Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy chế biến gỗ tròn

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy chế biến gỗ. Quy mô công suất của nhà máy là 2.900 m3 gỗ tròn/năm.

Ngày đăng: 22-11-2024

2 lượt xem

MỤC LỤC.................................................. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................. 3

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................... 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................... 5

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................... 6

1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ............................................................. 6

2.  TÊN CƠ SỞ........................................................................... 6

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ........... 9

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở................................................. 9

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................. 9

3.3.  Sản phẩm của cơ sở.................................................... 9

4.    NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ....... 10

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ........................... 11

5.1.  Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................... 11

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 13

1.   SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG..... 13

2.     SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............... 13

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 15

1.    CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI........... 15

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa.............................................................. 15

1.2.  Thu gom, thoát nước thải................................................................. 16

1.3.  Xử lý nước thải............................................................................. 17

3.  CÔNG TRÌNH LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG......... 22

4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI.... 23

5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................. 23

6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........... 23

7.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC.................. 27

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 28

1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI........................... 28

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG........ 29

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................. 30

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải.................... 30

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 32

1.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI...32

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................. 32

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 32

2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT... 33

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 35

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................ 36

PHỤ LỤC..................................................... 37

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.TÊN CHỦ CƠ SỞ

− Chủ cơ sở: Công ty TNHH ...

− Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

− Người đại diện theo pháp luật: .......Chức vụ: Giám đốc

− Điện thoại:......   Fax: .......

− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp, mã số doanh nghiệp ....., đăng ký lần đầu ngày 29/6/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 5, ngày 10/6/2020.

− Giấy chứng nhận đầu tư số ...... do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp ngày 23/12/2014 của Công ty TNHH Tân Phước đầu tư Dự án Nhà máy chế biến gỗ.

2.TÊN CƠ SỞ

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ

(Sau đây gọi tắt là Nhà máy)

Địa điểm cơ sở

Nhà máy chế biến gỗ được xây dựng tại KCN Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với tổng diện tích 23.466 m2. Dự án có giới cận như sau:

+ Phía Đông giáp: đất quy hoạch cây xanh và đường số 14 KCN.

+ Phía Tây giáp: núi Hòn Chà.

+ Phía Nam giáp: mương thoát nước KCN.

+ Phía Bắc giáp: Nhà máy chế biến gỗ (mở rộng) của Công ty TNHH Tân Phước.

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới của Nhà máy

STT

Tọa độ VN2000, múi 30, kinh tuyến 108015’

X (m)

Y (m)

1

1.523.895

596.367

2

1.524.026

596.271

3

1.523.960

596.149

4

1.523.942

596.148

5

1.523.828

596.258

6

1.523.823

596.269

(Nguồn:Công ty TNHH Tân Phước)

Hình 1.1. Vị trí Nhà máy

Hiện trạng, các hạng mục bên trong của Nhà máy đã được xây dựng hoàn thiện, xung quanh tiếp giáp với các công ty đang hoạt động: phía Nam là Nhà máy sản xuất viên nén của Công ty TNHH .., Công ty TNHH .... cách nhà máy khoảng 50m về phía Đông, ngành nghề hoạt động chính là vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác, phía Bắc là Dự án Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ của Công ty TNHH ....

Cơ cấu sử dụng đất:

Bảng 1.2. Bảng thống kê diện tích quy hoạch

STT

Thành phần đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất xây dựng công trình

8.646

36,84

2

Đất giao thông nội bộ PCCC

6.691,8

28,52

3

Đất sân bãi

3.435,2

14,64

4

Đất cây xanh

4.693

20

 

Tổng diện tích quy hoạch

23.466

100

(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch 1/500 của Dự án)

Bảng 1.3. Danh mục các công trình của Nhà máy

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Kết cấu

1

Kho thành phẩm

4.608 (kích thước 64mx72m)

Chiều cao 10,8m, móng BTCT đá 1x2 M200, nền BT đá M200 dày 100, tường gạch xây cao 1,2m, kết hợp trên ốp tole, khung kèo thép, xà gồ thép, mái tole.

2

Xưởng cưa CD

1.406,6

Khung kèo thép, mái tole

3

Xưởng cưa

454,3

Khung kèo thép, mái tole

4

Cụm sấy hơi nước

1.254,9

Khung kèo thép, tường xây, mái

tole

5

Khu vực lò hơi

80

Khung kèo thép, mái tole

6

Bể nước

100

Tường xây

7

Nhà bảo vệ

19,3

Nhà cấp 4

8

Nhà để xe công nhân

64

Khung kèo thép, mái tole

 

9

Nhà vệ sinh công nhân

 

37,2

Chiều cao 3,8m, móng BTCT, nền gạch ceramic, tường xây gạch cao đến mái, xà gồ thép, mái lợp tole

10

Trạm biến áp

7,5

Tường xây

(Nguồn: Công ty TNHH ....)

Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:

− Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của Phân xưởng sơ chế gỗ tròn, gỗ xẻ của Công ty TNHH ... tại  Khu công nghiệp Phú Tài số ....../GXN-BQL ngày 31/8/2012 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.

− Thông báo số 1652/TB-BQL ngày 29/7/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế về việc chấp thuận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án Nhà máy chế biến gỗ tại KCN Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn.

Quy mô của cơ sở

Nhà máy chế biến gỗ thuộc khoản 3 Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019, Nhà máy thuộc Công trình công nghiệp, nhóm C, cấp III, loại hình chế biến lâm sản. Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ thì dự án có tiêu chí như dự án nhóm III.

− Nhà máy chế biến gỗ được Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp giấy chứng nhận đầu tư số ....... ngày 23/12/2014 với tổng mức đầu tư: 25.000.000.000 đồng (Hai mươi lăm tỷ đồng).

3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Theo Giấy chứng nhận đầu tư số ........ do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp ngày 23/12/2014, quy mô công suất của Nhà máy là 2.900 m3 gỗ tròn/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất

Quy trình chế biến gỗ tại Nhà máy tương đối đơn giản: gỗ nguyên liệu sau khi được thu mua từ về các nguồn khác nhau (trong nước và ngoài nước) về sẽ được tập trung tại bãi chứa gỗ nguyên liệu trong khu vực Nhà máy để phục vụ cho quá trình chế biến theo quy trình.

Gỗ nguyên liệu dạng lớn sẽ được đưa qua công đoạn cưa xẻ để tạo ra các khúc gỗ, tấm gỗ có kích thước nhỏ hơn tùy theo yêu cầu của từng đơn hàng. Sau đó, tấm gỗ sẽ được đưa qua công đoạn sấy. Sấy là công đoạn gia nhiệt cho gỗ trong hệ thống sấy gia nhiệt với thời gian 15-20 ngày nhằm mục đích đảm bảo độ chắc và loại bỏ lượng nước thừa thấm trong gỗ, đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về chất lượng gỗ như độ ẩm của gỗ, hạn chế thấp nhất nước độ cong vênh, nứt, tét của thanh gỗ,…

Gỗ quy cách sau khi qua công đoạn sấy (đảm bảo chất lượng) sẽ được tập kết về vị trí cố định trong phân xưởng để cung cấp làm nguyên liệu cung cấp theo quá trình chế biến tiếp theo của công ty hoặc bán cho các đơn vị thu mua tùy theo đơn hàng.

3.3.Sản phẩ​m của cơ sở

Sản phẩm của Nhà máy là gỗ xẻ.

Hình 1.3. Sản phẩm của nhà máy

4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

4.1 Nguyên liệu gỗ cho sản xuất

Nguyên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất: loại nguyên liệu gỗ Công ty sử dụng là gỗ tròn, nguồn cung cấp nguyên liệu gỗ cho Công ty từ nước ngoài và một số nguồn gỗ có giấy phép của các tỉnh tại Việt Nam, nhu cầu nguyên liệu gỗ khoảng 2.900 m3 tròn/năm.

4.2 Nhiên liệu sử dụng cho sản xuất

  • Lò hơi: lò hơi sấy gỗ theo từng mẻ, thời gian cho 1 mẻ sấy khoảng 15 ngày, thời gian hoạt động của lò hơi cho 1 mẻ là 24/24 giờ. Sau khi sấy lò hơi sẽ ngưng hoạt động để vận chuyển gỗ ra ngoài.
  • Với công suất của Nhà máy khoàng 2.900 m3 gỗ tròn/năm, nguồn gỗ đầu ra khoảng 2.291 m3 gỗ xẻ/năm, 1 mẻ sấy cho 1 lò hơi khoảng 350 m3 gỗ xẻ. Do đó, mỗi lò hoạt động khoảng 4 mẻ/năm. Do đó, ước tính khối lượng gỗ thải bỏ sử dụng để đốt lò hơi khoảng 1,65 tấn/h, tương đương khoảng 2.376 tấn/năm. Hiện trạng, có một số đơn hàng công ty chỉ xẻ không thực hiện sấy nên khối lượng nhiên liệu đốt cho lò hơi chỉ chiếm khoảng 70%, là khoảng 1.663,2 tấn/năm. Hiện trạng, Công ty còn sử dụng nguồn nhiên liệu đốt từ củi bìa và gỗ vụn của xưởng số 1 (lô A25) với khối lượng khoảng 97 tấn/năm.
  • Dầu, xăng: Công ty sử dụng 02 xe nâng loại 2,5 tấn để phục vụ cho quá trình vận chuyển gỗ qua lại giữa các xưởng và nhà kho, lượng dầu sử dụng khoảng 415 lít/tháng.

4.3 ​Nguồn cung cấp điện

  • Nguồn cung cấp điện cho Nhà máy được đấu nối từ hệ thống cấp điện của KCN Phú Tài (vị trí đã quy hoạch số 14 nằm dọc đường số 14 của KCN Phú Tài), sau đó sử dụng đường dây 0,4kV để cấp nội bộ phục vụ sản xuất, sinh hoạt và chiếu sáng bảo vệ của nhà máy.
  • 01 trạm biến áp: công suất 450kVA.
  • Công suất điện mỗi tháng ước tính khoảng 62.806 kWh (trung bình 9 tháng năm 2024).

4.4 Nguồn cung cấp nước

  • Nguồn nước sử dụng cho Nhà máy được đấu nối từ hệ thống cấp nước của KCN Phú Tài (vị trí phía Đông mặt bằng công ty, dọc đường số 14 của KCN Phú Tài). Công ty đã hợp đồng với đơn vị cấp nước để sử dụng cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt, đồng thời phục vụ công tác PCCC và tưới cây.
  • Lưu lượng nước cấp sử dụng cho Nhà máy được thống kê như sau: từ tháng 01/2023 đến tháng 03/2024, nước cấp sử dụng khoảng từ 5 đến 23 m3/tháng (tùy thuộc vào tình hình sản xuất từng tháng của Nhà máy). Trong đó, lưu lượng nước cấp sử dụng cho lò hơi khoảng 2 m3/tháng.
  • Nước PCCC (chỉ phát sinh khi có sự cố): là lượng nước dự trữ trong bể phục vụ công tác PCCC khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra.

4.5 Danh mục các máy móc, thiết bị

Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị hiện có của Nhà máy

STT

Máy móc, thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Tình trạng

sử dụng

Xuất xứ

Năm

sản xuất

1

Máy cưa CD vòng đứng

cái

2

80%

Việt Nam

2008

2018

2

Máy cưa CD4

cái

3

80%

Việt Nam

2011

2012

3

Máy cưa CD xẻ gỗ

cái

1

75%

Việt Nam

2019

4

Máy rong bìa

cái

1

80%

Việt Nam

2020

5

Máy xẻ gỗ

cái

1

80%

Việt Nam

2022

6

Máy ép

cái

1

80%

Việt Nam

2018

7

Xe nâng

cái

2

80%

Việt Nam

2020

8

Nồi hơi: công suất 2,5

tấn/h

cái

1

95%

Việt Nam

2024

9

Nồi  hơi:  công  suất  3

tấn/h

cái

1

90%

Việt Nam

2022

(Nguồn: Công ty TNHH ........)

Toàn bộ máy móc thiết bị phục vụ nhà máy hiện trạng đã được lắp đặt hoàn thiện và hoạt động ổn định.

5.CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ

5.1.Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

− Số lượng nhân viên và công nhân của Nhà máy là 30 người.

− Thời gian làm việc: nhân viên được bố trí làm việc 1 ca/ngày (8h/ngày) và làm việc 312 ngày/năm.

Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý Nhà máy

>>> XEM THÊM: Nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính cấp trung ương lĩnh vực Lâm nghiệp

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE