Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử với tổng công suất 20.000.000 sản phẩm/năm trên diện tích 13.300m2.

Ngày đăng: 03-06-2024

151 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC..............................3

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................5

DANH MỤC BẢNG.............................................................6

DANH MỤC HÌNH VẼ.............................................7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................8

3.1. Công suất của dự án đầu tư:............................9

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.......................9

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.........................................16

5.1. Vị trí địa lý..................................................................24

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.........................28

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải

của môi trường tiếp nhận nước thải:....................................................31

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu

tải của môi trường tiếp nhận khí thải...........................................................31

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................33

1.1. Thu gom, thoát nước mưa..........................................................33

1.2. Thu gom, thoát nước thải...........................................................37

1.3. Xử lý nước thải .............................................................40

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1.1. Nguồn phát sinh nước thải..........................................................59

1.2. Lưu lượng xả thải lớn nhất................................................59

1.3. Dòng nước thải.......................................................................59

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải........59

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................................60

2.1. Nguồn phát sinh khí thải.................................................................60

2.2. Dòng khí thải và lưu lượng xả khí thải........................................................60

2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải...........60

2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải......................................................60

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, rung.............................................................61

3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung .................................................61

4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải sinh hoạt,

chất thải thông thường, chất thải nguy hại..............................................62

4.3. Yêu cầu chung đối với thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại,

chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt...............................63

4.4. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường...............................................63

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........64

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................64

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý

của các công trình, thiết bị xử lý chất thải................64

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ..........................................66

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................68

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường, báo giá giấy phép môi trường

Tên chủ dự án đầu tư:

- Tên công ty: Công ty TNHH .........

- Địa chỉ trụ sở chính: ............, Uichang-gu, Chang won-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.

- Đại diện: Ông ............ Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: .............. Fax: ..............

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp ............ do phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2021;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ............... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp, chứng nhận lần đầu ngày 16 tháng 12 năm 2021.

Tên dự án đầu tư:

- Tên dự án đầu tư: “Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử”

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ....Cụm công nghiệp Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ......... do UBND tỉnh Bắc Giang cấp, chứng nhận lần đầu ngày 16 tháng 12 năm 2021.

+ Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng kỹ thuật s7.02.01.2022/HĐTLĐ/VU-YJ giữa Công ty Cổ phần thếp Việt Úc và Công ty TNHH

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 2170/TD-PCCC ngày 24 tháng 05 năm 2022.

+ Biên bản thoả thuận số 200522/BB-VU-YJ về việc đấu nối hạ tầng kỹ thuật tại cụm công nghiệp Nội Hoàng giữa Công ty Cổ phần thếp Việt Úc và Công ty TNHH

+ Quyết định số 2782/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi tường của Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử” tại Lô đất L8, Cụm công nghiệp Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

+ Thông báo số 1532/SXD-QLN ngày 13/6/2022 của Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử 

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Nhóm B

- Phạm vi cấp giấy phép môi trường:

+ Hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải của Nhà máy;

+ Trạm xử lý nước thải, công suất 20 m3/ngày.đêm;

+ Hệ thống xử lý khí thải của Nhà máy công suất 6.000 m3/ngày.đêm;

+ Các hạng công trình lưu giữ chất thải của nhà máy.

Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

Công ty TNHH đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 7604558575 chứng nhận đăng ký lần đầu ngày 16 tháng 12 năm 2021: Sản xuất và gia công tấm chắn có tác dụng chắn sóng điện từ gắn vào bản mạch điện tử, sản xuất và gia công linh kiện kim loại bên trong và bên ngoài sản phẩm điện tử, sản xuất và gia công khuôn ép phục vụ ngành sản xuất linh kiện điện tử với tổng công suất 20.000.000 sản phẩm/năm trên diện tích 13.300m2 của, CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

Trong đó, công suất sản xuất tấm chắn sóng điện từ là 10.000.000 sản phẩm/năm, công suất sản xuất và gia công linh kiện kim loại bên trong và bên ngoài sản phẩm điện tử là 5.000.000 sản phẩm/năm, công suất sản xuất và gia công khuôn ép phục vụ ngành sản xuất linh kiện điện tử là 5.000.000 sản phẩm/năm. giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường, báo giá giấy phép môi trường

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Dây chuyển công nghệ sản xuất áp dụng cho dự án là dây chuyển tiên tiến, hiện đại và đồng bộ sử dụng hiệu quả và rộng rãi nâng cao năng suất lao động của công nhân, đảm bảo chất lượng sản phẩm, đồng thời đảm bảo an toàn cho môi trường. Quy trình sản xuất các sản phẩm của dự án như sau:

Công nghệ sản xuất và gia công tấm chắn sóng điện từ; sản xuất và gia công linh kiện kim loại bên trong và bên ngoài sản phẩm điện tử:

* Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất của hai loại sản phẩm gồm: Tấm chắn có tác dụng chắn sóng điện từ gắn vào bản mạch điện tử và linh kiện kim loại bên trong và bên ngoài sản phẩm điện tử có chung quy trình sản xuất. Quy trình sản xuất hai loại sản phẩm trên cụ thể như sau:

1. Công đoạn dập lỗ

Nguyên liệu là dải hợp kim bạc niken được nhập về và được kiểm tra chất lượng nguyên liệu. Nguyên liệu không đạt yêu cầu được loại bỏ và đổi trả với đơn vị cung cấp, nguyên liệu đạt yêu cầu được được đưa vào công đoạn đụclỗ. Các lỗ trên dải nguyên liệu được đụcđể địnhvị vị trí của sản phẩm trướckhi chuyển sang công đoạn tiếp theo.

Hình 1-1. Thiết bị công đoạn dập lỗ

2. Công đoạn in sơn vàng và sấy

Sau khi đục lỗ, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, nguyên liệu được đưa vào in mực bằng máy in. Loại mực in được sử dụng là mực in HTH series có màu vàng. Dải liệu in được đưa vào dây truyền in bằng máy tải liệu và được cố định bằng các chốt khóa ở bên trái và bên phải của dây chuyền in để đảm bảo vị trí. Sau đó, dùng phương pháp nhỏ giọt hydro để nhỏ giọt. Mực in được đổ vào khay in với khối lượng từ 400g~500g/giờ tùy thuộc vào kích thước sản phẩm. Cài đặt chế độ in, kiểu in theo khuôn mẫu đã định trước và tiến hành in với nhiệt độ phòng. Nhiệt độ này, bảo đảm không có khí thải phát sinh từ công đoạn in mực.

Sản phẩm sau khi in xong được chuyển sang máy sấy nhằm làm khô mực, nhiệt độ sấy tiêu chuẩn từ :190℃ - 230℃ và tốc độ tiêu chuẩn từ 4 ~ 7 phút ;

- Máy sấy sẽ có hai khoang:

+ Khoang làm nóng (để sấy khô sản phẩm);

+ Khoang làm mát sản phẩm đi ra ngoài;

- Khoang làm nóng sẽ có hệ thống thoát hơi, khí. Khí thải được dẫn theo đường ống thoát khí có đường kính D200 về điểm đấu nối với đường ống dẫn khí chung về tháp hấp phụ bằng than hoạt tính của Cơ sở và bố trí van điều chỉnh cạnh vị trí đấu nối đường ống khí thải của mỗi máy sấy. Chức năng của van điều chỉnh là điều chỉnh lưu lượng dòng khí thải dẫn theo đường ống về tháp hấp phụ để xử lý.

Hình 1-2. Thiết bị công đoạn in sơn vàng và sấy

3. Công đoạn dập định hình sản phẩm

Các khuôn ép hoàn thiện từ quá trình gia công khuôn được lắp vào máy dập để chuẩn bị cho công đoạn dập định hình sản phẩm.

Dải nguyên liệu sau khi sấy được đưa vào máy dập và dập theo kiểu mẫu đã được định trước. Quá trình dập sử dụng dầu bôi trơn DH Punching oil, dầu được bôi lên bề mặt dải nguyên liệu bằng cách phun lên bề mặt nhằm tăng khả năng bôi trơn để trong quá trình dập định hình không gây nứt và trầy xước sản phẩm.

Hình 1-3. Thiết bị công đoạn dập định hình sản phẩm

4. Công đoạn làm sạch bằng máy siêu âm

Kết thúc công đoạn dập định hình, sản phẩm được đưa sang công đoạn làm sạch để tẩy rửa dầu bôi trơn bám dính trên bề mặt. Máy làm sạch hoạt động theo chu kỳ tuần hoàn. Sản phẩm sau công đoạn ép, dập được vào tẩy rửa trong máy siêu âm. Hóa chất tẩy rửa đã được cung cấp vào trong các khoang từ trước, với 4 khoang chứa dung dịch hóa chất dung tích mỗi khoang chứa đựng 100lít. Trong quá trình rửa, hóa chất được tuần hoàn liên tục từ khoang rửa sang khoang làm lạnh. Rửa xong sản phẩm được sấy khô trong máy trước khi ra ngoài, trong quá trình sấy khô một phần dung môi sẽ bốc hơi trong máy siêu âm. Khoang làm lạnh có nhiệm vụ chiết tách dung môi tinh khiết trả lại khoang rửa và giảm nhiệt độ để giảm sự bốc hơi do quá trình sấy khô sản phẩm gây ra. Dung dịch cặn bẩn không bốc hơi tại khoang làm lạnh, được thải bỏ ra ngoài thùng chuyên dụng có nắp đậy, thuộc CTNH và được xử lý theo đúng quy định. Tần suất 200 giờ bổ sung 100lít, đồng thời thải bỏ khoảng 50lít dung dịch cặn bẩn.

Mùi, hơi hóa chất phát sinh từ quá trình làm sạch được thu gom bằng các chụp hút về hệ thống xửlý khí thải đểxửlý đạt quy chuẩn trướckhi thải ra ngoài môi trường.

Hình 1-4. Thiết bị công đoạn làm sạch

5. Công đoạn hàn thành và hàn chi tiết sản phẩm

Sản phẩm sau khi làm sạch được đưa sang công đoạn hàn thành và hàn các chi tiết theo yêu cầu. Sản phẩm được đặt vào khuôn hàn từ 6-30 sản phẩm/khuôn tùy từng loại sản phẩm, được gắn dây hàn. Sau đó khuôn hàn được đưa vào máy hàn lazer tự động trong khoảng từ 3-5giây bằng chuyền tự động. Phần thừa của dây hàn thành trong được loạibỏ ra khỏi sảnphẩm. giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường, báo giá giấy phép môi trường

Quá trình hàn không sử dụng các hóa chất trợ hàn, dây hàn sử dụng là loại dây hàn được dập từ các cuộn hợp kim bạc niken, tỷ lệ thải bỏ sau khi hàn là 80-90% khối lượng dâyhàn đầu vào.

Hình 1-5. Thiết bị công đoạn hàn 

6. Công đoạn in mực và sấy bảo vệ sản phẩm

Sau khi hàn, tùy theo yêu cầu của khách hàng, sản phẩm được đưa sang công đoạn in mựcvà sấy bảo vệ sản phẩm. Quá trình in mựclên sản phẩm sử dụng mực in dạng hỗn hợp ướt (mựcin BDI-2). Mực in được đựng trong 04 lọ, với mỗi lọ có dung tích là 0,25lít. Cài đặt chế độ in, kiểu in theo khuôn mẫu đã định trước. Sau đó, sản phẩm được xếp vào gá và được đưa vào máy in với nhiệt độ in tiêu chuẩn là 40 – 50℃. Nhiệt độ tiêu chuẩn này bảo đảm không có khí thải phát sinh từ côngđoạn in mực.

Sản phẩm sau khi in xong được chuyển sang công đoạn máy sấy nhằm làm khô mực, nhiệt độsấytiêu chuẩntừ :140℃ ± 20℃;

-Máy sấysẽ có hai khoang:

+ Khoanglàmnóng (để sấykhô sảnphẩm)

; + Khoang làm mát sản phẩm đi ra ngoài;

- Khoang làm nóng sẽ có hệ thống thoát hơi, khí. Khí thải được dẫn theo đường ống thoát khí có đường kính D200 về điểm đấu nối với đường ống dẫn khí chung về tháp hấp phụ bằng than hoạt tính của Cơ sở và bố trí van điều chỉnh cạnh vị trí đấu nối đường ống khí thải của mỗi máy sấy. Chức năng của van điều chỉnh là điều chỉnh lưu lượng dòng khí thải dẫntheo đường ống về tháp hấp phụ đểxử lý.

7. Công đoạn kiểm tra độ đồng phẳng

Sản phẩmsau khi hoàn thiện được đưa vào máy để kiểm tra độ đồng phẳng,kiểm tra các chi tiết và kích thước. Các sản phẩmlỗi không đạt yêu cầu sẽ được loại bỏ. Quá trình sản xuất thực hiện bằng quy trình tự động, máy móc hiện đại do đó tỷ lệ các sản phẩm lỗi thảibỏ là rất nhỏ.

8. Công đoạn đóng gói

Sản phẩm đạt yêu cầu được chuyển vào các máy đóng gói tự động, sử dụng loại túi bóng như PE trong suốt để đóng gói

9. Kiểm tra tổng hợp và kiểm tra trước xuất hàng

Sản phẩm sau khi đóng gói được các công nhân kiểm tra thủ công về ngoại quan, kiểm tra các lỗi trên bao bì trong quá trình đóng gói sản phẩm. Kết thúc quá trình kiểm tra, các sảnphẩm được xuất xưởng.

>>> XEM THÊM: Mẫu hợp đồng tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE