Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện tử quy mô công nghiệp

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư

  • Mã SP:GP nm sc
  • Giá gốc:175,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

MỤC LỤC

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2

1.1. Tên chủ dự án đầu tư 2

1.2. Tên dự án đầu tư 2

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 2

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 2

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 2

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 2

1.5. Thông tin khác về dự án 2

1.5.1. Hiện trạng, quy mô các hạng mục công trình trên tổng diện tích đất thực hiện dự án 2

1.5.2. Tiến độ thực hiện dự án 2

1.5.3. Vốn đầu tư 2

1.5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 2

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 2

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 2

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 2

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 2

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa 2

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 2

3.1.3. Xử lý nước thải 2

3.1.4. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 2

3.1.5. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 2

3.1.6. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 2

3.1.7. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 2

3.1.8. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 2

3.1.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 2

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 2

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 2

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 2

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 2

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có) 2

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có) 2

4.6. Nội dung về quản lý chất thải 2

4.7. Nội dung về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường 2

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 2

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 2

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 2

Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 2

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 2

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 2

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 2

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 2

6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 2

6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động 2

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 2

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 2

PHỤ LỤC BÁO CÁO 2

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện tử quy mô công nghiệp

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí khu đất thực hiện dự án 2

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất khung tivi LCD/OLED bằng nhôm 2

Hình 1.3. Hình ảnh thanh nhôm nguyên liệu đầu vào quá trình sản xuất 2

Hình 1.4. Hình ảnh công đoạn đột dập sản phẩm của dự án 2

Hình 1.5. Hình ảnh thanh nhôm nguyên liệu sau khi đột dập 2

Hình 1.6. Hình ảnh công đoạn CNC của dự án 2

Hình 1.7. Hình ảnh thanh nhôm nguyên liệu sau khi đã CNC 2

Hình 1.8. Sơ đồ quy trình xi mạ - anode thực hiện tại giai đoạn I của dự án 2

Hình 1.9. Hình ảnh giá treo sản phẩm cần xi mạ - anode 2

Hình 1.10. Hình ảnh bể tẩy dầu và công đoạn tẩy dầu của dự án 2

Hình 1.11. Hình ảnh bể tẩy kiềm và công đoạn tẩy kiểm của dự án 2

Hình 1.12. Sơ đồ quy trình xi mạ - anode thực hiện tại giai đoạn II của dự án 2

Thuyết minh 2

Hình 1.13. Hình ảnh công đoạn Aisy góc, lắp thanh deco 2

Hình 1.14. Hình ảnh sản phẩm khung tivi LCD/OLED bằng nhôm của dự án 2

Hình 1.15. Hình ảnh sơ đồ phân dòng và cân bằng nước của dự án 2

Hình 1.16. Sơ đồ tổ chức quản lý điều hành dự án 2

Hình 3.1. Hình ảnh sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa chảy tràn của dự án 2

Hình 3.2. Hình ảnh sơ đồ thu gom và thoát nước thải của dự án 2

Hình 3.3. Hình ảnh bể tách dầu mỡ nước thải nhà ăn 2

Hình 3.4. Hình ảnh bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt 2

Hình 3.5. Hình ảnh 02 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất tập trung của dự án 2

Hình 3.6. Sơ đồ 02 hệ thống thu gom và xử lý nước thải đã xây dựng của dự án có quy mô công suất xử lý của mỗi hệ thống là 1.000 m3/ngày 2

Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sản xuất tập trung công suất xử lý 1.000 m3/ngày của dự án 2

Hình 3.8. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung của giai đoạn II 2

Hình 3.9. Sơ đồ giải nhiệt, tái sử dụng nước làm mát gián tiếp 2

Hình 3.10. Hình ảnh các hệ thống xử lý hơi hóa chất phát sinh từ dây chuyền xi mạ - anode của giai đoạn I 2

Hình 3.11. Sơ đồ công nghệ xử lý hơi axit của dự án 2

Hình 3.12. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý hơi bazơ phát sinh từ dây chuyền anode 2

Hình 3.13. Hình ảnh hệ thống xử lý hơi hóa chất phát sinh từ dây chuyền xi mạ - anode của giai đoạn II 2

Hình 3.14. Sơ đồ công nghệ xử lý hơi axit của dự án 2

Hình 3.15. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý hơi bazơ phát sinh từ dây chuyền anode 2

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện tử quy mô công nghiệp

- Quy mô của dự án đầu tư:

+ Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu tư là: 1.829.610.210.000 (một nghìn tám trăm hai mươi chín tỷ sáu trăm mười triệu hai trăm mười nghìn) đồng, nên dự án thuộc nhóm A theo Luật Đầu tư công.

+ Mục tiêu sản xuất của dự án là sản xuất khung ti vi LCD/OLED bằng nhôm quy mô công suất 10.000 tấn/năm; đầu tư bổ sung dây chuyền Xi mạ -Anode quy mô công suất 15.000 tấn/năm nên dự án thuộc cột 3, mục 10, phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Cơ sở có tiêu chí môi trường như dự án nhóm I theo quy định của Luật BVMT năm 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện tử quy mô công nghiệp

Thanh nhôm nguyên liệu sau khi đã gắn vào giá treo nguyên liệu xong được hệ thống cầu trục chuyển lên dây chuyền xi mạ - anode để tiến hành xi mạ - anode. Dây chuyền xi mạ - anode gồm các các bể tẩy dầu, bể rửa tràn, bể tẩy kiềm, bể đánh bóng, bể trung hòa, bể anode, bể nhuộm mầu, bể phủ kín bề mặt, bể rửa nước nóng. Các bể này là các bể hở được lắp đặt nối tiếp nhau thành một dãy bể, tất cả các bể được làm bằng nhựa PVC. Quá trình xi mạ - anode được thực hiện qua các công đoạn cụ thể như sau:

Tẩy dầu: Bể tẩy dầu có kích thước các chiều dài, rộng, cao là 2,5x1x4,2 m với dung tích chứa là 10 m3, bể chứa dung dịch tẩy dầu HNO3 nồng độ từ 13 – 17,5%, dung dịch tẩy dầu trong bể được gia nhiệt lên nhiệt độ 50 - 600C bằng lò hơi đốt gas. Trong quá trình hoạt động thì chủ dự án thường xuyên bổ sung HNO3 vào bể để duy trì nồng độ của HNO3 trong dung dịch từ 13 – 17,5%. Sau một thời gian tẩy dầu thì lượng dầu bôi trơn, làm mát trong bể tăng cao ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình tẩy dầu nên định kỳ 06 tháng/lần chủ dự án tiến hành thay thế và thải bỏ toàn bộ lượng dung dịch HNO3 trong bể tẩy dầu.

 Khi giá treo nguyên liệu được chuyển vào bể tẩy dầu và ngâm trong bể tẩy dầu từ 6 – 8 phút thì dưới tác dụng của dung dịch tẩy dầu thì toàn bộ lượng dầu bôi trơn bám trên bề mặt sản phẩm sau quá trình CNC được loại bỏ hoàn toàn khỏi sản phẩm. Sau khi tẩy dầu xong, cầu trục tiến hành chuyển giá treo nguyên liệu sang bể rửa tràn .

Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh kiện điện tử và quy trình thực hiện đầu tư nhà máy sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện tử quy mô công nghiệp

Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án

STT

Tên loại

Đơn vị tính

Số lượng

Giai đoạn I

Giai đoạn II

Tổng

1

Điện

Kwh/năm

8.000.000

12.000.000

20.000.000

2

Nước

m3/ngày

665,86

1.049.84

1715,7

2.1

Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt

m3/ngày

72,8

5,6

78,4

2.2

Nước sử dụng cho sản xuất

m3/ngày

588,06

1.041,24

1.629,3

2.2.1

Nước sử dụng cho hệ thống lọc nước RO

m3/ngày

584,7

1.034,6

1.619,3

2.2.1.1

Nước RO sử dụng cho quá trình rửa tràn

m3/ngày

408

720

1.128

2.2.1.2

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch tẩy dầu

m3/ngày

0,116

0,186

0,302

2.2.1.3

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch tẩy kiềm

m3/ngày

0,169

0,768

0,937

2.2.1.4

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch đánh bóng

m3/ngày

0,073

0,166

0,239

2.2.1.5

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch trung hòa

m3/ngày

0,067

0,69

0,757

2.2.1.6

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch anode

m3/ngày

0,359

1,141

1,5

2.2.1.7

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch nhuộm mầu

m3/ngày

0,262

0,495

0,757

2.2.1.8

Nước RO sử dụng cho quá trình pha dung dịch phủ kín

m3/ngày

0,254

0,794

1,048

2.2.2

Nước sử dụng cho hoạt động của lò hơi

m3/ngày

3

6

9

2.2.3

Nước sử dụng cho hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ dây chuyền anode

m3/ngày

0,36

0,64

1

2.2.4

Nước bổ sung cho quá trình làm mát gián tiếp máy làm lạnh

m3/ngày

2

0

2

2.3

Nước sử dụng để tưới cây, rửa đường

m3/ngày

3

3

6

2.4

Nước sử dụng cho mục đích phòng cháy chữa cháy

Dự trữ trong bể chứa và chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 109 Chung cư B1, số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

 

Sản phẩm liên quan