Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy chế biến hải sản đông lạnh và ruốc thịt dinh dưỡng

Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy chế biến hải sản đông lạnh và ruốc thịt dinh dưỡng. Sản phẩm tôm đông lạnh với công suất 900 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 22-05-2024

218 lượt xem

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................6

1.1 Tên chủ cơ sở..........................................................................................6

1.2 Tên cơ sở.................................................................................................6

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở..............................8

1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở............................................................8

1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở .............................................................8

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở ...........................................................................14

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước...........................14

1.4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu........................................................14

1.4.2 Nguồn cấp điện..................................................................................16

1.4.3 Nguồn cấp nước.................................................................................16

1.5 Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................18

1.5.2 Tổ chức quản lý của Công ty.............................................................20

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................22

2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh phân vùng môi trường...........................22

2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................................................22

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................23

3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...23

3.1.1 Thu gom, thoát nước mưa..................................................................23

3.1.2 Thu gom, thoát nước thải...................................................................24

3.1.3 Xử lý nước thải..................................................................................29

3.2 Công trình, biện pháp giảm thiểu xử lý bụi, khí thải, mùi hôi.............35

3.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.........35

3.3.1 Chất thải rắn sinh hoạt.......................................................................36

3.3.2 Chất thải rắn sản xuất ........................................................................38

3.3.3 Chất thải nguy hại..............................................................................40

3.4 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn...........................................41

3.5 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................41

3.6 Các biện pháp ngăn ngừa và ứng cứu sự cố cháy nổ ...........................42

3.7 Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................42

3.8 Các nội dung thay đổi so với kết quả phê duyệt kết quả thẩm định bản cam kết môi trường bổ sung....................43

3.9 Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học .................43

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...................................................44

4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................44

4.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:........................................45

4.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.........................45

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..47

5.1 Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải..................................47

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................................49

6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ....................................................49

6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm HTXL nước thải................49

6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải................................49

6.1.3 Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.............................................50

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ......................................................................52

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.........................................53

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1 Tên chủ cơ sở

-Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Đông lạnh

-Địa chỉ văn phòng: Phan Chu Trinh, P. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông..... Chức vụ: 

- Điện thoại:  - Fax: 

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:  do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp, đăng ký lần thứ tư ngày 03/5/2007.

1.2 Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh

- Địa điểm cơ sở: P. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn. - Diện tích đất sử dụng của nhà máy: 7.055 m2. Giới cận của nhà máy:

+ Phía Đông giáp khu nhà dân.

+ Phía Tây giáp đường Phan Chu Trinh.

+ Phía Nam giáp Chi cục Thủy sản Bình Định. + Phía Bắc giáp đường Lê Văn Hưu

Hình 1.1 Vị trí dự án

-Thông tin chung của nhà máy:

 

Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh của Công ty Cổ phần Đông lạnh được cấp Quyết định phê duyệt ĐTM số 2345/QĐ-UB ngày 25/8/1997 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp đông lạnh;

Trong quá trình hoạt động, do nhu cầu của thị trường, Công ty mở rộng đầu tư thêm 01 dây chuyền công nghệ chế biến ruốc thịt heo, bò, gà. Công suất 36 tấn sản phẩm/năm. Thời gian hoạt động: năm 2015

Theo quy định tại điểm d, khoản 2, điều 42 của Luật BVMT, đối với giấy phép môi trường nhà máy thành phần không xác định thời hạn, trong thời hạn 05 năm kể từ ngày Luật BVMT có hiệu lực thi hành (kể từ ngày 01/01/2022) phải được cấp giấy phép môi trường doanh nghiệp theo Luật BVMT năm 2020.

-Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm C, thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp (chế biến thuỷ sản) và có tổng vốn đầu tư 12 tỷ đồng. Dự án thuộc cột 5, phụ lục II nằm trong khu vực nội thành, nội thị thành phố Quy Nhơn thuộc nhóm II theo quy định của Luật BVMT.

Hình 1. 2. Quy trình chế biến tôm đông lạnh block, tôm đông lạnh IQF

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở

Sản phẩm tôm đông lạnh với công suất 900 tấn sản phẩm/năm (~3 tấn/ngày); Ruốc thịt dinh dưỡng (heo, bò, gà) với công suất 36 tấn sản phẩm/năm (~120kg/ngày).

1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu: tôm sú, thẻ, rằn, chỉ biển, bông king, sắt chì lợ…

Tôm tươi trước khi đưa vào chế biến được rửa sạch các tạp chất chất bẩn bằng nước đá lạnh (3 – 5°C) có pha clorin 10 – 20ppm.

Sau đó tôm được vặt đầu bỏ vỏ dưới những vòi nước tia nhỏ, tôm rửa sạch xong được phân cỡ, sau phân cỡ loại, bán thành phẩm được rửa lại trước khi đem cân.

Tùy thuộc vào từng hợp đồng với khách hàng, tùy thuộc vào từng chủng loại, kích cỡ, loại nên việc quy định trọng lượng khi cân cũng khác nhau. Tôm cân xong chờ xếp khuôn.

Mỗi khuôn xếp một chủng loại, cỡ, loại tôm. Tôm được đưa vào cấp đông, quá trình chạy đông kết thúc khi nhiệt độ tủ đông đạt -400C ÷ -500C, thời gian chạy đông không quá 5 giờ.

Sau khi chạy cấp đông xong, các khuôn tôm được nhúng qua nước sạch có nhiệt độ thường, có pha Clorin nồng độ 5ppm trong thiết bị vệ sinh, thời gian nhúng mỗi block 5 – 10 ngày. Sau đó đặt khuôn úp trên bàn sạch dùng tay ấn nhẹ khuôn tách các block tôm ra.

Tôm block thịt được mạ băng 1 lần, nước mạ băng là nước đá lạnh sạch có nhiệt độ gần 00C có pha clorin nồng độ 5ppm, thời gian mạ băng 3 giây.

Tôm mạ băng xong mỗi block tôm cho vào 1 túi PE hút chân không kín miệng đưa vào kho bảo quản ở nhiệt độ -200C ÷ -20C

Hiện nhà máy mua được nguồn tôm nguyên liệu đã được sơ chế (đã nên nhà máy chỉ thực hiện công đoạn tinh chế.

Thuyết minh quy trình chế biến

Thịt bò, heo, gà nhập vào Công ty đã qua sơ chế (loại bỏ lông, da, xương) được rửa sạch cắt nhỏ, ướp muối mang đi hấp bằng hơi nước nóng, nước được làm nóng bằng điện trở tạo hơi hấp thịt. Sau khi thịt được hấp chín được đưa vào máy xay nhuyễn thành sợi và tiếp tục đưa vào tủ sấy khô bằng điện, thịt đã đạt được độ ẩm theo quy định được mang đi xay lần 2 để thịt sợi thịt tơi nhỏ thành bột, sau đó thịt được cân, đóng bao và đóng thùng bảo quản ở nhiệt độ thường.

Tổng hợp nhu cầu nguyên liệu, chất thải phát sinh từ hoạt động của giấy phép môi trường nhà máy sản xuất của nhà máy được thể hiện bảng sau:

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở nhà máy chế biến hải sản

Tôm đông lạnh 900 tấn sản phẩm/năm và ruốc thịt dinh dưỡng (heo, bò, gà) 36 tấn sản phẩm/năm.

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước

1.4.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu

Nhu cầu nguyên liệu chế biến tôm, ruốc thịt dinh dưỡng được thể hiện bảng sau:

1.4.3 Nguồn cấp nước

a. Nhu cầu sử dụng nước và xả thải

-Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của nhà máy tính toán cho tôm đông lạnh, công suất sản xuất 900 tấn sản phẩm/năm, ruốc thịt dinh dưỡng, công suất 36 tấn sản phẩm/năm, được thống kê theo bảng sau:

Ghi chú: Đối với hoạt động chế biến tôm đông lạnh, công đoạn sơ chế nước cấp chiếm 45% tổng lượng nước cấp cho toàn bộ quy trình chế biến; công đoạn tinh chế chiếm 55% tổng lượng nước cấp.

-Ngoài ra, nước cấp tại nhà máy cho mục đích tưới cây, tháp giải nhiệt, sản xuất đá cây của nhà máy, ước tính khoảng 2 - 3m3/ngày.

- Trong thời gian qua, nhà máy đã chế biến tôm đông lạnh (công đoạn tinh chế) với công suất cao nhất 730 tấn sản phẩm/năm và ruốc thịt dinh dưỡng với công suất 36 tấn sản phẩm/năm, nhu cầu sử dụng nước và xả thải theo bảng thống kê hóa đơn sử dụng nước và đồng hồ xả nước thải cụ thể như sau:

+ Lưu lượng nước cấp trung bình theo hóa đơn sử dụng nước năm 2021: 5.704 m3/năm (~19m3/ngày).

+ Lưu lượng nước cấp tháng cao nhất trong năm 2021: 651m3/tháng (~28 m3/ngày).

+ Lưu lượng xả nước thải cao nhất: 20m3/ngày.

Hình thức cấp nước: nước được chứa vào bể ngầm (dưới phân xưởng bao bì) với dung tích 100m3, sau đó được bơm lên bể trên cao với dung tích 25m3 để tạo áp lực cấp nước cho toàn nhà máy.

>>> Xem thêm: Báo cáo xin cấp giấy phép môi trường dự án trang trại nuôi gà

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE