Báo cáo đề xuất cấp GPMT cơ sở kho chưa thuốc bảo vệ thực vật – phân bón vi sinh

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở kho chưa thuốc bảo vệ thực vật – phân bón vi sinh. Cung cấp đầy đủ các loại phân bón, thuốc BVTV cho người nông dân, nhằm tăng năng suất và chất lượng nông sản, phát triển kinh tế nông nghiệp

Ngày đăng: 05-11-2025

6 lượt xem

MỤC LỤC................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................ vi

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................... 1

1.   Tên chủ cơ sở........................................................................................ 1

2   Tên cơ sở........................................................................................... 1

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................... 4

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................... 4

3.3.   Sản phẩm của cơ sở.............................................................................. 10

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 11

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................... 16

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 19

1.    Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 19

2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 20

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 21

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 21

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa................................................................. 21

1.2.   Mạng lưới thu gom, thoát nước thải................................................ 21

1.3.   Xử lý nước thải............................................................................... 22

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................... 27

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..... 30

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................... 31

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 32

6.   Công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................ 32

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 40

9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............ 43

10.    Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học..... 43

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 44

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................... 44

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................... 45

4.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: không có....... 46

5.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: không có...... 46

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 47

1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................. 47

Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 52

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải............................... 52

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...................................................... 52

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 52

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 53

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................ 53

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.... 55

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................... 56

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

Công ty TNHH ....

Địa chỉ văn phòng: .......KV.Qui Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ.

Người đại diện của chủ cơ sở: Ông Ông Trần Anh Tuấn – Chức vụ: Tổng Giám đốc.

Điện thoại: ....... Fax: ........

E-mail: ........ Website:...............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp: ......, đăng ký lần đầu ngày 15/05/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 11/10/2023.

2. Tên cơ sở:

“Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật – Phân bón vi sinh (sức chứa 500 tấn)”

Địa điểm cơ sở: Khu vực Qui Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.

Cơ sở “Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật – Phân bón vi sinh (sức chứa 500 tấn)” tọa lạc tại thửa đất số ...., tờ bản đồ địa chính số..... tọa lạc tại khu vực Qui Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ. Cơ sở có diện tích là 9514,1 m2

* Vị trí tiếp giáp của cơ sở:

  • Hướng Tây Nam: giáp quốc lộ 91
  • Hướng Đông Bắc: giáp với đất người dân.
  • Hướng Tây Bắc: giáp với đất người dân.
  • Hướng Đông Nam: giáp với đất người dân.

Cơ sở được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105o30’, múi chiếu 6o như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ điểm mốc ranh giới khu đất

Số hiệu điểm

Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030’ múi 60

X_VN2000(m)

Y_VN2000(m)

1

1134509

559499

2

1134662

559777

3

1134682

559766

4

1134525

559486

Hình 1.1. Vị trí cơ sở so với các đối tượng xung quanh

Loại hình hoạt động: Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật và phân bón.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án: không có

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định 2552/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng “Kho thuốc bảo vệ thực vật”;

+ Quyết định số 3828/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật – Phân bón vi sinh (sức chứa 500 tấn)” thuộc Công ty TNHH ....;

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Tổng vốn đầu tư của cơ sở: 40.000.000.000 đồng (Bốn mươi tỷ đồng)

Cơ sở thuộc mục V, Phần A và mục IV phần C tại Phụ lục I về phân loại cơ sở đầu tư công ban hành kèm Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ thì cơ sở thuộc nhóm ngành kho lưu trữ chuyên dụng (nhóm C có tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng)

Cơ sở thuộc số thứ tự 4 Mục 1 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Đối chiếu quy định tại khoản 2 Điều 39 và điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường: cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Cần Thơ.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật – Phân bón vi sinh với sức chứa 500 tấn được xây dựng trên diện tích đất 9.514,1 m2. Cách tính sức chứa của kho như sau:

STT

TÊN THUỐC

QUI CÁCH (LxBxH)

SỐ LƯỢNG

(tấn)

Nhóm thuốc trừ sâu

01

Abasuper 1.8EC/ 3.6EC/ 5.55EC

1 thùng: 38cmx31cmx21cm

45 thùng/cây: 95cmx69cmx189cm

232 thùngx12,5kg/thùng

2,9

02

Chat 20WP

1 thùng: 40cmx31cmx24cm 8 thùng x9,5 kg/thùng

42 thùng/cây: 124cmx71cmx168cm

0,076

03

Endo-Gold 500EC

1 thùng: 38cmx31cmx21cm 384 thùng x12,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 95cmx69cmx189cm

4,8

04

Emasuper 1.9EC/ 3.8EC

1 thùng: 53cmx34cmx16cm 215 thùng x13,5 kg/thùng

50 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

2,9

05

Emasuper 5WG

1 thùng: 49cmx36cmx20cm 250 thùng x12 kg/thùng

40 thùng/cây: 108cmx85cmx160cm

3

06

God 550EC

1 thùng: 38cmx31cmx21cm 688 thùng x12,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 95cmx69cmx189cm

8,6

07

Godsuper 600EC

1 thùng: 38cmx31cmx21cm

232 thùng x12,5kg/thùng

45 thùng/cây: 95cmx69cmx189cm

2,9

08

Hits 50WG

1 thùng: 25cmx20cm18cm 480 thùng x2,5 kg/thùng

80 thùng/cây: 120cmx45cmx180cm

1,2

09

Lugens 200FS

1 thùng: 46cmx25cmx18cm 538 thùng x8 kg/thùng

54 thùng/cây: 100cmx71cmx162cm

4,3

10

Lugens 800WG

1 thùng: 25cmx20cmx18cm 159 thùng x3,5 kg/thùng

40 thùng/cây: 60cmx45cmx144cm

0,557

11

Indosuper 150SC

1 thùng: 64cmx31cm24cm

2.536 thùng x12,5 kg/thùng

42 thùng/cây: 124cmx95cm168cm

31,7

12

Luckystar 260EC

1 thùng: 46cmx25cmx18cm

538 thung2x kg/thùng

54 thùng/cây: 100cmx71cmx162cm

4,3

13

Proact 555EC

1 thùng: 53cmx34cmx16cm

2,9

 

 

215 thùng2x,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

 

14

Tiptof 16SG

1 thùng: 49cmx36cmx20cm 250 thùng x kg/thùng

40 thùng/cây: 108cmx85cmx160cm

3

15

Fortaras Top 247SC

1 thùng: 53cmx34cmx16cm 11 thùng x,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

0,149

16

Lugens Top 300WP

1 thùng: 43cmx31cmx46cm

22 thùng x 13 kg/thùng

20 thùng/cây: 93cmx74cmx184cm

0,286

Thuốc trừ ốc

01

Snail 700WP

1 thùng: 55cmx37cmx16cm

1450 thùng x 8 kg/thùng

50 thùng/cây: 111cmx92cmx160

11,6

02

Snail 250EC

1 thùng: 53cmx34cmx16cm

215 thùng x 13,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

2,9

03

Sneo-lix 120AB

1 thùng: 36cmx28cmx20cm

6.500 thùng x 11 kg/ thùng

45 thùng/ cây: 84cmx64cmx180cm

71,5

Thuốc trừ cỏ

01

Ceo 300EC

1 thùng: 38cmx31cmx20cm

1.080 thùng x 12,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 95cmx69cmx189cm

13,5

02

Linchor 100EC

1 thùng: 45cmx31cmx24cm

126 thùng x 15,5 kg/thùng

42 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

1,9

03

Linchor top 60OD

1 thùng: 53cmx34cmx16cm

144 thùng x 12,5 kg/thùng

45 thùng/cây: 102cmx87cmx160cm

1,8

04

Nuxim 480SL

1 thùng: 48cmx38cmx25cm

2.600 thùng x 25 kg/thùng

30 thùng/cây: 114cmx86cmx150cm

65

Thuốc trừ bệnh

01

Anti-xo 200WP

1 thùng: 49cmx36cmx20cm

9.350 thùng x 12 kg/thùng

45 thùng/cây: 108cmx85cmx180cm

112,2

02

Anti-Gold 775WP

 

 

03

Anti-Fusa 90SL

1 thùng: 45cmx31cmx24cm

187 thùng x 15,5 kg/thùng

2,9

.........................

Sức chứa của kho đủ chứa 500 tấn thuốc bảo vệ thực vật và phân bón vi sinh.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Để đảm bảo hoạt động ổn định của kho, chủ dự án xây dựng quy trình hoạt động của kho như sau:

Hình 1.2. Quy trình xuất nhập kho

Thuyết minh quy trình

* Quá trình nhập

Tùy nhu cầu và tình hình sâu bệnh vào từng thời điểm mùa vụ, công ty sẽ ký hợp đồng gia công, đặt hàng từ các nhà cung cấp (các công ty, nhà sản xuất thuốc BVTV và phân bón) các mặt hàng thuốc BVTV và phân bón khác nhau để đảm bảo đủ lượng hàng hóa và chủ động được nguồn hàng hóa để cung cấp cho người tiêu dùng.

Thông qua hợp đồng, các nhà cung cấp sẽ vận chuyển giao hàng hoặc xe Công ty đến nhận hàng về nhập kho tại công ty. Thuốc BVTV và phân bón thường được vận chuyển bằng xe tải chuyên dụng và có giấy phép vận chuyển của Chi cục BVTV Thành phố Cần Thơ cấp.

Khi hàng hóa vận chuyển về đến kho, công ty sẽ kiểm tra số lượng, chủng loại, chất lượng trước khi nhập kho. Hàng hóa không đạt chất lượng hay bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển sẽ được trả lại nhà cung cấp tại thời điểm giao nhận hàng.

Tại cơ sở, hàng hóa được công nhân chuyên xuông xe kéo bằng tay, sau đo di chuyên vao kho. Tại kho, hàng hóa sẽ được di chuyển vào khu vực quy định của từng nhóm hàng hóa, khoảng cách cách tường 0,5m, khoảng cách giữa các nhóm hàng hóa là 1,5m, cao không quá 2m và lưu trữ trong kho trước khi xuất cho các đai ly.

* Quá trình xuất

Hàng hóa sẽ được di chuyển ra xe tải bằng xe kéo tay, sau đó công nhân bốc xếp di chuyển hàng hóa lên xe để xuất bán lẻ tại đại lý. Công nhân viên giữ kho phải kiểm tra, giao đúng số lượng và đúng loại theo phiếu xuất kho của thủ kho cho công nhân vận chuyển hoặc giao trực tiếp cho khách hàng.

Trong quá trình vận chuyển công nhân viên phải chấp hành nghiêm các quy định về an toàn giao thông để đảm bảo an toàn cho công nhân vận chuyển cũng như hàng hóa vận chuyển.

Toàn bộ hàng hóa được lưu trữ trong kho có nền bằng xi măng, hàng hóa đặt trên pallet cao 10cm, mái kho bằng tole, cao ráo và thoáng mát.

Trong quá trình lưu trữ và phân phối các sản phẩm, hàng hóa, công ty sẽ giữ nguyên hình thức đã đóng gói và bao bì của sản phẩm giống như ban đầu mới nhập về từ các nhà cung cấp, không tháo gỡ, không chiết tách hay phân nhỏ các đơn vị kiện hàng.

* Thuốc quá hạn sử dụng

Thuốc quá hạn sử dụng từ các đại lý được vận chuyển về kho bằng xe tải chuyên dùng, sau đó được công nhân vận chuyên xuông xe kéo bằng tay, sau đo di chuyên vao kho lưu giữ CTNH chờ xử lý.

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của cơ sở: Cung cấp đầy đủ các loại phân bón, thuốc BVTV cho người nông dân, nhằm tăng năng suất và chất lượng nông sản, phát triển kinh tế nông nghiệp.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1. Nhu cầu sử dụng thuốc BVTV và phân bón

Các sản phẩm thuốc BVTV và phân bón của kho được đóng gói, chai, bao bì cẩn thận. Số lượng phân phối dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường. Nhu cầu hàng hóa được trình bày trong bảng dưới đây:

Bảng 1.2. Nhu cầu về thuốc BTVT và Phân bón hàng năm

SỐ

TT

 

TÊN THUỐC

 

DẠNG THUỐC

Thành phần hoạt chất của từng loại sản phẩm

SỐ LƯỢNG/ NĂM 2013 (tấn)

Nhóm thuốc trừ sâu

01

Abasuper 1.8EC/

3.6EC/ 5.55EC

Dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Abamectin 18 g/l

Abamectin 36 g/l

Abamectin 55.5 g/l

2,9

02

Chat 20WP

Dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

Dinotefuran 20% w/w

0,076

03

Endo-Gold 500EC

Dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Chlorpyrifos Ethyl 450 g/l + Lambda-cyhalothrin 50 g/l

4,8

04

Emasuper 1.9EC/ 3.8EC

Dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Emamectin benzoate 19 g/l Emamectin benzoate 38 g/l

2,9

05

Emasuper 5WG

Dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

Emamectin benzoate 5% w/w

3

06

God 550EC

Dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + Cypermethrin 50 g/l

8,6

07

Godsuper 600EC

Dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Chlorpyrifos Ethyl 400 g/l + Etofenprox 200 g/l

2,9

08

Hits 50WG

Dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

Pymetrozine 500 g/kg

1,2

09

Lugens 200FS

Dạng huyền phù ổn định có thể dung trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống

Fipronil 200 g/l

4,3

10

Lugens 800WG

Dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

Fipronil 800 g/kg

0,557

11

Indosuper 150SC

Dạng huyền phù ổn định trong nước thành một chất

Indoxacarb 150 g/l

31,7

..................

Công ty chỉ nhập và buôn bán các loại thuốc BVTV và phân bón theo danh mục cho phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tuyệt đối không buôn bán thuốc BVTV trong danh mục cấm sử dụng, không rõ nguồn gốc, thuốc giả, không có nhãn mác phù hợp với quy định về nhãn hàng hóa hoặc vi phạm về nhãn hiệu đang được bảo hộ, thuốc BVTV và phân bón ngoài danh mục hạng chế sử dụng (thực hiện theo Thông tư số 21/2013/TT-BNTPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam).

4.2. Nhu cầu sử dụng nước

Nước thải sinh hoạt:

Nước từ khu vực nhà vệ sinh, từ khu vực nhà ăn được tính như sau: Tổng số công nhân viên trong nhà máy là 25 người. Theo QCVN 01:2021/BXD nhu cầu cấp nước sinh hoạt là 120 lít/người/ngày.đêm, do công nhân sinh hoạt tự túc nên nhu cầu sử dụng nước được tính bằng 1/2 định mức (60 lít/người/ngày.đêm), vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là: Q1 = 25 người x 60 lít/người/ngày.đêm = 1.500 lít/ngày.đêm = 1,5m³/ngày.đêm, Q1 = 1,5 m3/ngày.đêm.

- Nước thải từ nhà ăn: Mỗi ngày nấu khoảng 20 suất ăn, định mức 27 lít/suất ăn, do đó lượng nước cấp khoảng 0,54m3/ngày, Q2 = 0,54 m3/ngày.đêm

Nước thải phát sinh từ phòng nghiên cứu: Nước thải phát sinh từ phòng nghiên cứu do kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập về khoảng 20 lít/ngày Q3 = 0,02 m3/ngày.đêm

Nước rửa xe:

  • Nước thải phát sinh từ khu vực rửa xe khoảng 1,5 m3/ngày, Q4 = 1,5 m3/ngày.đêm.
  • Công ty có ký hợp đồng rửa xe với đơn vị bên ngoài, nước rửa xe tại cơ sở chủ yếu rửa trôi bụi bặm và cát bụi của bánh xe.

-   Nước tưới cây, rửa đường: khoảng 5m3/ngày (vào những ngày nắng nóng)

-   Nước cứu hỏa: Theo QCVN 06:2022/BXD lưu lượng tối thiểu cho 1 đám cháy là 10l/s: Q4 = 10lít/s x 10.800s (giả sử có 01 đám cháy xảy ra trong vòng 3 giờ) = 108 m3/ln cháy.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ báo cáo xin cấp giấy phép môi trường của dự án trang trại chăn nuôi gà

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE