Nông nghiệp công nghệ cao (CNC) đang trở thành xu hướng phát triển tất yếu của ngành nông nghiệp Việt Nam
DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO – NHÀ MÀNG, TƯỚI TỰ ĐỘNG,
Giới thiệu xu hướng nông nghiệp công nghệ cao tại Việt Nam 2025
Nông nghiệp công nghệ cao (CNC) đang trở thành xu hướng phát triển tất yếu của ngành nông nghiệp Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng lĩnh vực này đạt 20–25% mỗi năm, với sự bùng nổ của:
Nhà màng – nhà kính
Hệ thống tưới tự động nhỏ giọt Israel
Cảm biến giám sát dinh dưỡng – độ ẩm
Hệ thống điều khiển IoT
Các mô hình trồng rau – dưa – hoa – dược liệu theo tiêu chuẩn GlobalGAP, VietGAP
Theo Bộ NN&PTNT, đến năm 2030 Việt Nam định hướng có 1.000 vùng nông nghiệp CNC quy mô từ 10–300 ha.
Như vậy, việc lập dự án đầu tư nông nghiệp công nghệ cao là cơ hội lớn cho nhà đầu tư, trang trại, doanh nghiệp trẻ và các tổ chức cần mở rộng sản xuất.
Nông nghiệp công nghệ cao là gì? Điều kiện để được công nhận
Theo Nghị định 57/2018 và hướng dẫn chuyên ngành, dự án nông nghiệp công nghệ cao phải đáp ứng các tiêu chí sau:
✔ Tiêu chí 1 – Ứng dụng công nghệ mới
Nhà màng, nhà kính
Tưới nhỏ giọt tự động
Giá thể – thủy canh – khí canh
Hệ thống cảm biến – IoT
Sản xuất theo quy trình chuẩn (GlobalGAP, ASO, VietGAP)
✔ Tiêu chí 2 – Năng suất vượt trội
Năng suất cao hơn mô hình truyền thống từ 20–40%.
✔ Tiêu chí 3 – Kiểm soát sâu bệnh chủ động
Ít sử dụng thuốc BVTV – đảm bảo an toàn thực phẩm.
✔ Tiêu chí 4 – Tự động hóa quy trình
Phun dinh dưỡng tự động
Điều khiển tưới – ẩm – nhiệt độ qua điện thoại
Hệ thống lưu trữ dữ liệu
✔ Tiêu chí 5 – Môi trường sản xuất an toàn và bền vững
Các mô hình đầu tư nông nghiệp công nghệ cao hiện nay
3.1. Mô hình trồng rau thủy canh – khí canh trong nhà màng
Sản phẩm: xà lách, cải, rau ăn lá, rau muống baby
Lợi nhuận: 500 triệu – 1,2 tỷ/ha/năm
3.2. Mô hình trồng dưa lưới – dưa lê – cà chua Nhật trong nhà màng
Lợi nhuận trung bình: 700 triệu – 1,5 tỷ/ha/năm
3.3. Mô hình trồng hoa cao cấp – lan hồ điệp – hoa cắt cành
Phù hợp: Đà Lạt, Gia Lai, Lâm Đồng
Lợi nhuận: 1–2 tỷ/ha/năm
3.4. Mô hình trồng cây dược liệu CNC
Ví dụ: Đinh lăng, atiso, gừng, nghệ, tam thất
Lợi nhuận: 300–600 triệu/ha/năm
Quy trình lập dự án đầu tư nông nghiệp công nghệ cao
Bước 1 – Khảo sát hiện trạng đất, khí hậu, nguồn nước
Bước 2 – Lựa chọn mô hình phù hợp
Nhà màng Israel
Nhà kính tiêu chuẩn Châu Âu
Thủy canh NFT/DFT
Tưới tự động kết hợp châm phân
Xác định quy mô:
Giai đoạn 1: 1–5 ha
Giai đoạn 2: 10–20 ha
Giai đoạn 3: Vùng nguyên liệu 50–300 ha
Bước 3 – Quy hoạch mặt bằng tổng thể
Bố trí:
Nhà màng – nhà kính
Hệ thống tưới
Khu ươm cây giống
Nhà điều hành
Nhà kho – sơ chế – đóng gói
Hệ thống đường nội bộ
Điểm lấy mẫu – QC
Bước 4 – Lập thuyết minh dự án đầu tư
Gồm 5 chương chính:
Sự cần thiết đầu tư
Xu hướng nông nghiệp xanh
Nhu cầu tiêu thụ sạch
Tiềm năng thị trường
Quy mô – nội dung dự án
Diện tích nhà màng
Loại mô hình trồng
Quy mô sản xuất
Sản phẩm đầu ra
Tổng mức đầu tư
Bao gồm:
Nhà màng
Tưới tự động
Giống
Giá thể
Công nghệ IoT
Nhân công
Hạ tầng nội bộ
Phân tích hiệu quả kinh tế
Doanh thu
Chi phí vận hành
IRR – dòng tiền
Thời gian hoàn vốn
Sự phù hợp quy hoạch
Quy hoạch sử dụng đất
Quy hoạch nông nghiệp
Chính sách địa phương
Bước 5 – Hồ sơ pháp lý xin phép đầu tư
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
Đề án nông nghiệp CNC
Thiết kế – dự toán
Hồ sơ môi trường (nếu cần)
Văn bản UBND xã – huyện
Bước 6 – Triển khai xây dựng – lắp đặt hệ thống
Nhà màng
Quạt – lưới chắn côn trùng
Tưới tự động
Cảm biến nhiệt – ẩm
Máy đo EC – pH
Thiết bị châm phân
Bước 7 – Đưa vào vận hành – đo lường – tối ưu hóa
Ghi nhật ký sản xuất
Kiểm soát sâu bệnh bằng chế phẩm sinh học
Điều chỉnh dinh dưỡng theo từng giai đoạn
Thu hoạch – đóng gói – tiêu thụ
5. Chi phí đầu tư dự án nông nghiệp công nghệ cao (bảng chuẩn 2025)
Chi phí xây dựng nhà màng
|
Hạng mục
|
Đơn giá (triệu/m²)
|
Ghi chú
|
|
Nhà màng tiêu chuẩn Israel
|
450.000 – 650.000/m²
|
Chống UV, lưới côn trùng
|
|
Nhà kính công nghiệp
|
800.000 – 1.200.000/m²
|
Cao cấp hơn
|
|
Hệ thống màn che
|
80–120 triệu/ha
|
Giảm nắng, gió
|
Chi phí hệ thống tưới tự động
|
Hạng mục
|
Chi phí
|
|
Tưới nhỏ giọt Israel
|
120–180 triệu/ha
|
|
Hệ thống tưới phun sương
|
180–300 triệu/ha
|
|
Bộ châm phân tự động
|
50–120 triệu/bộ
|
Tổng mức đầu tư tham khảo
|
Diện tích
|
Chi phí đầu tư
|
|
1 ha
|
900 triệu – 1,6 tỷ
|
|
5 ha
|
4,5 – 7,5 tỷ
|
|
10 ha
|
8 – 12 tỷ
|
6. Hiệu quả kinh tế của dự án nông nghiệp CNC
Các mô hình nhà màng mang lại:
Năng suất tăng: 150–300% so với trồng ngoài trời
Doanh thu trung bình:
Rau thủy canh: 600 triệu – 1,2 tỷ/ha
Dưa lưới: 700 triệu – 1,5 tỷ/ha
Hoa lan: 1–2 tỷ/ha
IRR: 15–28%
Thời gian hoàn vốn: 2–4 năm
7. Công nghệ cốt lõi trong dự án nông nghiệp CNC
Cảm biến nhiệt – ẩm – ánh sáng
Tự động điều chỉnh quạt, rèm che, tưới.
Hệ thống tưới tự động nhỏ giọt hoặc phun sương
Tiết kiệm 50–70% nước.
Hệ thống châm phân Venturi hoặc Dosatron
Dinh dưỡng chính xác theo từng giai đoạn cây.
Phân tích dinh dưỡng – EC – pH bằng IoT
Quản trị trên điện thoại.
Hệ thống giám sát camera – cảnh báo
Tối ưu vận hành – tiết kiệm nhân công.
8. Sai lầm khiến nhiều dự án CNC thất bại
Chọn giống không phù hợp khí hậu
Lắp nhà màng kém chất lượng
Không kiểm soát EC – pH dinh dưỡng
Thiếu hợp đồng đầu ra
Không đào tạo kỹ thuật cho nhân sự
Thiếu khu sơ chế – đóng gói theo chuẩn
9. Hồ sơ pháp lý cần có khi lập dự án nông nghiệp CNC
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
Quy hoạch mặt bằng
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Đăng ký trang trại
Thiết kế – dự toán
Hồ sơ môi trường (ĐTM/Kế hoạch BVMT)
Cam kết bảo vệ nguồn nước tưới
Kết luận – Tại sao nông nghiệp công nghệ cao là xu hướng đầu tư bền vững
Tăng năng suất vượt trội
Sản phẩm sạch – đạt chuẩn quốc tế
Thị trường tiêu thụ lớn
Lợi nhuận cao – rủi ro thấp
Công nghệ ngày càng rẻ – dễ triển khai
Nhà nước hỗ trợ mạnh về đất đai – vốn – thuế
Đây là thời điểm vàng để triển khai dự án nông nghiệp CNC từ 1–50 ha tại Việt Nam.
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN...................................................................................... 4
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư..................................................................................................................................... 4
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình............................................................................... 4
I.3. Mô tả sơ bộ dự án............................................................................................................................................ 4
I.4. Thời hạn đầu tư:.............................................................................................................................................. 5
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án...................................................................................................................... 5
I.6. Tính pháp lý liên quan đến quản lý xây dựng............................................................................................ 6
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG..................................................................................................... 7
II.1. Phân tích thị trường đầu tư và phát triển du lịch................................................................................ 7
II.1.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2020............................................................................................... 7
II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2020........................................................................................... 7
II.1.3. Kết cấu dân số........................................................................................................................................ 9
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội thành phố Hà Nội ...................................................................... 9
II.2.1. Kinh tế................................................................................................................................................... 11
II.3. Phát triển cây dược liệu tại Kon Tum.................................................................................................... 12
II.4. Thị trường cây dược liệu.......................................................................................................................... 14
II.4.1. Thị trường cây Sâm Đại Quang trên thế giới.................................................................................. 14
II.4.2. Thị trường cây Sâm Đại Quang xuất khẩu tại Việt Nam............................................................... 15
II.4.3. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng dưới tán rừng............................................. 17
II.5. Nhận định và phân tích tình hình thị trường phát triển du lịch..................................................... 17
II.3.1 Tình hình phát triển du lịch............................................................................................................... 17
CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ................................................................. 21
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án............................................................................ 21
III.2. Mục tiêu đầu tư.......................................................................................................................................... 23
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.............................................................................................................. 25
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm.................................................................................... 25
IV.1.1. Khí hậu thời tiết................................................................................................................................. 25
IV.1.2. Điều kiện về địa chất........................................................................................................................ 25
IV.2. Hệ thống thoát nước mặt........................................................................................................................ 25
IV.3. Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường.................................................................................... 25
IV.4. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng............................................................................................. 25
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng................................................................................................................ 27
IV.5.1. Phân tích địa điểm xây dựng dự án................................................................................................ 28
IV.5.2. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án.................................................................................................. 28
IV.5.3. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng........................................................................................ 28
IV.6 Nhận xét chung về hiện trạng................................................................................................................ 29
CHƯƠNG V: QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG................................................................... 30
V.1 Hình thức đầu tư........................................................................................................................................ 30
V.2 Lựa chọn mô hình đầu tư.......................................................................................................................... 30
V.1.1. Khu điều hành và nhà kho xưởng thu hoạch bảo quản sản phẩm.............................................. 30
V.1.1 Mô hình các hạng mục đầu tư........................................................................................................... 32
V.1.2 Giải pháp xây dựng khu trồng cây dược liệu.................................................................................. 33
CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP QUY HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ...................................................................... 36
VI.1. Sơ đồ cơ cấu phân khu chức năng........................................................................................................... 36
VI.2. Quy hoạch sử dụng đất............................................................................................................................. 36
VI.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan............................................................................................. 36
VI.4. Giải pháp thiết kế công trình.................................................................................................................. 37
VI.4.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án........................................................................ 37
VI.4.2. Giải pháp quy hoạch........................................................................................................................ 37
VI.4.3. Giải pháp kiến trúc.......................................................................................................................... 37
VI.4.4. Giải pháp kỹ thuật............................................................................................................................ 37
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP TRỒNG RỪNG QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ RỪNG........................................... 39
VII.1. Quy hoạch trồng rừng và bảo tồn hệ động thực vật rừng............................................................. 39
VII.1.1. Pháp luật Việt Nam - Quy định quản lý ...................................................................................... 39
VII.2. Thiết kế hệ thống đường ranh cản lửa:.............................................................................................. 40
VII.3. Giải pháp khai thác, tỉa thưa rừng trồng xen cây rừng.................................................................. 42
VII.4. Giải pháp bảo vệ, trồng rừng................................................................................................................. 43
VII.5. Kỹ thuật trồng rừng............................................................................................................................... 44
VII.6. Kỹ Thuật trồng cây Sâm Đại Quang.................................................................................................... 54
VII.7. Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Sâm Đại Quang:.......................................................... 54
Đặc điểm Cây Sâm Đại Quang.......................................................................................................................... 54
VII.8. Kỹ thuật trồng – chăm sóc giống cây Đảng sâm............................................................................... 66
Những công dụng................................................................................................................................................ 68
VII.9. Kỹ thuật trồng – chăm sóc giống cây sưa đỏ..................................................................................... 70
VII.10. Kỹ thuật trồng cây keo lai................................................................................................................. 74
VII.11. Kết quả sản xuất kinh doanh từ cây Sâm Đại Quang...................................................................... 78
VII.11.1. Chi phí trồng và thu nhập từ cây keo lai.................................................................................... 81
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG................................................... 83
VIII.1 Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức........................................................................................... 83
VIII.2 Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành..................................................................................... 83
VIII.3 Nhu cầu và phương án sử dụng lao động............................................................................................. 83
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH.............................................................................. 85
IX.1. Giải pháp thi công xây dựng.................................................................................................................... 85
IX.2. Hình thức quản lý dự án.......................................................................................................................... 85
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN............................................................. 86
X.1. Đánh giá tác động môi trường................................................................................................................. 86
X.1.1. Giới thiệu chung................................................................................................................................. 86
X.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường.............................................................................. 86
X.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng...................................................................................... 88
X.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường.................................................................................................... 91
X.2. Kết luận....................................................................................................................................................... 94
CHƯƠNG XI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ................................................................................................................. 95
XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư....................................................................................................................... 95
XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư....................................................................................................................... 95
XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt............................................................................................................. 95
XI.2.2. Chi phí thiết bị................................................................................................................................... 96
XI.2.3. Chi phí quản lý dự án........................................................................................................................ 96
XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm...................................................................................... 96
XI.2.5. Chi phí khác....................................................................................................................................... 97
XI.2.6. Dự phòng chi...................................................................................................................................... 97
XI.2.7. Lãi vay của dự án.............................................................................................................................. 97
XI.3. Tổng mức đầu tư........................................................................................................................................ 98
CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN................................................................................................... 100
XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án................................................................................................................. 100
XII.2. Tiến độ sử dụng vốn................................................................................................................................ 101
XII.3. Phương án hoàn trả vốn vay................................................................................................................ 103
CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN.......................................................... 104
XIII.1 Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán........................................................................................... 104
XIII.2 Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án....................................................................................... 114
XIII.3 Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội............................................................................................... 114
CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................................ 115
XIV.1 Kết luận................................................................................................................................................ 115
XIV.2 Kiến nghị............................................................................................................................................... 115
CHƯƠNG I:GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1.Giới thiệu chủ đầu tư
-
Tên công ty : Công ty TNHH Du lịch Suối Mơ
-
Địa chỉ : Xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, Việt Nam
-
Điện thoại : (84) 4 33.838.212 . ; MST: 0500195942
-
Đại diện : Đặng Anh Hào ; Chức vụ: Giám Đốc
-
Ngành nghề chính: Xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, Kinh doanh bất động sản, khu du lịch nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn, vận tải hàng hóa, trồng rừng, trồng cây dược liệu và sản xuất chế biến dược liệu…
I.2.Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
-
Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
-
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
-
Điện thoại: (028) 3514 6426 ; Fax: 028 3911 8579
I.3.Mô tả sơ bộ dự án
Tên dự án: Trồng cây dược liệu dưới tán rừng kết hợp du lịch sinh thái.
-
Địa điểm: Tại khu đồi thông, thôn Mit Mái, xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội;
-
Quỹ đất của dự án: 20,023 Ha thuộc đất rừng sản xuất được quy hoạch sử dụng vào việc trồng cây dược liệu chủ yếu là cây Sâm đại quang, cây đảng sâm và trồng rừng sản xuất và trồng các cây dược liệu khác như cây Sa nhân, cây Ba kích, cây Tam thất và cây Diệp Hạ Châu....….
-
Mục tiêu đầu tư: Trồng rừng, trồng cây dược liệu phủ xanh đất trống; bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa với các loại hình khai thác như: Khu nhà xưởng chế biến dược liệu, khu nghỉ dưỡng Bungalow, khu vui chơi giải trí, kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, du lịch sinh thái, khu vui chơi du lịch sinh thái, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng với tiêu chuẩn khu du lịch sinh thái.
-
Tổng vốn đầu tư khoảng: 25.000.000.000 đồng,
Bằng Chữ: Hai mươi lăm tỷ đồng.
-
Trong đó vốn chủ sở hữu của Công ty TNHH Du lịch Suối Mơ là 10 tỷ đồng, vốn vay thương mại 15 tỷ đồng;
-
Tiến độ thực hiện dự án:
-
Thời gian xây dựng: từ tháng 12 năm 2021 đến tháng 12 năm 2023.
-
Thời gian vận hành sản xuất kinh doanh: từ tháng 1 năm 2024.
-
Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
Công ty TNHH Du lịch Suối Mơ trực tiếp quản lý dự án. Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
-
Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)