Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm

  • Mã SP:PM mt
  • Giá gốc:250,000,000 vnđ
  • Giá bán:210,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

MỤC LỤC i

 

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv

 

DANH MỤC HÌNH ẢNH v

 

DANH MỤC BẢNG vi

 

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 30

 

1. Tên chủ chủ cơ sở 30

 

2. Tên cơ sở 30

 

2.1. Địa điểm cơ sở 30

 

2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các

 

giấy phép môi trường thành phần (nếu có) 32

 

2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) 32

 

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 33

 

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở 33

 

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 33

 

3.3. Sản phẩm của cơ sở 36

 

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

 

cấp điện, nước của cơ sở 36

 

4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng 36

 

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án 38

 

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU

 

TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 43

 

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân

 

vùng môi trường (nếu có) 43

 

2. Sự phù hợp của cơ sở tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) 43

 

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO

 

VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 48

 

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có) 48

 

1.1. Thu gom, thoát nước mưa 48

 

1.2. Thu gom, thoát nước thải 49

 

1.3. Xử lý nước thải 53

 

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 63

 

2.1. Công trình biện pháp xử lý bụi, khí thải từ lò hơi 63

 

2.2. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác 67


 

 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang i

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án:

 

“Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

3. Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 70

 

3.1. Công trình biện pháp lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt 70

 

3.2. Công trình xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường 72

 

4. Công trình, biệp pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại 74

 

5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 77

 

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm

 

và khi dự án đi vào vận hành 78

 

7. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): 88

 

8. Các nội dung thay đổi so với đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt 89

 

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 91

 

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 91

 

1.1. Nguồn phát sinh nước thải 91

 

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa 91

 

1.3. Dòng nước thải. 91

 

1.4. Các  chất  ô  nhiễm  và  giá  trị  giới  hạn  của  các  chất  ô  nhiễm  theo  dòng nước

 

thải:……… 91

 

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 92

 

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 93

 

2.1. Nguồn phát sinh khí thải 93

 

2.2. Lưu lượng xả thải tối đa 93

 

2.3. Dòng khí thải: 93

 

2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải: . 93

 

2.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận khí thải 93

 

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 94

 

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 94

 

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung 94

 

3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung 94

 

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn 95

 

4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh 95

 

4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn

 

công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại 96

 

Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 97

 

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 97

 

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 98


 

 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang ii

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án:

 

“Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 100

 

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án 100

 

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 100

 

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

 

xử lý chất thải 100

 

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ 103

 

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 104

 

Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

ĐỐI VỚI CƠ SỞ 105

 

Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 106

 

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của chủ cơ sở: 106

 

2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường

 

và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan 106

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

Dự án Nhà máy thực phẩm Á Châu với công suất 4.900 tấn/năm thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình quy định tại Cột 4 Phụ Lục II ban hành theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

 

Căn cứ vào mục số 01 phụ lục IV - Danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 điều 28 Luật bảo vệ môi trường, trừ dự án quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo nghị định này, phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

 

Căn cứ điểm c Khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

 

➢ Công ty tiến hành lập Giấy phép môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang thẩm định và trình UBND tỉnh Tiền Giang phê duyệt.

 

2. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

 

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

 

Công suất sản xuất của Nhà máy không thay đổi so với Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt.

 

Công suất sản xuất thực phẩm, nông thủy hải sản đông lạnh các loại của Nhà máy là 4.900 tấn/năm.

 

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

 

Quy trình công nghệ sản xuất của Nhà máy không thay đổi so với Đề án đã được phê duyệt. Quy trình được trình bày như sau:

 
Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

Thuyết minh quy trình:

 

Đầu tiên, nguyên liệu được tiếp nhận vào quy trình sản xuất của Công ty (gồm cá bán thành phẩm, còi điệp, tôm thẻ, khoai tây, nông sản và rau củ các loại..,), sau đó nguyên liệu được sơ chế và làm sạch. Tại công đoạn sơ chế và làm sạch, nước thải phát sinh được thu gom và dẫn về HTXLNT tập trung của Công ty. Ngoài ra, tại công đoạn sơ chế và làm sạch, lượng chất thải rắn (thịt vụn, xương cá,…) phát sinh cũng được thu gom và xử lý theo quy định.


 

 

 

 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang 34

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

Tiếp theo, nguyên liệu được phối trộn, định hình, gia nhiệt. Tại công đoạn gia nhiệt và phối trộn, nguyên liệu được cung cấp nhiệt, lượng nhiệt cung cấp cho quá trình này nhờ lượng nhiệt cung cấp từ lò hơi của Công ty. Sau khi được gia nhiệt, sản phẩm được làm mát, cấp đông và đóng gói. Một lượng bao bì lỗi, hư hỏng trong quá trình đóng gói sẽ được thu gom và xử lý theo quy định.

 

Sản phẩm sau khi đóng gói sẽ được lưu trữ, bảo quản trong kho chứa chờ xuất bán cho thị trường tiêu thụ.

❖ Danh mục máy móc, thiết bị tại Nhà máy

 

Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của Nhà máy

 

STT

Máy móc thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nước sản

Tình trạng

xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

IQF 500kg/h

 

 

cái

01

Nhật

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đông

gió

siêu

tốc

cái

02

Taiwan

85%

500kg/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cối đá vẩy 5 tấn/ngày

cái

01

China

85%

 

 

 

 

 

 

 

4

Lò hơi 1,4 tấn/h

 

Hệ thống

01

VN

85%

 

 

 

 

 

 

 

5

Đông gió 100kg/h

 

cái

01

Đức – VN

85%

 

 

 

 

 

 

6

Kho trữ đông 500 tấn

cái

01

Nhật

85%

 

 

 

 

 

 

7

Kho trữ đông 800 tấn

cái

01

Taiwan

85%

 

 

 

 

 

 

8

Kho trữ đông 50 tấn

cái

01

VN

85%

 

 

 

 

 

 

9

Kho trữ đông 80 tấn

cái

01

VN

85%

 

 

 

 

 

 

 

10

Điều hòa xưởng

 

cái

03

Japan

85%

 

 

 

 

 

 

 

11

Máy trộn 60kg

 

cái

03

Taiwan

85%

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Máy cán bột

 

 

cái

03

Taiwan

85%

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Máy gọt vỏ

 

 

cái

02

VN

85%

 

 

 

 

 

 

 

14

Máy quay sợi

 

Cụm

01

VN

85%

 

 

 

 

 

 

 

15

Máy chiên thùng

 

cái

08

VN

85%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Máy

đóng

gói

chân

cái

06

Taiwan

85%

không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Máy rà kim loại

 

cái

07

Japan

85%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Máy

phát

điện

(325

cái

01

USA

85%

kVA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang 35

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

19

Máy  phát  điện  (1250

cái

01

Japan

85%

kVA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hệ thống xử lý nước cấp

Cụm

01

VN

--

 

 

 

 

 

 

21

Hệ thống xử lý nước thải

Cụm

01

VN

--

 

 

 

 

 

 

22

Cối đá vảy 20 tấn/ngày

cái

01

China - VN

85%

 

 

 

 

 

 

23

Cối đá vảy 10 tấn/ngày

cái

01

--

85%

 

 

 

 

 

 

24

Tủ đông gió 200 kg/h

cái

05

Đức - VN

85%

 

 

 

 

 

 

25

Tủ đông bàn tiếp xúc 500

cái

01

--

85%

kg /mẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu)

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

3.3. Sản phẩm của cơ sở

 

Sản phẩm hoạt động của Dự án là thực phẩm đông lạnh với công suất 4.900 tấn/năm.

 

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

 

4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

 

Trong thời gian hoạt động vừa qua, nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của Công ty không thay đổi so với Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt như sau:

 

Bảng 1.2. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất của Công ty

 

 

STT

Danh mục

 

Khối lượng

Mục đích sử dụng

 

 

 

(tấn/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cá bán thành phẩm

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ghẹ bán thành phẩm

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Còi điệp

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên liệu sử dụng cho sản

 

 

4

Tôm thẻ

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

xuất

 

 

5

Gia  công  cá

bán

thành

393,1

 

 

 

 

 

phẩm + ốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Rau  củ:  Khoai

tây,

khoai

307,7

 

 

 

lang, khoai môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hóa chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chlorine

 

 

2,6 kg/ngày

Sử dụng cho HTXLNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang 36

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

2

NaOH

0,32 kg/ngày

 

 

 

 

 

III

Nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

1

Dầu DO

5.000 lít/năm

Sử dụng chạy máy phát điện

 

 

 

 

2

Viên nén gỗ

480 tấn/năm

Sử dụng nguyên liệu đốt lò hơi

 

 

 

 

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu)

 

Bảng 1.3. Đặc tính hóa chất sử dụng tại Dự án

 

STT

Tên hóa

Mã số CAS

Tính chất vật lý

chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạng thái vật lý: Chất bột hoặc hạt.

 

 

 

Thành phần: Sodium Hydroxit.

 

 

 

Màu sắc: Màu trắng, hoặc xám trắng.

 

 

 

Mùi đặc trưng: Mùi hơi hăng.

 

 

 

Điểm sôi (0C): 1.388oC.

 

Natri

 

Điểm nóng chảy (0C): 323oC.

1

Hydroxit

1310-73-2

Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương

 

(NaOH)

 

pháp xác định: Không phù hợp.

 

 

 

Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với

 

 

 

không khí): Không phù hợp.

 

 

 

Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với

 

 

 

không khí): Không phù hợp.

 

 

 

Tỷ lệ hóa hơi: Không phù hợp.

 

 

 

 

 

 

 

Trạng  thái  vật  lý:  dạng  khí  khi  thoát  ra  môi

 

 

 

trường.

 

 

 

Màu sắc: vàng hơi lục.

 

 

 

Mùi đặc trưng: Mùi hăng.

 

 

 

Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu

2

Chlorine (Cl)

7782-50-5

chuẩn: 5047 mmHg (ở 200C).

 

 

 

Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất

 

 

 

tiêu chuẩn: 2.49.

 

 

 

Độ hòa tan trong nước: 0.7g/100ml ở 200C.

 

 

 

Điểm sôi (0C): -340C.

 

 

 

Điểm nóng chảy (0C): -1010C.

 

 

 

 


 

 

 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang 37

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


 

 

 

 

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án:

 

 

 

 

“Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên hóa

Mã số CAS

Tính chất vật lý

 

chất

 

 

 

 

 

 

Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): không phù hợp

 

Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): không phù hợp.

 

Nhiệt độ tự cháy (0C): không phù hợp.

 

Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định: không phù hợp.

 

(Nguồn: Hệ thống cơ sở dữ liệu hóa chất Quốc gia)

 

4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án

❖ Nhu cầu sử dụng điện

 

Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy được sử dụng cho các mục đích sau:

 

- Sử dụng vận hành máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.

 

- Sinh hoạt công nhân viên, chiếu sáng.

 

- Vận hành hệ thống xử lý nước thải.

 

Nguồn cung cấp điện: sử dụng hệ thống cung cấp điện của mạng lưới điện quốc gia. Nhu cầu điện phục vụ sản xuất và kinh doanh ước tính của Nhà máy khoảng 600.000kWh/tháng, tương đương khoảng 7.200.000 kWh/năm.

 

Căn cứ nhu cầu sử dụng điện thực tế của Nhà máy từ tháng 07 đến tháng 11 năm 2022, điện năng trung bình sử dụng khoảng 499.019 kWh/tháng, với lượng điện sử dụng cao nhất khoảng 540.512 kWh/tháng. (Hóa đơn sử dụng điện đính kèm Phụ lục 1.1).

 

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở

 

STT

Tháng

Đơn vị

Số lượng

 

 

 

 

1

07/2022

KWh/tháng

465.230

 

 

 

 

2

08/2022

KWh/tháng

499.556

 

 

 

 

3

09/2022

KWh/tháng

540.512

 

 

 

 

4

10/2022

KWh/tháng

481.634

 

 

 

 

5

11/2022

KWh/tháng

508.163

 

 

 

 

 

Trung bình

KWh/tháng

499.019

 

 

 

 

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu)

❖ Nhu cầu sử dụng nước

 

Mục đích: Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy được sử dụng để cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.


 

CĐT: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu Trang 38

 

ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

Nguồn cấp: Công ty đang sử dụng nguồn nước ngầm tại giếng khoan trong khu vực Nhà máy với tổng công suất tối đa 500 m3/ngày đêm khai thác 02 giếng đã được UBND tỉnh Tiền Giang cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 18/GP-UBND ngày 27/01/2022.

 

Bảng 1.5. Vị trí tọa độ, lưu lượng và các thông số của từng giếng

 

 

Tọa độ (VN2000)

Lưu

Chế độ

Chiều sâu đoạn

 

Chiều sâu

Tầng

 

khai

 

 

Chiều sâu

mực nước

chứa

 

 

thu nước (m)

Số

 

 

lượng

 

 

thác

 

 

mực nước

động lớn

nước

hiệu

 

 

(m3/

 

 

 

 

 

 

 

 

(giờ/

 

 

tĩnh (m)

nhất cho

khai

 

X

Y

ngđ)

Từ

Đến

 

ngđ)

 

phép (m)

thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GK1

1.142.356

640.615

250

12

365

385

21,33

50

n31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GK2

1.142.268

640.648

250

12

365

385

18,50

50

n31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thực phẩm Á Châu) Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân: căn cứ QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, lượng nước sử dụng cho một người khoảng

 

80lít/người/ngày.đêm và số lượng công nhân lao động trực tiếp của Nhà máy là 751 người thì lượng nước cấp cho sinh hoạt là:

 

80 lít/người/ngày.đêm x 751 người = 60,08 m3/ngày.đêm.

 

Nhà máy có nấu ăn cho 751 công nhân, lượng nước cấp cho nấu ăn theo định mức sử dụng áp dụng theo TCXD 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống công trình - Tiêu chuẩn thiết kế thì lượng nước sinh hoạt cho nhà ăn là 25 lít/người, từ đó tính được lượng nước sử dụng của 751 công nhân lao động tại nhà máy là:

 

751 người x 25 lít/người/1000 = 18,78 m3/ngày đêm.

 

Tổng lượng nước dùng cho sinh hoạt của Nhà máy khoảng:

 

QSH= 60,08 m3/ngày.đêm + 18,78 m3/ngày đêm = 78,86 m3/ngày.đêm.

 

Nước cấp cho quá trình sản xuất

 

Trong quá trình sản xuất, nước thải phát sinh chủ yếu là quá trình làm sạch nguyên liệu, nguyên liệu bán thành phẩm, vệ sinh nhà xưởng, thiết bị dụng cụ chế biến,...

 

- Công suất của Nhà máy 4.900 tấn/năm, trung bình Công ty sản xuất khoảng 16,33tấn/năm (mỗi năm Công ty hoạt động 300 ngày). Theo nhu cầu hoạt động thực

 

tế để sản xuất mỗi tấn thực phẩm sử dụng khoảng 19 m3 nước. Như vậy, lượng nước cần sử dụng để chế biến:

 

16,33 tấn/ngày x 19 m3/tấn = 310,27 m3/ngày.đêm.

 

- Nước dùng vệ sinh nhà xưởng, thiết bị dụng cụ chế biến: khoảng 3 m3/ngày.

 

- Nước cấp cho lò hơi: khoảng 6 m3/ngày.

 

- Nước cấp HTXLKT lò hơi: 1 m3/ngày.



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Nhà máy thực phẩm Á Châu”

 

- Ngoài ra, Công ty có tái sử dụng nước qua xử lý khoảng 30 m3 để làm vệ sinh khu phế phẩm, dụng cụ phục vụ ở khu phế phẩm.

 

Tổng lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất:

 

310,27 m3/ngày.đêm + 3m3/ngày.đêm + 6 m3/ngày + 30 m3/ngày.đêm + 1 m3/ngày =

350,27m3/ngày.đêm.

 

Tổng lượng nước cấp cho Dự án (tính cho công suất tối đa):

 

Qnước cấp = QSH+ QSX = 78,86 + 350,27 = 429,13m3/ngày.

 

Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm và quy trình phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường DTM nhà máy chế biến thực phẩm

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 109 Chung cư B1, số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

 

Sản phẩm liên quan