Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu tái định cư

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu tái định cư. Dự án thuộc phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Diện tích khu đất: 114.596,1 m2.

Ngày đăng: 30-05-2024

169 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC.....................................1

DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................4

DANH MỤC CÁC BẢNG...........................................................5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................7

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................... 7

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................. 7

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................... 10

3.1. Công suất của Dự án đầu tư: ............................................... 10

3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư....................................................... 13

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT

SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................ 14

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 15

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................18

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG................................... 18

2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG ................................................................. 19

CHƯƠNG III.........................................24

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................24

1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC

THẢI............................................... 24

1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..................................24

1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................28

1.3. Xử lý nước thải sinh hoạt .................................................31

2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI:................... 40

2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ các phương tiện tham gia giao thông...................40

2.2. Biện pháp giảm thiểu mùi hôi từ các thùng chứa rác, kho chứa rác, HTXL nước thải...40

3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG

THƯỜNG.............................. 41

4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI .................42

5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN................................................43

6. PHƯƠNG ÁN PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ

TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.................44

7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC......................................45

8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ

THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................48

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................63

1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI............................................63

1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải...............................................63

1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải...........................64

1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ thống

xử lý nước thải:.....................64

1.2.2. Công trình, thiết bị xử lý nước thải.......................64

1.2.3. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố:...................64

2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI ...................64

2.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh: ..............................64

2.1.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh ................64

2.1.2. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh: khoảng 1.083,456 kg. .............65

2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn

công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại:.............................65

2.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:.........................65

2.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt:................65

3. Các yêu cầu bảo vệ môi trường khác.......................................65

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..............................66

1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA

DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................66

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...............................66

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải.........................................66

2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP

LUẬT ...........................................67

3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM..........................67

CHƯƠNG VI...........................................69

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................69

PHỤ LỤC BÁO CÁO ..........................................70

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

- Chủ đầu tư: .........

- Địa chỉ: ...........thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

- Điện thoại: .............

- Đại diện: Ông ............    Chức vụ: ..............

- Địa chỉ: .............. thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

- Điện thoại: ...........; Fax:.....................

- Đại diện:...............; Chức vụ: .......................

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ  (Gọi tắt là Dự án)

Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư:

- Khu đất thực hiện Dự án thuộc phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Diện tích khu đất: 114.596,1 m2.

- Giới cận cụ thể như sau:

+ Phía Bắc: giáp khu dân cư hiện hữu;

+ Phía Nam: giáp nhánh sông Hà Thanh (sông Dinh);

+ Phía Đông: giáp đường quy hoạch lộ giới 48m;

+ Phía Tây: giáp khu dân cư hiện hữu.

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện Dự án trên bản đồ vệ tinh Google earth

vQuy mô của Dự án đầu tư: căn cứ vào khoản 1, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án Khu tái định cư phía Đông chùa Bình An, phường Nhơn Bình có vốn đầu tư là 155.601.977.000 đồng thuộc loại hình hạ tầng kỹ thuật, nhóm B.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1. Công suất của Dự án đầu tư:

Dự án Khu tái định cư  được triển khai từ năm 2018 đã hoàn thành các hạng mục đầu tư xây dựng theo như các quyết định đã được phê duyệt và đưa vào hoạt động với số lượng dân số lắp đầy hiện nay khoảng 60%. Hiện tại, Dự án đang điều chỉnh cục bộ một số nội dung về quy mô so với chủ trương đầu tư đã được phê duyệt để phù hợp với điều kiện thi công thực tế, giúp làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý quy hoạch, quản lý xây dựng theo quy hoạch và hoàn thiện quy hoạch theo ý kiến chỉ đạo và ý kiến tham vấn của các Sở ban ngành liên quan. Cụ thể những hạng mục hiện có và những hạng mục điều chỉnh, bổ sung như sau:

Những hạng mục đã hoàn thành và đưa vào sử dụng của Dự án:

Dự án Khu tái định cư được xây dựng trên khu đất khoảng 114.596,1 m2 với các hạng mục đã đầu tư xây dựng gồm:

ØSan nền

Đã san nền trên khu đất có diện tích 114.596,1 m2 với cao độ thiết kế trung bình +2.20m, cao độ tự nhiên trung bình dao động +0,40m đến +2,20m.

ØGiao thông

Đã đầu tư xây dựng và hoàn thiện 12 tuyến đường giao thông nội bộ với lộ giới xây dựng và chiều dài các tuyến như sau:

- Tuyến đường Đ6 có lộ giới 20m (5,0-10,0-5,0), lòng đường rộng 10m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 5m.

- Tuyến đường Đ3, Đ7, Đ9 có lộ giới 18m (4,0-10,0-4,0), lòng đường rộng 10m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4m.

- Tuyến đường Đ1 có lộ giới 15,5m (3,5-7,0-5,0), lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 3,5m giáp với khu dân cư và 5,0m giáp với công trình công cộng dịch vụ.

- Tuyến đường Đ2, Đ4, Đ5, Đ8 có lộ giới 14m (3,0-8,0-3,0), lòng đường rộng 8m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 3m.

- Tuyến đường Đ10 có lộ giới 10m (2,0-6,0-2,0), lòng đường rộng 6m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 2m.

- Tuyến đường Đ11 có lộ giới 16m (3,0-8,0-5,0), lòng đường rộng 8m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 3,0m giáp với khu dân cư và 5,0m giáp với công trình công cộng dịch vụ.

- Tuyến đường D12 có lộ giới 5,5m (không có vỉa hè) giáp khu dân cư hiện trạng phía Tây Bắc khu đất.

- Bảng tổng hợp các tuyến:

Hệ thống thoát nước mưa

- Xây dựng hệ thống thoát nước mưa đi riêng với hệ thống thoát nước thải.

- Mạng lưới thoát nước mưa được chia làm hai lưu vực chính và nhiều lưu vực thoát nước nhỏ tự chảy theo hướng san nền đổ về hướng Đông và hướng Đông Nam khu quy hoạch để giảm tiết diện đường ống và đảm bảo thoát nước nhanh.

- Hệ thống cống thoát nước mưa được đặt trên vỉa hè và dưới nền đường. Tất cả các tuyến cống thoát nước mưa được đặt một phía bên đường, phía còn lại sẽ được thu gom nước bằng hệ thống cống đấu qua đường.

- Xây dựng tuyến cống D600 thu gom nước mưa của từng tiểu khu và thu nước bên kia đường. Các tuyến cống trên vỉa hè sử dụng cống BTLT D600-H10, các tuyến cống dưới lòng đường sử dụng cống BTLT D500-H30.

- Xây dựng các tuyến cống D800, cống D1000 làm tuyến cống thoát chính dẫn đến 02 cửa xả, xả trực tiếp ra sông. Các tuyến cống trên vỉa hè sử dụng cống BTLT-H10; các tuyến cống dưới lòng đường sử dụng cống BTLT-H30.

- Xây dựng hố ga thu cho từng tiểu khu trên các đoạn tuyến cống D600-D800-D1000. Các vị trí giao cắt với tuyến ống thoát nước thải sẽ bố trí các hố ga xử lý giao cắt.

- Xây dựng các hố thu nước mưa mặt đường bằng BTCT đá 1×2 B20 có gắn song chắn rác bằng gang kích thước 360×570. Nước mưa thu gom từ các hố thu nước mưa mặt đường được dẫn thoát về các hố ga trên tuyến chính bằng ống PVC D315.

- Tổng số hố ga thu nước các loại: 178 cái

- Cửa xả: 2 cái. Nước mưa sau khi được thu gom sẽ được thoát nước trực tiếp ra sông Dinh.

Hệ thống thoát nước thải

- Nước thải sinh hoạt sau khi được xử lý qua các bể xử lý tự hoại sơ bộ tại các hộ gia gia đình trong khu dân cư sẽ được đấu nối vào hệ thống cống thu gom nước thải trong khu vực Dự án dẫn về trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của khu vực này qua 2 hướng tuyến về hệ thống xử lý nước thải tập trung nằm phía Nam dự án.

- Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ngầm được thiết kế với công suất 180 m3/ngày.đêm, với kích thước xây dựng: 16,9×6,2×3,4m. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTMT (cột B, k=1) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt sẽ qua cống xả BTLT D600 với chiều dài khoảng 35m chảy ra sông Dinh.

Hệ thống cấp nước sinh hoạt và cứu hỏa

Hệ thống cấp nước sinh hoạt của Dự án đã được đấu nối theo như nội dung văn bản số 63/CTN-KT ngày 17/03/2021 của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định. Vị trí đấu nối tại ống D600 phía Bắc cầu Chợ Dinh (hướng Phú Tài).

Kè gia cố vị trí tiếp giáp sông hiện trạng

Đã hoàn thiện việc xây dựng kè gia cố dọc tuyến đường giao thông giáp bờ sông hiện trạng, đoạn kè dài 80m, kết cấu chính: chân khay bê tông đá 2×4 M250 trên nền gia cố bằng cọc tre, dầm dọc, dầm ngang mái,...kết cấu bê tông cốt thép; mái kè lát đan khan chít mạch VXD#100...

Hệ thống cấp điện

Hệ thống điện của Khu tái định cư phía Đông chùa Bình An, phường Nhơn Bình đã được hoàn thiện và đấu nối theo như văn bản số 76/ĐLQN-KH-KT ngày 22/04/2016 của Công ty điện lực Bình Định: đường dây 0,4kV được xây dựng đảm bảo cấp điện đến tất cả các lô đất quy hoạch; đường dây 22kV cấp điện cho khu dân cư được đấu nối tại 2 vị trí cột C129/10/10 và vị trí cột C129/10/8b (cột đôi) đường dây 22kV xuất tuyến 473 C22.

Những hạng mục điều chỉnh, bổ sung đang triển khai xây dựng:

- Điều chỉnh tuyến đường D13 từ 7m thành 9m nhằm bố trí hạ tầng kỹ thuật như: cấp nước, thoát nước, trụ điện,… Không thực hiện xây dựng tuyến đường BTXM, cống thoát nước 5m. Xây dựng tường chắn và mương bê tông xi mắng giáp ranh khu dân cư hiện trạng và các lô đất.

- Điều chỉnh giảm diện tích các lô đất thuộc khu N và khu O để bố trí hạ tầng và bổ sung tuyến đường D14, lộ giới 12m cho hợp lý. Cụ thể:

+ Điều chỉnh khu N: gồm 58 lô, diện tích từ 70m2 đến 150m2 thành 64 lô, diện tích từ 53,8m2 đến 77,5m2.

+ Điều chỉnh khu O gồm 14 lô, diện tích từ 112m2 đến 186m2 thành 18 lô, diện tích từ 59,6m2 đến 121,4m2.

- Điều chỉnh chức năng sử dụng của khu đất cây xanh – thể dục thể thao có diện tích 6.856m2 thành 2 khu: khu đất công viên, cây xanh và khu xây dựng công trình công cộng

Bảng 1. 2. Bảng cân bằng sử dụng đất điều chỉnh, bổ sung

3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái đinh cư phía Đông chùa Bình An, phường Nhơn Bình chỉ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, đường giao thông, hệ thống cấp nước sinh hoạt và PCCC; hệ thống thu gom, thoát nước mưa; hệ thống thu gom nước thải, hệ thống xử lý nước thải tập trung, hệ thống điện sinh hoạt và chiếu sáng. Do đó khi hoàn thành thì hầu như Dự án không có công nghệ vận hành như những Dự án khác, chủ yếu định kỳ nạo vét, khơi thông hệ thống thoát nước mưa, chăm sóc cây xanh, bảo trì bảo dưỡng tuyến đường giao thông.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE