Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô

  • Mã SP:DA GPMT nmck
  • Giá gốc:175,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí

MỤC LỤC

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8

1.1. Tên chủ dự án đầu tư 8

1.2. Tên dự án đầu tư 8

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 11

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 11

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 11

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 27

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 27

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư 29

1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án 29

1.5.2. Máy móc thiết bị 30

1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án 30

1.5.4. Vốn đầu tư 31

1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 31

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 33

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 33

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 34

Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 36

Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 37

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 37

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 37

4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 37

4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí 38

4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước 44

4.1.1.1.3. Chất thải rắn 50

4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 53

4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 56

4.1.2.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 56

4.1.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải 57

4.1.2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn 58

4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung 61

4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội 61

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 62

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 62

4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải 62

4.2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 64

4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước 71

4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn 75

4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 80

4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án 81

4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 83

4.2.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước 83

4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 92

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn 97

4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường 101

4.2.2.4. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường xảy ra trong quá trình vận hành của dự án 102

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107

4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107

4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải 107

4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107

4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT 108

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 109

Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 110

Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 111

6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 111

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 112

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 113

6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có) 114

6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) 114

6.6. Nội dung về quản lý chất thải 114

6.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường 117

Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 119

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 119

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 119

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 119

7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 120

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 120

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 121

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 122

PHỤ LỤC BÁO CÁO 124

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí

Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

* Mục tiêu của dự án

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác

* Công suất của dự án

6.000 tấn/năm

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí

Sơ đồ quy trình sản xuất các linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác

Thuyết minh

Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của dự án là các phôi ống dài 5m nhập về được công nhân kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại theo đơn đặt hàng. Những lô nguyên liệu không đảm bảo đúng chủng loại được chủ dự án chuyển trả lại nhà cung cấp, những lô nguyên liệu đảm bảo yêu cầu được vận chuyển về khu vực cho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.

- Cắt đoạn

Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt đoạn

Tại công đoạn này, phôi ống được công nhân chuyển vào máy cắt để cắt thành các đoạn theo yêu cầu đặt ra. Sau khi cắt xong, các đoạn ống được chuyển tiếp sang công đoạn xén hai đầu

- Xén hai đầu

Hình 1.4. Hình ảnh máy xén hai đầu

Tại công đoạn này, các đoạn ống được chuyển vào máy xén hai đầu để xén và loại bỏ bavia tại hai đầu ống giúp dầu ống trơn nhẵn hơn và không bị sắc cạnh. Sau khi xén hai đầu xong, các đoạn ống này được chuyển tiếp sang công đoạn xóc rung.

- Xóc rung

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí

 Kiểm tra

Tại công đoạn kiểm tra, công nhân sẽ kiểm tra xác suất xem túi sản phẩm đóng gói có đóng gói đầy đủ linh kiện, tem nhãn và giấy hướng dẫn sử dụng không. Trường hợp túi sản phẩm đóng thiếu sản phẩm lắp ráp, tem nhãn, giấy hướng dẫn sử dụng thì được công nhân chuyển trở lại công đoạn đóng gói để đóng gói bổ sung. Những sản phẩm đảm bảo yêu cầu được công nhân chuyển tiếp sang công đoạn đóng gói vào hộp.

- Đóng gói vào hộp và xếp hộp vào pallet

Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành xếp các túi sản phẩm vào trong hộp chứa sản phẩm theo số lượng yêu cầu của khách hàng. Tiếp theo, hộp chứa sản phẩm được công nhân xếp vào pallet, các pallet này được chủ dự án vận chuyển về khu vực kho chứa để bảo quản chờ chuyển giao cho khách hàng.

e. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án

Công nghệ sản xuất và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác áp dụng tại dự án là công nghệ sản xuất, gia công cơ khí được sử dụng phổ biến trên thế giới và tại Việt Nam từ nhiều năm nay. Do đó chủ dự án quyết định sử dụng công nghệ và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ làm công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác

Bảng 1.2: Danh mục sản phẩm của dự án

TT

Tên sản phẩm

Khối lượng

(Tấn/năm)

1

Linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác

6.000

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định

Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu chính trong hoạt động sản xuất của Dự án được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.3: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên liệu vật liệu phục vụ quá trình sản xuất của dự án

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Số lượng

Đặc điểm /công đoạn sử dụng

Nguồn cung cấp

1

Phôi ống, tấm, thanh thép, nhôm; linh kiện lắp ráp

Tấn/năm

6200

Toàn quy trình

Việt Nam

2

Dầu bôi trơn E740CV

Tấn/năm

3,5

Bôi trơn

Nhập khẩu

3

Dầu cắt gọt

Tấn/năm

9

Gia công tinh

Việt Nam/nhập khẩu

4

Dầu chống rỉ

Tấn/năm

6

Đóng gói

Việt Nam/nhập khẩu

5

Trấu lúa

Tấn/năm

16

Xóc rung

Việt Nam

6

Giấy ráp, đá mài, nỉ đánh bóng

Tấn/năm

0,4

Đánh bóng

Việt Nam

7

Túi nilon

Tấn/năm

9,1

Lắp ráp, đóng gói

Việt Nam/nhập khẩu

8

Màng PE, băng dinh

Tấn/năm

1

Lắp ráp, đóng gói

Việt Nam/nhập khẩu

9

Tem nhãn, giấy hướng dẫn sử dụng

Tấn/năm

1

Lắp ráp

Việt Nam/nhập khẩu

10

Bìa carton

Tấn/năm

9

Đóng gói , giao hàng

Việt Nam

11

Nở

Tấn/năm

1

Lắp ráp

Việt Nam/nhập khẩu

12

Bi thép

Tấn/năm

0.3

Phun bi

Việt Nam

13

Que hàn

Kg/năm

50

Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc

Việt Nam

14

Javen

Kg/năm

105

Sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải

Việt Nam

15

Methanol

Kg/năm

1050

Sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải

Việt Nam

b. Nhu cầu về điện, nước của dự án

* Nhu cầu về điện: Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị tham gia quá trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phòng, sinh hoạt của cán bộ công nhân như: quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 1.600.000 Kwh /năm.

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 109 Chung cư B1, số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

 

Sản phẩm liên quan