Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nguyên liệu ứng dụng bán dẫn với công suất 400 tấn/năm.
Ngày đăng: 11-12-2024
70 lượt xem
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Nhà đầu tư: Công ty .........
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số......... do Cơ quan Đăng ký Công ty Quốc tế và nước ngoài, ......cấp đăng ký lần đầu ngày 20/01/2015.
+ Trụ sở chính tại: .........
+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ............; Chức vụ: Giám đốc. Quốc tịch: .........Công ty.... ủy quyền cho Công ty TNHH Công nghệ ..... thực hiện thủ tục cấp GPMT cho dự án theo Giấy ủy quyền kí ngày 20/08/2024 (giấy ủy quyền đính kèm phụ lục của báo cáo).
+ Địa chỉ văn phòng: Cụm công nghiệp Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam;
+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ......; Chức vụ: Giám đốc. Quốc tịch: ........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình đăng ký lần đầu ngày 14/12/2023.
Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất nguyên liệu ứng dụng bán dẫn
Ranh giới, vị trí địa lý của dự án
Khu đất được quy hoạch tại Cụm công nghiệp Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam:
Khoảng cách gần nhất đến khu dân cư đều hơn 300m về phía Đông và Tây Bắc. Với khoảng cách này thì quá trình xây dựng và vận hành dự án sau này không ảnh hưởng đến khu dân cư.
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí địa lý của Dự án theo hệ VN - 2000
Điểm |
Tọa độ |
Cạnh (m) |
|
X (m) |
Y (m) |
||
A1 |
579598.140 |
2265640.820 |
82,18 30,12 80,43 30,17 |
A2 |
579669.344 |
2265599.795 |
|
A3 |
579654.307 |
2265573.697 |
|
A4 |
579884.618 |
2265613.849 |
|
A1 |
579598.140 |
2265640.820 |
(Nguồn: Bản vẽ Tổng mặt bằng của Dự án cho thuê nhà xưởng)
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, có tổng mức đầu tư là 29.263.123.000 đồng thuộc Dự án nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định tại điểm d, khoản 4, Điều 8, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019); thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình. Nội dung đề xuất dự án có nội dung đánh giá sơ bộ tác động môi trường và đề xuất biện pháp giảm thiểu, trong đó phải xử lý bụi, khí thải đạt quy chuẩn quy định trước khi xả ra môi trường, nước thải phát sinh dẫn về hệ thống xử lý nước thải sơ bộ, sau đó đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Cụm công nghiệp Minh Lãng xử lý đạt quy chuẩn trước khi xả ra môi trường. Căn cứ Điều 28, Điều 39, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, STT 1 Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, dự án thuộc nhóm II, thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp Giấy phép là UBND tỉnh.
Sản xuất tấm vật liệu dẫn nhiệt với công suất 400 tấn/năm.
Hình 1. 1. Công nghệ sản xuất của dự án
Thuyết minh quy trình công nghệ chính:
Bước 1: Tập kết nguyên liệu
Nguyên liệu được thu mua và được tập kết tại kho. Nguyên liệu có thể là Silica lỏng, silica rắn, cát thạch anh, nhôm oxit, Nhôm
Bước 2: Khuấy trộn
Dùng máy trộn để khuấy trộn đều các chất silica lỏng, cát thạch anh, nhôm oxit, nhôm...
Bước 3: Cán ép
Sử dụng máy cán ép để ép hỗn hợp đã khuấy thành dạng miếng mỏng, dài theo băng chuyền qua lò nướng.
Bước 4: Nướng
Sử dụng lò nướng điện để nướng làm cứng sản phẩm.
Bước 5: Cắt phôi
Sử dụng máy cắt để cắt phôi vừa nướng theo hình dạng và kích thước yêu cầu.
Bước 6: Cán màng sản phẩm
Sử dụng máy cán để bọc màng lên phôi đã cắt, quá trình này sử dụng máy áp dụng nguyên lý corona để tạo lớp màng bám dính trên sản phẩm mà không cần dùng keo.
Bước 7: Kiểm tra sản phẩm
Kiểm tra tính năng sản phẩm bằng các máy móc kiểm tra chuyên dụng.
Bước 8: Đóng gói sản phẩm và nhập kho
Sau khi kiểm tra xong, sản phẩm sẽ được đóng gói và nhập kho và sẵn sàng xuất sản phẩm đến khách hàng.
*Đánh giá việc lựa chọn công nghệ:
Công nghệ sản xuất của dự án là một trong những công nghệ tiên tiến và hiện đại dựa trên dây chuyền máy móc nhập khẩu có khả năng sản xuất các sản phẩm có chất lượng tốt và công nghệ sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.
Sản phẩm của dự án: tấm vật liệu dẫn nhiệt để thay thế cho keo tản nhiệt trong các linh kiện điện tử.
Hình 1. 2. Hình ảnh sản phẩm của dự án
Bảng 1. 2. Các hạng mục công trình của dự án
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Số tầng |
Hiện trạng xây dựng |
1 |
Nhà bảo vệ |
12,25 |
1 |
Đã xây dựng |
2 |
Nhà xưởng sản xuất |
1.150 |
1 |
|
3 |
Hồ nước PCCC |
152,5 |
1 |
|
4 |
Nhà bơm |
16 |
1 |
|
5 |
Nhà vệ sinh |
24,5 |
1 |
|
6 |
Nhà chứa rác |
17,5 |
1 |
Đang xây dựng |
(Nguồn: Bản vẽ Tổng mặt bằng của Dự án cho thuê nhà xưởng)
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Model |
Xuất xứ |
1 |
Máy trộn động lực |
Chiếc |
1 |
5L-3.75KW |
Trung Quốc |
2 |
Máy trộn động lực |
Chiếc |
1 |
10L-5.5KW |
Trung Quốc |
3 |
Máy trộn động lực |
Chiếc |
1 |
30L-7.5KW |
Trung Quốc |
4 |
Máy trộn động lực |
Chiếc |
1 |
60L-11KW |
Trung Quốc |
5 |
Máy nhào |
Chiếc |
1 |
20L-3KW |
Trung Quốc |
6 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
400*400*400mm |
Trung Quốc |
7 |
Máy bơm chân không |
Chiếc |
1 |
PKS-030/5.5KW |
Trung Quốc |
8 |
Máy sản xuất nước lạnh |
Chiếc |
1 |
HS2850- HAS1-002A |
Trung Quốc |
9 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
7,5KW |
Trung Quốc |
10 |
Máy phân tán tốc độ cao |
Chiếc |
1 |
11KW |
Trung Quốc |
11 |
Máy quấn cuộn |
Chiếc |
1 |
JYX-SJ600-1KW |
Trung Quốc |
12 |
Máy đùn bốn trục |
Chiếc |
2 |
JYX-600-4KW |
Trung Quốc |
13 |
Máy cắt băng tải |
Chiếc |
2 |
1.5KW |
Trung Quốc |
14 |
Lò nướng hằng nhiệt tự động |
Chiếc |
2 |
H1850*W1550* D1050mm-12KW |
Trung Quốc |
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Model |
Xuất xứ |
15 |
Khung sấy khô 40 tầng |
Chiếc |
8 |
930X600X1470mm |
Trung Quốc |
16 |
Máy cắt tốc độ cao |
Chiếc |
6 |
QC650-3KW |
Trung Quốc |
17 |
Máy đột dập (cũ) |
Chiếc |
1 |
35T-4KW |
Trung Quốc |
18 |
Máy cắt cuộn thông dụng cỡ vừa và nhỏ |
Chiếc |
1 |
HT-F250-4KW |
Trung Quốc |
19 |
Máy cắt bế 4 trụ ZD450 |
Chiếc |
1 |
ZDSY-SK-450- 6KW |
Trung Quốc |
20 |
Máy xử lý corona |
Chiếc |
1 |
600*2000mm-1 KW |
Trung Quốc |
21 |
Lò sấy khô thổi gió |
Chiếc |
2 |
DHG-9140A-2KW |
Trung Quốc |
22 |
Lò sấy khô nhiệt độ cao |
Chiếc |
1 |
DHG-9070C-2KW |
Trung Quốc |
23 |
Máy đo hằng số điện môi |
Chiếc |
1 |
STD-A |
Trung Quốc |
24 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt (phương pháp dòng nhiệt) |
Chiếc |
1 |
DRL-III |
Trung Quốc |
25 |
Máy đo điện áp |
Chiếc |
1 |
LK2674AGA |
Trung Quốc |
26 |
Máy đo độ cứng Shore |
Chiếc |
1 |
PTC 411 |
Trung Quốc |
27 |
Máy đo độ cứng Shore A |
Chiếc |
1 |
Shore A |
Trung Quốc |
28 |
Máy đo độ ẩm halogen điện tử |
Chiếc |
1 |
DSH-16 |
Trung Quốc |
29 |
Máy đo độ bền kéo |
Chiếc |
1 |
KJ-1065 |
Trung Quốc |
30 |
Máy kiểm tra khả năng cháy ngang & dọc UL màn hình cảm ứng |
Chiếc |
1 |
KJ-3095B |
Trung Quốc |
II |
Thiết bị BVMT |
HT |
1 |
|
Việt Nam |
III |
Thiết bị văn phòng |
HT |
1 |
|
Việt Nam |
IV |
Thiết bị PCCC |
HT |
1 |
|
Việt Nam |
V |
Thiết bị điện |
HT |
1 |
|
Việt Nam |
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc thiết bị xử lý nước thải
TT |
Thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Xuất xứ |
1 |
Máy thổi khí |
Điện áp 380V- công suất 1,5KW, lưu lượng Q=145 m3/h |
Cái |
02 |
Trung Quốc |
2 |
Bơm điều hòa |
Điện áp 380V- công suất 1/2HP, lưu lượng 6 m3/giờ, H=12m. |
Cái |
02 |
Trung Quốc |
3 |
Bơm nước sạch |
Điện áp 380V- công suất 1/2HP, lưu lượng 6 m3/giờ, H=12m. |
Cái |
02 |
Trung Quốc |
4 |
Bơm bùn tuần hoàn |
Điện áp 380V- công suất 1/2HP, lưu lượng 6 m3/giờ, H=12m. |
Cái |
01 |
Trung Quốc |
5 |
Hệ thống phân phối khí bể sinh học |
Ống nhánh phân phối: nhựa PVC phần ngập nước và kẽm phần không ngập nước. Đĩa phân phối khí bọt mịn SSI, kích thước D270 |
HT |
01 |
Mỹ |
6 |
Tủ điện điều khiển |
Bao gồm các sensor và các hệ thống cáp... |
HT |
01 |
Việt Nam |
7 |
Hệ thống đường ống công nghệ |
|
HT |
01 |
Việt Nam |
Dự án thuê lại nhà xưởng đã được xây dựng hoàn chỉnh của công ty TNHH Liên Hoàn Anh (là Công ty thuê lại đất của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Vinaspace tại lô CN4 Cụm công nghiệp Minh Lãng đã được UBND tỉnh cho thuê tại Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 theo hình thức nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm) đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 05086, số phát hành DG 286717 ngày 10/10/2023, thời hạn đến hết ngày 15/12/2064. Do vậy dự án không có hoạt động xây dựng.
a. Nhu cầu nguyên liệu sản xuất:
Bảng 1. 5. Khối lượng nguyên, vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Silicon lỏng (thành phần chính là Vinyl Polydimethylsiloxane, Methylvinyl Polysiloxane và Polymethylhydrosiloxane) |
Tấn |
41 |
2 |
Silicon rắn (thành phần chính là Vinyl Terminated Polydimethylsiloxane và Polymethylhydrosiloxane) |
Tấn |
56 |
3 |
Cát thạch anh SiO2 |
Tấn |
65 |
4 |
Nhôm ôxít |
Tấn |
120 |
5 |
Nhôm |
Tấn |
141 |
b. Nhu cầu hóa chất
Than hoạt tính để xử lý khí thải: 100 kg/năm.
a. Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng điện cấp cho hoạt động chiếu sáng và hoạt động sản xuất của dự án khoảng 300.000 kwh/năm.
b. Nhu cầu sử dụng nước:
Đối với nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV: Căn cứ theo định mức sử dụng nước sinh hoạt theo tiêu chuẩn TCVN13606:2023 của Bộ Xây dựng - Áp dụng cho phân xưởng tỏa nhiệt >20 Kcal/m3/h trung bình mỗi người sử dụng khoảng 45 lít/người/ca (áp dụng cho số công nhân làm việc trực tiếp là 18 người), lao động gián tiếp là 12 người sử dụng khoảng 25 lít/người/ca. Như vậy khối lượng nước sinh hoạt sử dụng sẽ là: QSHCB = [(18 người x 45 lít/người) + (12 người x 25 lít/người)] = 1.110 lít/ngày = 1,11 m3/ngày
Dự án không có nhà ăn công nhân.
Như vậy tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt là 1,11 m3/ngày.
* Nhu cầu nước cho các mục đích khác (QK):
Bao gồm nhu cầu nước cho các hoạt động: rửa sân đường, tưới cây và nước cấp cho hoạt động PCCC. Cụ thể như sau:
+ Nhu cầu nước rửa sân đường, tưới cây:
Đây là nhu cầu không thường xuyên, tùy theo điều kiện thời tiết và mức độ hoạt động của các phương tiện vận chuyển trong khu vực nhà máy tại các thời điểm khác nhau đòi hỏi tần suất rửa đường và tưới cây khác nhau, tạm tính hoạt động rửa đường thực hiện 1 lần/ngày, tưới cây được thực hiện trung bình 1 tuần 1 lần tưới. Ước tính nước cấp cho các hoạt động này khoảng 1 m3/ngày.
+ Nhu cầu nước cho PCCC:
Căn cứ theo TCVN-2622-95: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: QCC = 10,8 x qcc x n x k (l/s).
Trong đó:
+ n: Số đám cháy xảy ra đồng thời (n=1).
+ qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc = 10 l/s).
+ k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1). Như vậy QCC = 10,8 x 10 x 1 x 1 = 108 l/s.
Nguồn cung cấp nước PCCC của dự án lấy từ hồ chứa nước cho PCCC.
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Dự án
TT |
Loại hình sử dụng |
ĐVT |
Khối lượng |
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
m3/ngày |
1,11 |
2 |
Nước rửa đường, tưới cây |
m3/ngày |
1 |
Tổng |
m3/ngày |
2,11 |
Nguồn nước cấp cho dự án lấy từ nguồn nước cấp chung cho CCN Minh Lãng là Nhà máy nước sạch Minh Lãng.
Thời gian hoạt động của dự án đến hết 27/10/2069.
(Theo Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án)
Bảng 1. 7. Vốn đầu tư của dự án
STT |
Nội dung |
Số tiền (Đồng) |
Ghi chú |
I |
Vốn đầu tư |
29.263.123.000 |
|
1 |
Vốn cố định |
19.202.025.000 |
|
1.1 |
Chi phí cải tạo mặt bằng nhà xưởng |
1.150.000.000 |
|
1.2 |
Chi phí mua sắm máy móc, thiết bị |
11.918.449.000 |
|
1.3 |
Chi phí QLDA |
394.406.000 |
|
1.4 |
Chi phí tư vấn |
315.525.000 |
|
1.5 |
Chi phí khác |
197.203.000 |
|
1.6 |
Chi phí dự phòng |
653.422.000 |
|
1.7 |
Chi phí thuê nhà xưởng |
4.573.020.000 |
|
2 |
Vốn lưu động |
10.061.098.000 |
|
II |
Nguồn vốn đầu tư |
29.263.123.000 |
|
1 |
Vốn tự có |
7.000.000.000 |
24,0% |
2 |
Vốn vay |
22.263.123.000 |
76,0% |
Từ cơ cấu tổ chức quản lý, căn cứ vào quy mô dây chuyền sản xuất, dự kiến tổng nhu cầu lao động làm việc ổn định hàng năm khoảng 30 người, gồm:
TT |
Danh mục |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Quản lý chung |
3 |
|
2 |
Kế toán, thủ quỹ, xuất nhập khẩu |
5 |
|
3 |
Lao động sản xuất |
18 |
|
4 |
Bảo vệ, tạp vụ |
4 |
|
Tổng cộng |
30 |
|
Tiến độ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của CCN Minh Lãng như sau:
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư trồng rau an toàn theo công nghệ khí canh trụ đứng
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com