Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa. Các sản phẩm đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu trực tiếp sang các nước Singapo, Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Bắc Mỹ … và tiêu thụ nội địa.
Ngày đăng: 04-11-2024
15 lượt xem
MỤC LỤC............................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG....................................................................... v
DANH MỤC HÌNH............................................................................. vi
CHƯƠNG I..................................................................................... 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................................. 7
1.1 Tên chủ cơ sở.............................................................................. 7
1.2. Tên cơ sở...................................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở........................ 10
1.3.1. Công suất của cơ sở:......................................................... 10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của Nhà máy......................................... 10
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở.................................................................. 11
1.3.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất............................... 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở........ 12
1.4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất......................... 12
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện................................................................ 13
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước............................................................. 13
1.4.4. Nhu cầu hóa chất................................................................... 14
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................... 15
1.5.1. Hiện trạng hạ tầng KCN.............................................................. 15
1.5.2. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư................................... 15
1.5.3. Nhu cầu về lao động................................................................... 16
1.5.4. Tiêu thụ sản phẩm..................................................................... 16
1.5.5. Cây xanh................................................................................ 16
1.5.6. Tổ chức quản lý và thực hiện của Nhà máy........................... 17
CHƯƠNG II.............................................................................. 18
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,......................................... 18
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................. 18
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.. 18
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 18
CHƯƠNG III.................................................................................... 20
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP................ 20
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................... 20
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........... 20
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa......................................................... 20
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................. 21
3.1.3. Xử lý nước thải............................................................................ 21
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:....................................................... 22
3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm.....22
3.2.2. Đối với bụi từ hoạt động sản xuất................................................ 23
3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............................. 24
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt.......................................................... 24
3.3.1. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường..................................... 25
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải công nghiệp phải kiểm soát và chất thải nguy hại....26
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 28
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................... 28
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................... 30
3.8. Các nội dung thay đổi so với bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường...... 30
CHƯƠNG IV............................................................................ 32
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 32
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải.................... 32
4.1.1. Nội dung cấp phép xả nước thải................................................. 32
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải............ 32
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải......................... 33
4.2.1. Nội dung cấp phép khí thải....................................................... 33
4.2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý bụi, khí thải......... 36
4.2.2. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường................................................ 37
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................... 38
4.4. Yêu cầu quản lý chất thải........................................................... 38
4.4.1. Quản lý chất thải.............................................................. 38
4.4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường................. 40
CHƯƠNG V................................................................................ 41
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 41
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:........ 41
5.2. Kết quả quan trắc môi trường đối với bụi, khí thải:................... 41
5.3. Kết quả quan trắc môi trường không khí:....................... 41
CHƯƠNG VI............................................................................ 43
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 43
6.1. Kế hoạch vận hành công trình xử lý chất thải của cơ sở........................... 43
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................... 43
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.. 43
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.............. 44
6.2.1. Chương trình quan trắc định kỳ.................................................... 44
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................... 44
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường....................................... 44
CHƯƠNG VII................................................................................... 45
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA........................................... 45
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......................... 45
CHƯƠNG VIII...................................................................... 46
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................................... 46
PHỤ LỤC...................................................................................... 47
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ...
Địa chỉ:......Khu công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Người đại diện :.........
Chức vụ : Giám đốc
Điện thoại: .........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........ đăng ký lần đầu ngày 17 tháng 02 năm 2003, thay đổi lần thứ 11 ngày 10 tháng 09 năm 2014 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
Phiếu xác nhận bản đăng ký Đạt tiêu chuẩn môi trường số ......./STN&MT ngày 05 tháng 08 năm 2005 của cơ sở: Xây dựng nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa do Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND tỉnh Bình Định cấp.
“Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa”
(Sau đây gọi tắt là Cơ sở hoặc Nhà máy)
Địa điểm của Nhà máy: ......Khu công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Vị trí tiếp giáp của các khu vực sau:
Hình 1. 1. Vị trí của Nhà máy
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số ....., số vào sổ cấp GCN số ..... ngày 24/09/2012 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp.
Phiếu xác nhận bản đăng ký Đạt tiêu chuẩn môi trường số ....../STN&MT ngày 05/08/2005 của Dự án: Xây dựng nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa do Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định cấp.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của cơ sở: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định là cơ quan phê duyệt thiết kế xây dựng và các loại thủ tục liên quan đến cơ sở như sau:
+ Giấy chứng nhận đầu tư số ...... chứng nhận lần đầu ngày 16/12/2013 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.
+ Quyết định số ..../QĐ-BQL ngày 11/3/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết mặt bằng tổng thể tỷ lệ 1/500 số do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.
Giấy phép xây dựng số ..../GPXD ngày 30/07/2010 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.
Giấy phép xây dựng số .../GPXD ngày 06/4/2011 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp.
Quy mô đầu tư của Nhà máy:
+ Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa của công ty TNHH ...được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 17.246,25 m2 nhưng trên thực tế đo đạc thì tổng diện tích là 17.037 m2 (Theo Hợp đồng thuê lại đất gắn kết cấu hạ tầng tại KCN Phú Tài giai đoạn I, II, III số 14/2011/HĐ-TLĐ-A ngày 09/05/2011).
+ Căn cứ vào khoản 3, Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, thì “Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa” của Công ty TNHH .... có tổng vốn đầu tư là 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng) thuộc quy mô nhóm C.
+ Quy mô đầu tư xây dựng các hạng mục công trình của Nhà máy:
Bảng 1. 1. Bảng cơ cấu sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ |
1 |
Đất xây dựng |
10.981 |
63,7% |
2 |
Đất cây xanh |
1.754 |
10,1% |
3 |
Đất giao thông nội bộ, PCCC |
2.665 |
15,5% |
4 |
Đất sân bãi |
1.849,25 |
10,7% |
Tổng diện tích |
17.246,25 |
100,0% |
Nguồn: Bản vẽ quy hoạch điều chỉnh mặt bằng
Bảng 1. 2. Các hạng mục công trình tại nhà máy
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Ghi chú |
1 |
Nhà làm việc dự kiến nâng làm 2 tầng |
m2 |
359,0 |
Hiện trạng |
2 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
12,2 |
Hiện trạng |
3 |
Nhà nghỉ ca công nhân |
m2 |
375,0 |
Hiện trạng |
4 |
Nhà để xe CNV |
m2 |
59,5 |
Hiện trạng |
5 |
Trạm điện |
m2 |
12,2 |
Hiện trạng |
6 |
Nhà ăn nghỉ ca khối văn phòng |
m2 |
134,0 |
Hiện trạng |
7 |
Kho thành phẩm |
m2 |
4.400,0 |
Hiện trạng |
8 |
Xưởng đóng gói |
m2 |
2.720,0 |
Hiện trạng |
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Ghi chú |
9 |
Trạm bơm + Bể nước |
m2 |
32,0 |
Hiện trạng |
10 |
Nhà trưng bày sản phẩm xây mới |
m2 |
1.152,0 |
Hiện trạng |
11 |
Nhà vệ sinh |
m2 |
72,0 |
Hiện trạng |
12 |
Cụm lò sấy hiện trạng |
m2 |
840,0 |
Tháo dở |
13 |
Lò sấy cải tạo |
m2 |
533,0 |
Tháo dỡ |
14 |
Xưởng đóng gói cải tại từ xưởng phun sơn |
m2 |
280,0 |
Hiện trạng |
15 |
Lò luộc tháo dỡ |
m2 |
200,0 |
Tháo dỡ |
16 |
Xưởng cưa CD tháo dỡ |
m2 |
320,0 |
Tháo dỡ |
17 |
Nhà hút bụi tháo dỡ |
m2 |
120,0 |
Tháo dỡ |
18 |
Cụm lò sấy tháo dỡ |
m2 |
238,0 |
Tháo dỡ |
19 |
Xưởng phun sơn hiện trạng |
m2 |
220,0 |
Hiện trạng |
Nguồn: Bản vẽ quy hoạch điều chỉnh mặt bằng 1/500
Quy mô công suất: Gỗ tròn 6.000 m3 gỗ/năm
Trong sản xuất chế biến gỗ thì quy trình sản xuất luôn là điều quan trọng quyết định đến giá thành và chất lượng sản phẩm. Để cho ra những sản phẩm tốt dự án đã nghiên cứu và đưa ra quy trình chuẩn để đầu tư, nhằm nâng cao chất lượng của sản phẩm từ gỗ. Tuy nhiên Nhà máy tại Lô B27 không thực hiện hết quy trình sản xuất mà chỉ thực hiện từ công đoạn lắp ráp sản phẩm đến cuối quy trình. Sơ đồ công nghệ của nhà máy được thể hiện như sau:
Hình 1. 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất gỗ
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
Các thanh gỗ chi tiết sau khi được hoàn thiện tại lô B18 của cùng Chủ cơ sở sẽ được nhập về kho lô B27 để thực hiện các công đoạn tiếp theo.
Công đoạn phun sơn, phun bóng: Chủ cơ sở sử dụng công nghệ phun sơn bằng hệ thống dây chuyền treo để tạo màu cũng như tạo độ bóng, bảo vệ bề mặt cho sản phẩm. Sản phẩm hoàn thành sẽ được KCS kiểm tra chất lượng sản phẩm và số lượng rồi mới nhập kho hoặc xuất thành phẩm theo đơn đặt hàng của khách hàng. Các sản phẩm chưa đạt chất lượng sẽ được sửa chữa, tái chế hoặc loại bỏ.
Các sản phẩm đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu trực tiếp sang các nước Singapo, Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Bắc Mỹ … và tiêu thụ nội địa.
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng |
1 |
Máy nhám chổi |
1 |
Trung Quốc |
70% |
2 |
Máy cưa lọng |
1 |
Việt Nam |
70% |
3 |
Máy khoan ngồi |
2 |
Việt Nam |
70% |
4 |
Máy cắt cân chân bàn ghế |
2 |
Việt Nam |
70% |
5 |
Máy nén khí |
2 |
Trung Quốc |
80% |
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng |
6 |
Bình chứa khi nén |
1 |
Trung Quốc |
70% |
7 |
Bồn phun sơn |
4 |
Việt Nam |
80% |
8 |
Dây chuyền sơn treo |
2 |
Việt Nam |
80% |
9 |
Băng chuyền nguội hoàn thiện |
2 |
Việt Nam |
80% |
10 |
Băng chuyền đóng gói |
2 |
Việt Nam |
70% |
11 |
Máy nổ PCCC |
1 |
Fusheng |
70% |
12 |
Xe ô tô Toyota |
4 |
Nhật Bản |
70% |
13 |
Xe tải |
2 |
Nhật Bản |
70% |
14 |
Xe nâng Komatsu |
1 |
Nhật Bản |
80% |
15 |
Xe đưa đón công nhân |
4 |
Trung Quốc |
60% |
Nguồn: Công ty TNHH .....
a. Nguyên liệu gỗ sản xuất:
Nguồn nguyên liệu chính để đáp ứng cho hoạt động sản xuất của Nhà máy là sản phẩm gỗ đã được sơ chế hoặc tinh chế tại Lô B18 của cùng Công ty TNHH ....
b.Nguyên phụ liệu cho sản xuất gỗ
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại nhà máy
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
1 |
Ốc vít + bulon |
Tấn |
5 |
2 |
Bao bì |
Tấn |
45 |
3 |
Giấy nhám |
Tấn |
1,5 |
Nguồn: Công ty TNHH ...
- Nguồn cung cấp: nhập từ các xưởng sản xuất trong nước ở khu vực Quy Nhơn, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh.
c.Nhiên liệu sử dụng cho công đoạn phun sơn:
Công ty lắp đặt dây chuyền phun sơn trong khâu hoàn thiện sản phẩm nhằm tạo cho sản phẩm bền và đẹp hơn. Với định mức hóa chất, dung môi sử dụng cho công đoạn phun sơn tại nhà máy là 36.860 lít/năm.
Nguồn cung cấp: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của Nhà máy được lấy từ hệ thống cấp điện 22KV của KCN thông qua Trạm biến áp nằm phía Tây Bắc giáp đường số 19 của Khu công nghiệp.
Mục đích sử dụng: Chiếu sáng, chạy máy bơm nước, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và hoạt động của văn phòng.
Điện năng sử dụng tại Công ty theo thực tế trung bình khoảng 6.099,7 KWh/tháng trong 6 tháng đầu năm 2024 (từ tháng 01/2024 đến tháng 06/2024), tương ứng khoảng 200,4 KWh/ngày (Hóa đơn điện đính kèm phụ lục). Điện năng thực tế sử dụng được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng điện trong 6 tháng đầu năm 2024
STT |
Tháng |
KWh/tháng |
KWh/ngày |
1 |
01/2024 |
7.338,5 |
236,7 |
2 |
02/2024 |
4.379,5 |
151,0 |
3 |
03/2024 |
8.094 |
261,1 |
4 |
04/2024 |
7.387,5 |
246,3 |
5 |
05/2024 |
5.506 |
177,6 |
6 |
06/2024 |
3.892,5 |
129,8 |
Trung bình |
6.099,7 |
200,4 |
Nguồn: Hóa đơn tiền điện tháng 01/2024 đến tháng 06/2024
Nguồn cấp: Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy chủ yếu là cho mục đích sinh hoạt của công nhân, nước tưới cây xanh, cấp nước cho PCCC. Hiện tại, nhà máy đang sử dụng nguồn nước cấp tại Khu công nghiệp do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp để phục vụ nhu cầu sử dụng nước của cơ sở. Đấu nối nước cấp tại điểm C nằm ở phía Tây Bắc của Nhà máy (Bản vẽ mặt bằng cấp nước đính kèm phụ lục).
Nhu cầu sử dụng nước: lượng nước sử dụng cho nhu cầu của Nhà máy được sử dụng cho sinh hoạt và tưới cây xanh trung bình khoảng 140 m3/tháng (Theo hóa đơn tiền nước từ tháng 01/2024 đến tháng 06/2024).
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:
Với số lượng CBCNV hiện tại của nhà máy là 80 người. Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 13606:2023 – Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45 lít/người/ca. Lượng nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV của nhà máy là: Qsinh hoạt = 80 người x 45 lít/người/ca = 3.600 lít/ngày = 3,6 m3/ngày
Nước sử dụng tưới cây, rửa đường
Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 13606:2023 thì lượng nước dùng cho mục đích tưới cây có thể được ước tính như sau: Qtưới = 1.751 m2 x 3 lít/m2 = 5.253 lít/ngày » 5,2 m3/ngày
Tuy nhiên, thực tế lượng nước phục vụ cho tưới cây không cao như tính toán, ước tính hằng ngày công tác tưới tiêu, chăm sóc cây trồng trong khuôn viên Nhà máy khoảng 3,0m3/ngày.
Nước cấp cho PCCC
Nước dự phòng cho PCCC được chứa tại bể chứa có diện tích 32m2 (lượng nước chứa trong bể chỉ sử dụng trong trường hợp nhà máy cháy) vị trí của bể chứa nước PCCC nằm ở phía Tây của nhà máy.
Như vậy, tổng lượng nước cấp cho nhà máy khi hoạt động ổn định (không tính nước cấp cho hoạt động PCCC) là:
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu dùng nước
STT |
Nhu cầu cấp nước |
Lưu lượng |
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
3,6 m3/ngày |
2 |
Nước tưới cây, rửa đường |
3,0 m3/ngày |
Nguồn: Công ty TNHH ....
Bảng 1. 7. Nhu cầu hóa chất sử dụng
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Xăng, Dầu DO |
Lít |
19.560 |
Cấp nhiên liệu cho máy nổ |
STT |
Nguyên liệu |
Đơn vị/năm |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
PCCC, xe tải, xe đưa đón công nhân, xe nâng |
2 |
Hóa chất, Dung môi |
Lít |
36.860 |
Sơn sản phẩm |
Nguồn: Công ty TNHH ...
Thoát nước mưa, nước thải: tại khu vực Nhà máy, chủ đầu tư KCN Phú Tài đã đầu tư hoàn thiện hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải dọc theo tuyến đường trục và các tuyến đường nội bộ của KCN, để phục vụ cho việc lưu thoát nước mưa, nước thải của các cơ sở, nước thải được thu gom đấu nối đưa về hệ thống xử lý nước thải 2.000 m3/ngày.đêm đã được Chủ đầu tư KCN Phú Tài đầu tư xây dựng để xử lý nước thải phát sinh của các Nhà máy trong KCN Phú Tài, Long Mỹ theo đúng quy định. Hệ thống XLNT đã lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động với các chỉ tiêu giám sát cơ bản là lưu lượng (đầu vào, đầu ra), nhiệt độ, BOD, pH, TSS, amoni theo quy định.
Giao thông: giao thông nội bộ trong KCN hiện đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN xây dựng hoàn thiện đáp ứng nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm ra vào KCN.
Cấp điện: Hệ thống cấp điện trong KCN đã lắp đặt hoàn thiện và đảm bảo cung cấp nguồn điện phục vụ cho các dự án thứ cấp trong KCN.
Cấp nước: Khu vực dự án đã có đường ống cấp nước sạch do Công ty CP cấp thoát nước Bình Định đầu tư và cung cấp nước sạch cho các nhà máy.
Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn: Hiện nay, trên địa bàn KCN đã có công ty Cổ phần Môi trường Bình Định tiến hành thu gom xử lý toàn bộ lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các doanh nghiệp; Công ty TNHH TM&MT Hậu Sanh thu gom, xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại.
Tổng vốn đầu tư: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).
Hiện tại nhà máy đang hoạt động và sử dụng 100% nguồn nhân lực trong nước. Tổng số cán bộ công nhân viên cần thiết để vận hành nhà máy là 80 người. Nhà máy ưu tiên sử dụng lao động tại địa phương.
Thị trường tiêu thụ là các nước thuộc khối EU (Na Uy, Đan Mạch, Pháp, Bỉ, Đức, Hà Lan…), Mỹ và Bắc Mỹ, các nước trong khu vực Đông-Nam Châu Á (Đài Loan, Nhật Bản, Singapo, Indonesia, Malaysia,…)và tiêu thụ nội địa.
Khu vực nhà máy đã trồng dải cây xanh cách ly theo quy định với diện tích 1.751m2, tạo không gian xanh cho khu vực cũng như là giảm thiểu lượng bụi phát tán ra ngoài môi trường.
Hình 1. 3. Dải cây xanh tại khu vực nhà máy
1.5.6. Tổ chức quản lý và thực hiện của Nhà máy
Hình 1. 4. Sơ đồ tổ chức quản lý của cơ sở
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Mở rộng Nhà máy sản xuất giày dép
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com