Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí
MỤC LỤC
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 27
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư 29
1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án 29
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án 30
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 31
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 33
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 34
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 36
Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 37
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 37
4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 37
4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí 38
4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước 44
4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 53
4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 56
4.1.2.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 56
4.1.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải 57
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn 58
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung 61
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội 61
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 62
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải 62
4.2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 64
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước 71
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn 75
4.2.1.2.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải 80
4.2.1.2.4. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án 81
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 83
4.2.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước 83
4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải 92
4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn 97
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải 107
4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 107
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT 108
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 109
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 110
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 111
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 111
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 112
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 113
6.6. Nội dung về quản lý chất thải 114
6.7. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường 117
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 119
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 119
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 119
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 120
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 120
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải 121
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 122
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí
* Mục tiêu của dự án
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác
* Công suất của dự án
6.000 tấn/năm
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí
Thuyết minh
Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của dự án là các phôi ống dài 5m nhập về được công nhân kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại theo đơn đặt hàng. Những lô nguyên liệu không đảm bảo đúng chủng loại được chủ dự án chuyển trả lại nhà cung cấp, những lô nguyên liệu đảm bảo yêu cầu được vận chuyển về khu vực cho bảo quản để chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
- Cắt đoạn
Hình 1.3. Hình ảnh máy cắt đoạn
Tại công đoạn này, phôi ống được công nhân chuyển vào máy cắt để cắt thành các đoạn theo yêu cầu đặt ra. Sau khi cắt xong, các đoạn ống được chuyển tiếp sang công đoạn xén hai đầu
- Xén hai đầu
Hình 1.4. Hình ảnh máy xén hai đầu
Tại công đoạn này, các đoạn ống được chuyển vào máy xén hai đầu để xén và loại bỏ bavia tại hai đầu ống giúp dầu ống trơn nhẵn hơn và không bị sắc cạnh. Sau khi xén hai đầu xong, các đoạn ống này được chuyển tiếp sang công đoạn xóc rung.
- Xóc rung
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí và linh kiện cho xe ô tô và hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất linh kiện cơ khí
Kiểm tra
Tại công đoạn kiểm tra, công nhân sẽ kiểm tra xác suất xem túi sản phẩm đóng gói có đóng gói đầy đủ linh kiện, tem nhãn và giấy hướng dẫn sử dụng không. Trường hợp túi sản phẩm đóng thiếu sản phẩm lắp ráp, tem nhãn, giấy hướng dẫn sử dụng thì được công nhân chuyển trở lại công đoạn đóng gói để đóng gói bổ sung. Những sản phẩm đảm bảo yêu cầu được công nhân chuyển tiếp sang công đoạn đóng gói vào hộp.
- Đóng gói vào hộp và xếp hộp vào pallet
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành xếp các túi sản phẩm vào trong hộp chứa sản phẩm theo số lượng yêu cầu của khách hàng. Tiếp theo, hộp chứa sản phẩm được công nhân xếp vào pallet, các pallet này được chủ dự án vận chuyển về khu vực kho chứa để bảo quản chờ chuyển giao cho khách hàng.
e. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
Công nghệ sản xuất và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác áp dụng tại dự án là công nghệ sản xuất, gia công cơ khí được sử dụng phổ biến trên thế giới và tại Việt Nam từ nhiều năm nay. Do đó chủ dự án quyết định sử dụng công nghệ và lắp ráp linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ làm công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án.
Linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác
TT |
Tên sản phẩm |
Khối lượng (Tấn/năm) |
1 |
Linh kiện, phụ tùng cơ khí cho xe máy, ô tô, thiết bị vệ sinh và các sản phẩm phụ trợ khác |
6.000 |
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nhu cầu sử dụng các nguyên nhiên liệu chính trong hoạt động sản xuất của Dự án được thể hiện qua bảng sau:
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Đặc điểm /công đoạn sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Phôi ống, tấm, thanh thép, nhôm; linh kiện lắp ráp |
Tấn/năm |
6200 |
Toàn quy trình |
Việt Nam |
2 |
Dầu bôi trơn E740CV |
Tấn/năm |
3,5 |
Bôi trơn |
Nhập khẩu |
3 |
Dầu cắt gọt |
Tấn/năm |
9 |
Gia công tinh |
Việt Nam/nhập khẩu |
4 |
Dầu chống rỉ |
Tấn/năm |
6 |
Đóng gói |
Việt Nam/nhập khẩu |
5 |
Trấu lúa |
Tấn/năm |
16 |
Xóc rung |
Việt Nam |
6 |
Giấy ráp, đá mài, nỉ đánh bóng |
Tấn/năm |
0,4 |
Đánh bóng |
Việt Nam |
7 |
Túi nilon |
Tấn/năm |
9,1 |
Lắp ráp, đóng gói |
Việt Nam/nhập khẩu |
8 |
Màng PE, băng dinh |
Tấn/năm |
1 |
Lắp ráp, đóng gói |
Việt Nam/nhập khẩu |
9 |
Tem nhãn, giấy hướng dẫn sử dụng |
Tấn/năm |
1 |
Lắp ráp |
Việt Nam/nhập khẩu |
10 |
Bìa carton |
Tấn/năm |
9 |
Đóng gói , giao hàng |
Việt Nam |
11 |
Nở |
Tấn/năm |
1 |
Lắp ráp |
Việt Nam/nhập khẩu |
12 |
Bi thép |
Tấn/năm |
0.3 |
Phun bi |
Việt Nam |
13 |
Que hàn |
Kg/năm |
50 |
Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc |
Việt Nam |
14 |
Javen |
Kg/năm |
105 |
Sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải |
Việt Nam |
15 |
Methanol |
Kg/năm |
1050 |
Sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải |
Việt Nam |
b. Nhu cầu về điện, nước của dự án
* Nhu cầu về điện: Điện được sử dụng cho hoạt động của máy móc thiết bị tham gia quá trình sản xuất, hoạt động chiếu sáng, hoạt động văn phòng, sinh hoạt của cán bộ công nhân như: quạt mát, điều hòa… với tổng lượng điện sử dụng vào khoảng 1.600.000 Kwh /năm.
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án đầu tư truong tâm thương mại siêu thị vả tô hợp văn phòng, hồ sơ môi trường
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thực phẩm
250,000,000 vnđ
210,000,000 vnđ
Báo cáo xin cấp giấy phép môi trường của dự án trang trại chăn nuôi gà và hồ sơ xin cấp
220,000,000 vnđ
210,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy chế biến gỗ tròn
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại chăn nuôi vịt giống
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi
Báo cáo đề xuất cấp giáy phép môi trường nhà máy chế biến thức ăn thủy sản
Cung cấp dịch vụ tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn dịch vụ môi trường, lập hồ sơ thầu, khoan ngầm bằng robot hiện đại, uy tín.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phuong Corp
- Powered by IM Group