Báo cáo tác động môi trường dự án nhà máy cấp nước sinh hoạt

Báo cáo tác động môi trường dự án nhà máy cấp nước sinh hoạt . Xây dựng hệ thống cấp nước sạch (giai đoạn 1) công suất 2.500m3/ngày.đêm đảm bảo cấp nước sạch cho 27.201 người

Ngày đăng: 31-05-2024

95 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC....................................................1

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.........................5

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN....................6

1.1. Thông tin chung về dự án................................6

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................6

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,

quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

mối quan hệ của dự án với các các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác

của pháp luật có liên quan............................................7

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ..............................................7

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên

quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................7

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có

thẩm quyền liên quan đến dự án.....................................9

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ đầu tư tạo lập được sử dụng trong quá trình thực

hiện ĐTM ...................................9

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường..............10

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........12

4.1. Các phương pháp ĐTM...................................12

4.2. Các phương pháp khác................................13

5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN.........................13

5.1. Thông tin về dự án..........................................13

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn

của dự án.......................................16

5.3.1. Nước thải, khí thải.............................................16

5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại.............................16

5.3.3. Tiếng ồn, độ rung ...................................17

5.3.4. Các tác động khác......................................17

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.....................17

5.4.1. Công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải.................17

5.4.2. Công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại..................18

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án.....................21

5.5.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ...........................21

5.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành.....................21

CHƯƠNG I.....................................22

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN................................22

1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN................................22

1.1.1. Tên dự án..........................................22

1.1.2. Thông tin dự án ..............................22

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án..............22

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án.................24

1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án..25

1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.............25

1.2.1. Các hạng mục công trình chính...............25

1.2.2. Các hoạt động của dự án......................28

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.................28

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;

NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN.........29

1.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng ...........................29

1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động ......................................30

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH........................35

1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG....................38

1.5.1. Trình tự thi công dự án.........................................38

1.5.2. Thi công các hạng mục của dự án.........................38

1.5.4. Tuyến ống cấp nước..................................44

1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN

DỰ ÁN..................................44

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...................44

1.6.2. Tổng mức đầu tư .............................44

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..............44

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..............46

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI......................46

2.1.1. Tổng hợp dữ liệu về các điều kiện tự nhiên phục vụ ĐTM ........................46

2.1.4. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực

hiện dự án..................................49

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN....................49

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường......................49

2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM

 VỀ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................51

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN..............52

CHƯƠNG 3...............................53

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ

MÔI TRƯỜNG....................................53

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG..........53

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................53

3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp

giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...............................................73

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH...............................82

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động...........................................82

3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp

giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...............................................89

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ...............................95

3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ

NHẬN DẠNG ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO....................95

CHƯƠNG 4.............................97

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI

HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.....................97

CHƯƠNG 5.................................98

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............98

5.1. Chương trình quản lý môi trường của dự án.............................98

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án...........................102

5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án ...............102

5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động dự án..............................102

CHƯƠNG 6............................104

KẾT QUẢ THAM VẤN............................104

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................104

1. KẾT LUẬN ............................104

2. KIẾN NGHỊ.......................................105

3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................105

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.....................107

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Nhà máy Xây dựng hệ thống cấp nước sạch (giai đoạn 1) công suất 2.500m3/ngày.đêm đảm bảo cấp nước sạch cho 27.201 người 09 thôn thuộc xã Nhơn Hậu gồm: Nam Tân, Đại Hòa, Thiết Trụ, Vân Sơn, Bắc Thuận, ½ thôn Nam Tân, Ngãi Chánh, Bắc Nhạn Tháp, Nam Nhạn Tháp, Thạnh Danh; 07 thôn thuộc xã Nhơn Mỹ gồm: Đại An, Thiết Tràng, Thuận Đức, Nghĩa Hòa, Tân Đức, Hòa Phong, Tân Kiều; các cơ quan nhà nước; các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, trạm y tế, trường học, trong khu vực xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định; nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe và cải thiện điều kiện sinh hoạt cho nhân dân.

Từ việc tính toán nhu cầu sử dụng nước của khu vực dự án trên đây và phân tích hiện trạng, nguồn nước thô lưu vực sông Kut và của Nhà máy nước sinh hoạt thị trấn Phú Phong hiện hữu, cho thấy việc triển khai nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng “Nhà máy cấp nước sinh hoạt Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ” là bước triển khai thực hiện nhu cầu đầu tư tất yếu, không chỉ cho khu vực cấp nước hiện tại, mà cả khu vực nằm trong phạm vi cấp nước của dự án tới năm 2040.

Dự án được đầu tư phát triển hệ thống sản xuất và cấp nước phục vụ nhu cầu sử dụng nước sạch, giải quyết cơ bản tình trạng thiếu nước sạch sinh hoạt cho người dân thuộc địa bàn thị trấn Phú Phong, xã Tây Xuân và một số khu vực lân cận.

Thực hiện Luật số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Luật Bảo vệ môi trường và theo quy định tại mục số 9, phụ lục IV của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ thị xã An Nhơn tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án Nhà máy cấp nước sinh hoạt với sự tư vấn của Công ty TNHH thương mại và kỹ thuật Nam Phú. Từ đó, đánh giá và dự báo được những tác động và sự cố môi trường có thể xảy ra, đồng thời đưa ra các biện pháp hạn chế, khắc phục những tác động tiêu cực trong suốt quá trình thực hiện dự án.

CHƯƠNG I

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.1. Tên dự án 

NHÀ MÁY CẤP NƯỚC SINH HOẠT NHƠN HẬU-NHƠN MỸ (Sau đây gọi tắt là dự án)

1.1.2. Thông tin dự án

Chủ dự án: Uỷ ban nhân dân thị xã An Nhơn

- Địa chỉ: Số 78, đường Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.

- Điện thoại: 02563.735.982.

- Đại diện: Ông BÙI VĂN CƯ  Chức vụ: P. Chủ tịch

Tổ chức quản lý dự án: Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ thị xã An Nhơn

- Địa chỉ: Số 75, đường Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.

- Điện thoại: 02563.735.048;

- Đại diện: Ông NGUYỄN THANH HỒNG; Chức vụ: Giám đốc.

-Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2024 - 2025 Fax: 02563.735.048.

-Nguồn vốn: Vốn ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác.

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án

Dự án Nhà máy nước sinh hoạt Nhơn Hậu – Nhơn Mỹ được xây dựng trên địa bàn xã Nhơn Hậu, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, các vị trí xây dựng công trình chính như sau:

Nhà máy xử lý nước

-Nằm trên trục đường bê tông liên thôn thuộc thôn Bắc Nhạn Tháp. Có diện tích bố trí Nhà máy dự kiến là S = 5.300m2.

Hình 1.1. Vị trí Nhà máy cấp nước

Đã được đầu tư xây dựng 05 giếng khoan lấy nước nước thô (bao gồm nhà giếng, tường rào bảo vệ, mua sắm 05 bơm nước và tủ điện điều khiển bơm nước), giếng và nhà bảo vệ giếng được xây dựng trên đất trồng cây lâu năm và trồng cây hàng năm; nằm dọc theo sông Cái.

Tuyến ống truyền tải, phân phối nước sạch

-Xây dựng mạng lưới phân phối nước sạch đến các hộ dân, trường học, bệnh viện, chợ, các cơ quan hành chính.

-Các tuyến ống phân phối nước sạch được xây dựng dọc theo các đường giao thông liên thôn, liên xã đến các đối tượng tiêu thụ nước.

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án

-Vị trí thực hiện dự án nằm trên địa bàn xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Hiện trạng sử dụng đất tại các khu vực thực hiện dự án như sau:

+ Giếng khoan lấy nước thô: Đã được đầu tư xây dựng 05 giếng khoan lấy nước nước thô (bao gồm nhà giếng, tường rào bảo vệ, mua sắm 05 bơm nước và tủ điện điều khiển bơm nước), giếng và nhà bảo vệ giếng được xây dựng trên đất trồng cây lâu năm và trồng cây hàng năm; nằm dọc theo sông Cái.

+ Nhà máy nước sinh hoạt Nhơn Hậu – Nhơn Mỹ hiện trạng: 5.300m2.

+ Tuyến ống truyền tải, phân phối nước: Diện tích đất mượn tạm là 4.832m2, bao gồm: đất trồng lúa, hoa màu của người dân, đất hành lang an toàn giao thông của

các tuyến đường và đất ở hiện hữu của người dân.

1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án

1.1.6.1. Mục tiêu dự án

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch (giai đoạn 1) công suất 2.500m3/ngày.đêm y nhằm đảm bảo cấp nước đủ về lưu lượng, áp lực và chất lượng theo quy chuẩn nước sinh hoạt, xử lý nước đạt QCVN 01-1:2018/BYT của Bộ Y tế và QCĐP 01:2022/BĐ của tỉnh Bình Định cho khoảng 27.201 người 09 thôn thuộc xã Nhơn Hậu gồm: Nam Tân, Đại Hòa, Thiết Trụ, Vân Sơn, Bắc Thuận, ½ thôn Nam Tân, Ngãi Chánh, Bắc Nhạn Tháp, Nam Nhạn Tháp, Thạnh Danh; 07 thôn thuộc xã Nhơn Mỹ gồm: Đại An, Thiết Tràng, Thuận Đức, Nghĩa Hòa, Tân Đức, Hòa Phong, Tân Kiều; các cơ quan nhà nước; các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, trạm y tế, trường học, trong khu vực xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định; nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe và cải thiện điều kiện sinh hoạt cho nhân dân.

1.6.1.2. Loại hình, quy mô, công suất của dự án

-Quy mô, công suất dự án: Nhà máy nước sinh hoạt  – Nhơn Mỹ từ 2.500 m3/ngày đêm .

-Loại, cấp công trình: Hạ tầng kỹ thuật, cấp III.

1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

1.2.1. Các hạng mục công trình chính

1.2.1.1. Hạng mục công trình hiện hữu

Giếng khoan lấy nước thô hiện hữu

-Xây dựng 05 giếng khoan (bao gồm nhà đặt tủ điện vận hành giếng, hàng rào bảo vệ)

-Mua sắm 05 bơm chìm có công suất Q = 29m3/h, H=32m, chưa lắp đặt bơm giếng.

-Mua sắm 05 tủ điện điều khiển bơm giếng, chưa lắp đặt tủ điện điều khiển giếng.

-Xây dựng đường dây 0,4/22kV và trạm biến áp cho khu giếng và trạm xử lý.

1.2.1.2. Các hạng mục công trình xây dựng mới

Tuyến truyền dẫn nước thô

Lắp đặt tuyến ống nước thô HDPE D250 từ các giếng về khu xử lý, có chiều dài khoảng 1.045 mét, ra trên tuyến ống lắp đặt các phụ kiện: van xả cặn, xả khí, van chặn, trụ báo tuyến….

Nhà máy xử lý

a) Nền móng cụm bể lọc (giai đoạn 1) công suất 2.500m3/ngày đêm:

Xây dựng nền móng cụm bể lọc có kích thước BxH = BxH = 6,9m x 14,6m bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250;

b) Bể chứa nước sạch 600m3:

Xây dựng bể chứa nước sạch 600m3 có kích thước: B x L x H = (14,5 x 14,5 x 3,5) m kết cấu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 300, trát tường ngoài vữa xi măng dày 1,5cm, chống thấm bên ngoài bằng bitum;

c) Hồ lắng bùn:

Xây dựng 02 hồ lắng bùn có kích thước: B x L = (10,5 x 18,0)m tường bằng đá hộc VXM mác 100, đáy hồ bằng bê tông đá 1x2 mác 250;

d) Nhà trạm bơm cấp 2:

Xây dựng nhà trạm bơm cấp 2 có kích thước: B x L = (5,8 x 17,8) m kết cấu cột dầm giằng sàn mái Sênô, Ôvan bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250, tường xây gạch và trát tường bằng VXM mác 75 bả matic, sơn nước, sàn lót gạch men granite 600*600, sàn mái và sênô quét chống thấm 03 lớp; cửa đi và sổ bằng nhôm kính hệ 1000, bộ cửa cuốn sắt;

e) Nhà hoa chất:

Xây dựng nhà Clo có kích thước: B x L = (7,2 x 10,2) m kết cấu cột, dầm, giằng, sàn mái Sênô, Ôvan bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250, tường xây gạch và trát tường bằng VXM mác 75 bả matic, sơn nước, sàn lót gạch granite 600*600, sàn mái và sênô quét chống thấm 03 lớp, lắp đặt kim thu sét RBV ≥ 50m; cửa đi và sổ bằng nhôm kính hệ 1000;

f) Nhà kho:

Xây dựng nhà kho có kích thước: B x L = (7,2 x 8,2) m. kết cấu móng, dầm sàn, sênô bằng bê tông cốt thép, mái lợp tôn, vì kèo thép, tường xây gạch và trát tường VXM mác 75, nền đổ bê tông 1x2 mác 250, sênô quét chống thấm 03 lớp, cửa sổ nhôm kính hệ 1000, cửa sắt kéo;

g) Nhà máy phát điện:

Xây dựng nhà máy phát điện dự phòng có kích thước: B x L = (5,4 x 6,8) m kết cấu móng, dầm sàn, sênô bằng bê tông cốt thép, mái lợp tôn, vì kèo thép, tường xây gạch và trát tường VXM mác 75, nền đổ bê tông 1x2 mác 250, sênô quét chống thấm 03 lớp, cửa sổ nhôm kính hệ 1000, cửa sắt kéo;

Xây dựng Nhà quản lý có kích thước: B x L = (15,0 x 5,0) m kết cấu cột, dầm, giằng, sàn mái và sênô bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250, tường xây gạch và trát tường VXM mác 75 bả matic, sơn nước, sàn lót gạch granite 600*600, sàn mái và sênô quét chống thấm 3 lớp, cửa đi và sổ bằng nhôm kính hệ 1000;

i) Nhà ở nhân viên:

Xây dựng nhà ở nhân viên có kích thước: B x L = (12,5 x 6,0) m kết cấu cột, dầm, giằng, sàn mái và sênô bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250, tường xây gạch và trát tường VXM mác 75 bả matic, sơn nước, sàn lót gạch granite 600*600, sàn mái và sênô quét chống thấm 3 lớp, cửa đi và sổ bằng nhôm hệ 1000;

j) Nhà để xe:

Xây dựng để nhà xe có kích thước: B x L = (6,7 x 3,3) m kết cấu cột kèo thép, mái lợp tôn dày 0.45mm, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 250.

k) Nhà bảo vệ:

Xây dựng nhà bảo vệ có kích thước: B x L = (3,8 x 5,7) m kết cấu móng, dầm, sàn mái bằng bê tông cót thép đá 1x2 mác 250, tường xây gạch VXM mác 75, sàn lót gạch granite 600*600; sàn mái và sênô quét chống thấm 3 lớp, cửa đi và sổ bằng nhôm kính hệ 1000;

m) Hệ thống điện điều khiển và chiếu sáng:

Hệ thống điện điều khiển và chiếu sáng: Lắp đặt toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng trong phạm vi nhà máy nước;

n) Đường ống kỹ thuật:

Lắp đặt toàn bộ đường ống cấp nước PVC và đường ống thu gom nước mưa, nước thải, hầm tự hoại, các hố ga thu gom nước mưa, nước thải bằng bê tông, tấm đan BTCT;

p) Đường ống công nghệ:

Lắp đặt đường ống công nghệ bồn lọc áp lực, hệ thống châm hóa chất, đường ống máy bơm khu xử lý;

q) Xây dựng các hạng mục phụ trợ khác:

Xây dựng tường rào, cổng ngõ bằng gạch và trát tường VXM mác 75, móng, cột, dầm, giằng BTCT mác 250, đường nội bộ bằng bê tông xi măng đá 1x2 mác 300 dày 20cm, bó vỉa, trồng cỏ và cây khuôn viên nhà máy;

r) San nền:

San lấp mặt bằng khu xử lý: S = 5.330m2; sử dụng một phần đất đào bể chứa nước sạch và mua đất từ mỏ đất đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định cấp phép khai thác;

Tuyến ống chuyển tải và phân phối nước sạch

- Xây dựng các tuyến ống chuyển tải chính và các tuyến ống phân phối nước sạch đến các hộ dân. Tổng chiều dài tuyến ống nước sạch 54.284,5m, bao gồm:

+ Ống HDPE D250, PN10: L= 1.452,5m + Ống HDPE D200, PN8: L = 6.533m

+ Ống HDPE D160, PN8: L = 3.146m + Ống HDPE D110, PN8: L = 9.165m + Ống HDPE D90, PN8: L = 8.092m

+ Ống HDPE D63, PN10: L = 25.895,5m

+ Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng D15 và ống, phụ tùng vào hộ dân và các công trình công cộng: 3.776 bộ

+ Van xả khí, van chặn tuyến, van xả cặn, các vật tư phụ tùng trên tuyến …

1.2.2. Các hoạt động của dự án

-Khu giếng: Thu nước ngầm từ các giếng bơm về Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị xã An Nhơn

-Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị xã An Nhơn: Nhận nước từ các giếng, nước mặt, xử lý nước đạt QCVN 01-1:2018/BYT và QCĐP 01:2022/BĐ, cung cấp nước sạch cho nhân dân ở các xã vùng hưởng lợi.

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

vThoát nước mưa

Nước được thu gom theo các tuyến đường nội bộ chảy về nguồn tiếp nhận.

vThoát nước thải

Nước thải sinh hoạt của công nhân tại Nhà máy được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại, thể tích khoảng 5m3/bể trước khi thải ra môi trường.

vHệ thống cây xanh

-Diện tích cây xanh Nhà máy nước sinh hoạt Nhơn Hậu – Nhơn Mỹ là 2518,35m2.

vVệ sinh môi trường

xây dựng kho chứa CTNH 5m2. CTR sinh hoạt được thu gom vào các thùng chứa CTR 240 lít đặt tại các khu vực Nhà máy. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước sẽ được phơi khô tại sân phơi bùn, sau đó hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, xử lý theo quy định.

vLán trại, tập kết vật liệu xây dựng

Trong quá trình thực hiện dự án, Chủ dự án có bố trí khu vực lán trại bãi tập kết vật liệu xây dựng với diện tích 100m2 nằm ngoài khu vực vị trí xây dựng các hạng mục công trình.

Sau khi thi công xây dựng xong sẽ được tháo dỡ hoàn trả mặt bằng, ngoài ra thực hiện phủ thêm lớp đất màu để phục vụ trồng cây xanh cho dự án.

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN

1.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng

Nguyên liệu sử dụng trong quá trình thi công xây dựng

Nguồn cung ứng vật liệu sắt thép, xi măng, đá,… được mua từ các đại lý trên địa bàn tỉnh, đáp ứng các yêu cầu sau:

-Đất đắp của dự án được mua tại mỏ đất đã được cấp phép trên địa bàn huyện. Cự ly vận chuyển từ mỏ đất đến công trình dự kiến khoảng 5km.

-Cát: Cát phải đảm bảo sạch, lẫn tạp chất không vượt quá giới hạn cho phép. Cát thiên nhiên dùng cho bê tông thỏa mãn kỹ thuật trong thiết kế và TCVN 1770:1986, 14TCN68:1998.

-Sắt thép: Có nguồn gốc rõ ràng và giấy chứng nhận của nhà máy về chất lượng thép và được kiểm tra chất lượng theo quy định.

-Đá các loại: Cứng rắn, đặc chắc, bền, không bị nứt rạn, không bị phong hóa, không bị hà. Quy cách đá sử dụng cho công trình phải đảm bảo theo yêu cầu của thiết kế về cường độ, trọng lượng viên đá, kích thước và hình dạng,…; kích thước đá phụ thuộc từng kết cấu theo bản vẽ thiết kế; mặt đá lộ ra ngoài phải tương đối bằng phẳng.

-Xi măng: Xi măng cho công trình là xi măng PC30, PC40 thỏa mãn TCVN 2682-1992 và TCXD 65:1989, toàn bộ xi măng đưa vào sử dụng đều phải có chứng chỉ chất lượng, thời gian xuất xưởng và kiểm định chuyên môn.

>>> XEM THÊM: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường trang trại chăn nuôi sản xuất giống lợn

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE