Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án khu nhà ở thương mại

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án khu nhà ở thương mại. Tổng diện tích sử dụng đất: 227.403,9 m2

Ngày đăng: 05-06-2024

141 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.....................iv

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................vi

DANH MỤC HÌNH VẼ......................................viii

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỤ ÁN.....................................1

1. Tên chủ dự án đầu tư....................................................1

2. Tên dự án đầu tư .............................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư......................4

3.1. Quy mô của dự án .............................................4

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đâù tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản

xuất của dự án đầu tư .....................................5

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ..........................................6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.....................................7

4.1. Giai đoạn thi công xây dựng..........................................7

4.2. Trong giai đoạn vận hành chính thức..................................13

4.3. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án....................................18

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án...................................18

5.1 Mục tiêu đầu tư .......................................18

5.2. Quy mô dự án........................................................18

5.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật..............................20

5.4. Tổng vốn đầu tư .........................................26

5.5. Tiến độ thực hiện dự án............................................26

5.6. Thông tin về đất đai.........................................27

5.7. Tổ chức thực hiện...................................27

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..............................29

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ...................29

2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường ..................29

CHƯƠNG III: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN........31

1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp của dự án..31

1.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............31

1.3. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường..........................32

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ....................32

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực

hiện dự án.................................................33

3.1. Kết quả phân tích mẫu đất.........................................33

3.2. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh.......................35

3.3. Kết quả phân tích mẫu nước mặt ...................................26

3.4. Kết quả phân tích dưới đất......................................27

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG .....................29

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình , biện pháp bảo vệ môi trường trong

giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư...................29

1.1 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án.....29

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai

đoạn triển khai xây dưng..............................52

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong

giai đoạn dự án đi vào vận hành. .........................62

2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành............62

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai

đoạn dự án đi vào vận hành..............................69

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................89

3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...............89

3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị

quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục:...................90

3.3.Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi

trường.................................90

3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành của các công trình bảo vệ môi trường ..91

4. Nhận xét chung về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá.........................92

4.1. Về mức độ chi tiết............................................92

4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá.........................92

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG

ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ...............................94

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..........95

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .........................95

2. Nội dung đề nghị cấp phép với khí thải.........................96

3. Nội dung đề nghị cấp phép với tiếng ồn, độ rung................97

CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ

LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA

DỰ ÁN ............99

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư...99

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..........99

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,

thiết bị xử lý chất thải........................99

1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối

hợp để thực hiện kế hoạch...................99

2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ của dự án................99

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm....................99

CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.................100

PHỤ LỤC .............................101

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỤ ÁN

1. Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ....

-Trụ sở chính:.........,xã Thụy Hải ,huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. - Người đại diện theo pháp luật: Ông ....... Khôi Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại:..........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ........ do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình đăng ký lần đầu ngày 06/06/2023, thay đổi lần thứ 1 ngày 13/11/2023.

2. Tên dự án đầu tư

DỰ ÁN KHU NHÀ Ở THƯƠNG MẠI .... Sau đây gọi tắt là “ Dự án ”

- Địa điểm dự án: ........, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.

- Vị trí tiếp giáp Dự án như sau:

+ Phía Đông Nam: Tiếp giáp đường đê sông Diêm Hộ;

+ Phía Tây Nam: Giáp đường quy hoạch QH-5 theo quy hoạch đô thị; + Phía Đông Bắc: Tiếp giáp đê sông Diêm Hộ;

+ Phía Tây Bắc: Giáp khu dân cư hiện có tổ dân phố Mai Diêm, thị trấn Diêm Điền. - Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án: Sở Xây dựng. +Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường :UBND tỉnh Thái Bình.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực dự án nhà ở có tổng mức vốn đầu tư là 874.812.058.000 đồng nằm trong khoảng trên 800 tỷ đồng. Căn cứ theo khoản 5 Điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 do Quốc Hội ban hành dự án thuộc Nhóm A. Theo quy định tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

- Vị trí dự án được thể hiện dưới hình sau:

Hình 0.1. Vị trí dự án đầu tư 

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Quy mô của dự án

Mục đích của dự án là đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Dự án đã được UBND huyện Thái Thụy phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 30/5/2020; được chấp thuận chủ trương đầu tư tại Văn bản số 232/QĐ-BQLKKT ngày 05/9/2023 và được UBND tỉnh Thái Bình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đồng thời công nhận Chủ đầu tư thực hiện dự án tại Quyết định số 2608/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 với quy mô thực hiện dự án như sau:

- Tổng diện tích sử dụng đất: 227.403,9 m2

- Quy mô dân số: Khoảng 1.800 người

- Số lượng các loại nhà ở:

+ Số lô đất ở liền kề: 341 lô;

+ Số lô đất ở biệt thự: 83 lô; Trong đó:

+ Đầu tư xây dựng nhà ở liền kề, nhà ở biệt thự: Chủ đầu tư xây thô, hoàn thiện mặt ngoài 149 căn nhà ở liên kế, nhà ở biệt thự nằm dọc theo các tuyến đường trục chính và trục cảnh quan của dự án để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người mua

+ Đối với các lô nhà ở thấp tầng không thực hiện xây thô (gồm 243 căn nhà ở liên kế và 32 căn nhà ở biệt thự): Chủ đầu tư chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người dân tự xây dựng tuân thủ theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.

- Quy hoạch kiến trúc: + Đất ở đô thị: Đất ở biệt thự:Bao gồm BT-01 đến BT-04có diện tích 25.409,4m2.Tầng cao 3-4t ầng. Đất ở liền kề: LK-01 đến LK-10 có diện tích 37.583,2 m2; Tầng cao 3-5 tầng; Đất nhà ở xã hội có diện tích: 16.715,7 m2; tầng cao 5,7 tầng.

+ Đất công trình công cộng: Lô đất Nhà văn hóa có diện tích 847,5m2 xây dựng Nhà văn hóa, dịch vụ công cộng khu ở;

+ Đất dịch vụ thương mại: gồm 1 lô có diện tích 8.743,1 m2 xây dựng công trình thương mại dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong khu vực; Tầng cao 7 tầng;

+ Đất cây xanh – mặt nước – thể dục thể thao: Cây xanh bao gồm các lô đất từ CX-01 đến CX-05 là xanh cảnh quan trong lõi khu ở và hành lang kỹ thuật nhà ở thấp tầng; tổng diện tích 17.938,9 m2.

Mặt nước là tuyến kênh đào tiêu nước của cả khu vực và hồ cảnh quan, chức năng tiêu nước và tạo cảnh quan mặt nước cho khu vực. Diện tích quy hoạch dự kiến MN-01 diện tích 4.258,0 m2 ; MN-02 diện tích 12.028,0 m2.

+ Đất giáo dục: gồm 1 lô có diện tích 6.466,6 m2 xây dựng công trình giáo dục, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong khu vực.

+ Đất hạ tầng kỹ thuật: tổng diện tích 4.756,4 m2, gồm hệ thống khe kỹ thuật giữa các lô đất ở trong khu vực quy hoạch diện tích 2.875,8 m2 và khu xử lý nước thải là 1.880,6 m2.

+ Đất giao thông: Tổng diện tích đất giao thông quy hoạch bao gồm cả bãi đỗ xe là 94.240,1 m2.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đâù tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Do tính chất của dự án thuộc loại hình xây dựng nhà ở khu dân cư, không thuộc dự án sản xuất nên không có công nghệ sản xuất gây tác động đến môi trường. Các hoạt động chính của dự án là đáp ứng nhu cầu nhà ở, vui chơi, giải trí cho người dân sống trong khu vực dự án và khu lân cận. Hoạt động này làm phát sinh nước thải sinh hoạt, rác thải sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại, các phương tiện giao thông vận tải và các sự cố môi trường khác.

3.2.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Việc đầu tư xây dựng nhà ở thương mại là một việc đầu tư đúng hướng và thực hiện theo đúng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình nói chung và huyện Thái Thụy nói riêng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, góp phần hình thành khu dân cư đô thị đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.

Sau khi hoàn thành xây dựng các hạng mục hạ tầng kỹ thuật tại dự án như hệ thống thu gom nước mưa, nước thải, đường giao thông, cấp điện, cấp nước, công viên cây xanh, trạm xử lý nước thải đảm bảo đáp ứng nhu cầu của người dân cũng như không làm phát sinh chất thải chưa được xử lý ra ngoài môi trường.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Bảng 2. Bảng tổng hợp các hạng mục của dự án

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.

4.1. Giai đoạn thi công xây dựng

4.1.1. Nguyên, nhiên liệu sử dụng trong quá trình thi công dự án

a, Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn xây dựng dự án

Dự kiến nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án được thống kê dưới bảng sau:

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng dự án

Các máy móc thiết bị đều có sẵn tại Việt Nam, tình trạng từ 85% trở lên, đều được kiểm định chất lượng trước khi đưa vào sử dụng tại dự án. Các loại máy móc trang thiết bị xây dựng này được sử dụng trong quá trình xây dựng các hạng mục công trình của dự án.

b, Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong giai đoạn xây dựng dự án

Dự án chủ yếu sử dụng các loại nguyên VLXD bao gồm: vật liệu san lấp mặt bằng là cát đen và vật liệu xây dựng như cát, đá, xi măng, sắt, thép…

Căn cứ Dự toán tổng hợp hạng mục công trình của dự án từ đó tính toán được khối lượng nguyên VLXD sử dụng được thống kê dưới bảng sau. Trọng lượng riêng của vật liệu xây dựng được quy định tại Công văn số 1784/BXD-VP ngày 16/8/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức vật tư trong xây dựng. + Dự kiến khối lượng cát đen san nền dự án:

- Cao độ san nền xác định trên cơ sở cao độ ngập lụt tính toán của khu vực thực hiện dự án, cao độ nền của công trình hiện có và cao độ nền đường hiện trạng quanh khu đất.

- Cao độ thiết kế các tuyến đường trong khu vực quy hoạch phải đảm bảo tương đương cao độ thiết kế tuyến đường Hoa Diêm hiện có ở phía Bắc dự án hướng đi ra đường vành đai biển và cao độ nền tầng 1 của khu dân cư hiện có. Cao độ hiện trạng tuyến đường Hoa Diêm khoảng +2.1m;

- Cao độ hiện trạng khu đất thực hiện dự án trung bình: +0,7m-+1,8m; - Cao độ thiết kế các tuyến đường theo quy hoạch: +2,1m;

Như vậy, lấy trung bình cao độ san nền là +1,8 m, dự kiến lượng cát san nền cần thiết là: 227.403,9 x 1,8 = 409.327,02 (m3)

Dự kiến nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu trong quá trình thi công xây dựng dự án được trình bày dưới bảng sau:

Bảng 4. Dự kiến nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu trong quá trình xây dựng

Nguyên vật liệu xây dựng sẽ được mua tại các bến bãi ở địa phương hoặc vùng lân cận, trong vòng bán kính 30 km. Sử dụng xe ôtô tải trọng 10 tấn vận chuyển về công trường dự án. Nguyên vật liệu xây dựng được sử dụng theo tiêu chí “dùng đến đâu, mua đến đó”, giảm sự hao hụt nguyên vật liệu do thời tiết, do mất cắp, giảm ô nhiễm đến môi trường, tiết kiệm chi phí đầu tư cho doanh nghiệp. Nguyên vật liệu sẽ được chứa tại gần khu vực thi công, che phủ bạt kín và đậy kín 4 góc để hạn chế bụi phát tán ra môi trường.

c, Nhu cầu sử dụng nhiên liệu xăng, dầu

Nhu cầu sử dụng xăng dầu các các trang thiết bị trong toàn bộ quá trình thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án được thống kê

>>> XEM THÊM: Hợp đồng tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE