

TNNL 2

124

1.3

Sơ chế 1

516

1.4

Sơ chế 2

200

1.5

Phân cở 1

685

1.6

Phân cở 2

265

1.7

Hấp, làm nguội

342

1.8

Xếp khuôn 1

194

1.9

Xếp khuôn 2

739

1.10

Cấp đông 1

209

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

1.11

Cấp đông 2

274

1.12

Bao gói PA/PCK

42

1.13

Bao gói Carton

163

1.14

Kho lạnh 1

350

1.15

Phòng phụ phẩm 1

17

1.16

WC Nam - Nữ

34

1.17

BHLĐ nam sơ chế 1

21

1.18

BHLĐ nữ sơ chế 1

52

1.19

BHLĐ nữ chế biến 1

46

1.20

P. Hoá chất khử trùng

11

1.21

P. phụ gia

16

1.22

BHLĐ nam chế biến 1

21

1.23

P. điều hành

71

1.24

P. QC

20

1.25

P. Y tế

20

1.26

BHLĐ hấp nam

21

1.27

BHLĐ hấp nữa

22

1.28

WC Nam - Nữ

19

1.29

BHLĐ Bao gói - khách

13

1.30

P. Đại lý

30

1.31

BHLĐ TNNL

27

1.32

P. Phụ phẩm 2

17

1.33

WC Nam - Nữ 2

34

1.34

BHLĐ nam sơ chế 2

20

1.35

BHLĐ nam chế biến 2

20

1.36

BHLĐ nữ sơ chế 2

51

1.37

BHLĐ nữ chế biến 2

46

1.38

P. Giặt

78

1.39

P. Máy

288

1.40

BHLĐ XH

21

1.41

BHLĐ nam XK/CĐ

20

1.42

Kho bao bì

43

1.43

Đường nội bộ trong nhà xưởng

748

2

P. Kỹ thuật và thiết bị

192

Phòng điều khiển, Phòng kỹ thuật, Kho phụ gia, Phòng máy (bao gồm cả máy phát điện), Bồn chứa nước, Thiết bị lọc nước, Máy PCCC, Máy hạ thế

3

Kho chứa CTNH

10

4

Kho phế liệu

54

5

Kho hoá chất

75

6

Căn tin

177

7

Kho vật tư

63

8

Kho BA, BE

30

9

Kho bao bì 1

125

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

10

Kho bao bì 2

92

11

Trạm XLNT 300m3/ngày.đêm

128

12

WC Nam - nữ

8

13

Đài nước

100

14

Nhà để xe

340

15

Nhà bảo vệ

16

16

Đường nội bộ

2.388,7

17

Khuôn viên cây xanh

4.600

 

18

Khu đất tại thửa 599/TĐĐC (bao gồm đất trống và hệ thống XLNT cho nhà xưởng sản xuất chả cá surimi của Công ty CP Thuỷ sản Tắc Cậu

 

891,2

 

Cộng

15.363,9

Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở

Bảng 1.9: Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở

TT

Danh mục máy móc thiết bị

Công suất

Số lượng

Năm sử dụng

1

Băng chuyền IQF (loại thẳng)

500kg/h

01 băng chuyền

2006

2

Bằng chuyền IQF (loại xoắn)

500kg/h

01 băng chuyền

2006

3

Tủ đông block

1.000kg/mẻ

04 tủ

2006

4

Tủ đông gió

250kg/h

02 tủ

2006

5

Thiết bị kho đông lạnh

350T+450T

02 kho

2006

6

Xe đông lạnh vận chuyển thành phẩm

 

04 chiếc

2006

7

Hệ thống máy hấp, luộc

500kg/h

01 hệ thống

2006

8

Máy đóng gói

1.000 túi/h

02 máy

2006

9

Hệ thống máy điều hoà trung tâm

7.500m3

02 hệ thống

2006

10

Máy giặt

 

05 máy

2006

11

Máy phát điện dự phòng

1.000KVA

02 máy

2006

12

Hệ thống làm lạnh

500kg/h

01 hệ thống

2006

13

Máy làm lạnh nước

10m3/h

02 máy

2006

14

Máy rửa nguyên liệu

 

02 máy

2006

15

Máy hút bụi

 

02 máy

2006

16

Máy phục vụ cấp đông

 

02 máy

2006

17

Máy móc thiết bị văn phòng

 

 

2006

18

Camera quản lý

 

01 hệ thống

2006

19

Cối xây nước đá (loại 10 tấn)

 

03 cái

2006

20

Cối xây nước đá (loại 20 tấn)

 

03 cái

2006

21

Bàn chế biến 1,2m x 2,4m

 

151 cái

2006

22

Thiết bị kho chứa hàng lẻ

 

30 tấn

2006

23

Xe phục vụ xưởng chế biến

 

20 chiếc

2006

24

Hệ thống xử lý nước

 

 

2006

25

Giếng nước

40m3/h

 

2006

26

Hệ thống xử lý nước tiệt trùng

60m3/h

 

2006

>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE