Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án nhà máy năng lượng xanh sản xuất viên nén gỗ với công suất: 120.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 27-05-2024
209 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG.......................................iv
DANH MỤC HÌNH...................................v
CHƯƠNG I................................................... 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................6
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................6
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................................6
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...7
3.1. CÔNG SUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................7
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................7
3.3. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................10
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN................................... 10
4.1 NHU CẦU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT......................10
4.2 NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN ....................................................11
4.3 NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC .................................11
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........12
5.1 QUY MÔ XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN..............................12
5.2 QUY MÔ MÁY MÓC THIẾT BỊ CỦA DỰ ÁN .............................14
5.3 NHU CẦU LAO ĐỘNG....................................................18
5.4 TÌNH HÌNH DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2021 ĐẾN NAY................18
5.5 HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU VỰC DỰ ÁN..............18
5.6 CÁC ĐỐI TƯỢNG XUNG QUANH KHU VỰC DỰ ÁN.........................19
CHƯƠNG II................................................................................21
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,....................21
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................21
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...............21
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG TIẾP NHẬN CHẤT THẢI ..........................................21
CHƯƠNG III.............................................................. 23
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.................23
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................23
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC
THẢI.......................................................................23
1.1. THU GOM, THOÁT NƯỚC MƯA:................................ 23
1.2. THU GOM, THOÁT NƯỚC THẢI:........................................... 23
1.3. XỬ LÝ NƯỚC THẢI ............................................................24
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THU GOM VÀ XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI..........23
2.1. ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI TỪ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT VIÊN NÉN:.....29
2.2. CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI KHÁC..................................40
3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG.........................................................40
3.1 ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT............................40
3.2 ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG............. 41
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...... 41
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................42
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ
TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH...... 43
7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............45
CHƯƠNG IV............................................. 51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................51
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..................... 51
1.1 NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI: .......................................51
1.2 LƯU LƯỢNG XẢ NƯỚC THẢI TỐI ĐA:........................51
1.3 DÒNG NƯỚC THẢI:..........................................51
1.4 CÁC CHẤT Ô NHIỄM VÀ GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM
THEO DÒNG NƯỚC THẢI: ................................................51
1.5 VỊ TRÍ, PHƯƠNG THỨC XẢ NƯỚC THẢI VÀ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC
THẢI: .......................................................................51
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI:...................52
2.1 NGUỒN PHÁT SINH BỤI, KHÍ THẢI:..........................52
2.2. DÒNG KHÍ THẢI, VỊ TRÍ XẢ BỤI, KHÍ THẢI.......................53
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:.............57
CHƯƠNG V ...............................................62
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................62
1.KẾHOẠCH VẬN HÀNHTHỬ NGHIỆM CÔNGTRÌNH XỬLÝ CHẤT THẢI CỦA
DỰ ÁN....................................................62
1.1. THỜI GIAN DỰ KIẾN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM.......................62
1.2. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC CHẤT THẢI, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA
CÁC CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ XỬ LÝ CHẤT THẢI:.......................63
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH
KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT............................64
CHƯƠNG VI................................................... 66
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................66
PHỤ LỤC.........................................67
GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy, GPMT nhà máy sản xuất
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Chủ dự án: Công ty TNHH Gỗ ....
- Địa chỉ: .......phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Điện thoại : ..........
- Người đại diện : (Ông) .......... - Chức vụ : Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ....... đăng ký lần đầu ngày 05/6/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 29/06/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ............ chứng nhận lần đầu ngày 07/9/2020.
2. Tên dự án đầu tư
Tên dự án: “Nhà máy năng lượng xanh”
(Sau đây gọi tắt là dự án/nhà máy)
Địa điểm thực hiện dự án:
Dự án “Nhà máy năng lượng xanh” của Công ty TNHH Gỗ được thực hiện tại xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Tổng diện tích khu đất được phê duyệt xây dựng nhà máy là 39.456,9 m2.
Vị trí và giới cận dự án được thể hiện như sau:
- Phía Tây: giáp đường trục CCN có lộ giới 18m.
- Phía Đông : giáp đất trồng keo.
- Phía Nam: Cụm công nghiệp An Mơ.
- Phía Bắc: giáp khu đất trống và cách dự án 80m là khu dân cư hiện trạng.
Hình 1. 1. Vị trí dự án
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: UBND thị xã An Nhơn.
- Giấy phép xây dựng số 862/GPXD của UBND thị xã An Nhơn ngày 10/12/2020.
- Quyết định v/v phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1582/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy năng lượng xanh Thiện Hoàng số 4120/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quy mô của dự án đầu tư: Căn cứ vào khoản 3 Điều 9 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 thì dự án có vốn đầu tư 87,15 tỷ đồng thuộc loại hình công nghiệp, thuộc nhóm B.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
- Sản xuất viên nén gỗ với công suất: 120.000 tấn sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Công nghệ sản xuất: Sử dụng công nghệ hiện đại và khép kín từ khâu nghiền thô đến đóng gói sản phẩm đầu ra. Dây chuyền sản xuất được đầu tư với các loại máy móc, thiết bị chính được nhập từ Nhật Bản, Trung Quốc và một số thiết bị sẽ được gia công trong nước. Trong đó:
+ Hệ thống băm: sử dụng công nghệ Trung Quốc
+ Hệ thống nghiền thô: sử dụng công nghệ Việt Nam. + Hệ thống sấy: sử dụng công nghệ Việt Nam.
+ Hệ thống nghiền tinh, ép viên: sử dụng công nghệ Việt Nam, Trung Quốc. + Thiết bi phụ trợ: công nghệ Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc.
Quy trình sản xuất viên nén (kèm dòng thải và phương pháp xử lý):
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất viên nén
Quá trình chuyển hóa nguyên liệu thành sản phẩm viên nén như sau:
Sản phẩm viên nén có các thông số kỹ thuật như sau:
- Kích cỡ: đường kính 6-8mm.
- Độ ẩm: 9-11%.
- Trọng lượng riêng: > 700 kg/m3.
- Nhiệt trị: > 4.500 kcal/kg.
- Tro sau khi đốt: < 3%.
Thuyết minh quy trình sản xuất viên nén:
Quy trình sản xuất viên nén của dự án gồm các công đoạn chính như sau:
- Nguyên liệu đầu vào: là gỗ rừng trồng và gỗ phế phẩm, nguyên liệu nhập về đảm bảo độ ẩm. Các nguyên liệu này được mua từ các Công ty, các nhà máy sản xuất gỗ trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận như Phú Yên, Gia Lai. Đồng thời Công ty sẽ ký hợp đồng thu mua gỗ phế phẩm tại các nhà máy để đảm bảo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất cho quá trình sản xuất. GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy, GPMT nhà máy sản xuất
- Công đoạn băm:
Nguyên liệu sau khi thu mua đưa về nhà máy được nhân viên vận hành đưa về khu vực lắp đặt hệ thống băm dăm để băm thành dăm gỗ. Dăm sau khi băm sẽ được chứa tại khu vực có mái che, sau đó được các xe múc vận chuyển đưa đến các họng tiếp liệu và đưa vào dây chuyền sản xuất. Đồng thời, trong quá trình băm dăm gỗ đến đâu đưa trực tiếp vào quá trình sản xuất đến đó, tránh tình trạng nguyên liệu tồn đọng tại khu vực băm dăm.
- Công đoạn nghiền thô:
+ Dăm được vận chuyển đưa về khu vực máy nghiền thô để nghiền thành các hạt có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 5mm x 25mm x25mm, trọng lượng cỡ 150-350 kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%, để đạt kích thước đồng đều nhằm mục đích tạo ra viên nén đẹp và có tỷ trọng cao;
- Công đoạn sấy:
+ Độ ẩm của nguyên liệu có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thành phẩm. Độ ẩm nguyên liệu tốt nhất cho sản xuất viên nén là 9 - 11%. Đa số mùn cưa cùng với dăm sau bào được sơ chế sơ bộ trước khi nhập về nhà máy thường có độ ẩm từ 35 - 40%. Để có nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đạt được độ ẩm theo yêu cầu thì tốt nhất là sử dụng hệ thống sấy. Mùn cưa được bổ sung vào quá trình sấy bằng đường ống hút kín, do đó giảm thiểu được lượng bụi phát sinh đồng thời.
+ Mô tả công đoạn sấy:
Củi, viên nén hư, mùn cưa, bụi thu gom từ quá trình sản xuất là nhiên liệu chính để cấp nhiệt cho quá trình đốt, dưới tác động của quạt thổi lò đốt công suất 22 kW sẽ đẩy hơi nóng vào bên trong trống sấy để sấy nguyên liệu đạt độ ẩm từ 09-11%. Sau đó nguyên liệu và hơi nóng từ trống sấy đưa theo băng tải kín đưa về cyclone, nguyên liệu sẽ được thu hồi bằng xích tải đưa về nhà chứa bụi, còn hơi nóng sẽ thoát ra ngoài bằng đường ống.
- Công đoạn nghiền tinh:
Sau khi sấy, hỗn hợp này được đưa qua công đoạn nghiền mịn để tạo thành một hỗn hợp thống nhất về thành phần và độ ẩm có kích thước cỡ 5mm x 10mm x 10mm, độ ẩm 9 -11%, trọng lượng cỡ 100 – 200 kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%.
- Công đoạn tạo viên nén:
Sau khi nguồn nguyên liệu đầu vào được nghiền và sấy đạt kích thước và độ ẩm thích hợp thì được đưa đến bộ phận ép viên. Nguyên liệu được đưa vào miệng nạp nguyên liệu của máy ép viên bằng các hệ thống băng tải, vít tải, nhờ hệ thống này để cung cấp nguyên liệu một cách đều đặn vào miệng nạp nguyên liệu của máy ép viên. Nguyên liệu sau khi được đưa vào sẽ được nén với áp suất cao sẽ cho ra viên có kích thước đồng đều và cứng mà không cần dùng phụ gia hay hóa chất. Sản phẩm sau ép đạt kích thước đường kính 6-8mm, có độ ẩm khoảng 9-11%.
- Công đoạn làm nguội:
Viên nén sau khi được tạo ra có nhiệt độ khá cao sẽ được các băng tải đưa qua sàng rung, lên bồn chứa làm nguội tự nhiên 20 phút, chuyển về kho chứa. Sau đó sẽ được xe xúc lên xe container để vận chuyển đi cung cấp.
- Công đoạn đóng bao:
Thành phẩm viên nén sau khi được làm nguội sẽ được đưa vào phễu chứa của máy đóng bao và được đóng kín bằng bao jumbo, đưa về kho chứa thành phẩm để lưu chứa trước khi xuất xưởng.
Cơ chế thu hồi bụi, viên nén hư tại dây chuyền sản xuất viên nén:
Trong dây chuyền sản xuất viên nén nhiên liệu đốt sinh học Chủ dự án lắp đặt hệ thống xử lý bụi đồng bộ trong dây chuyền sản xuất, trong đó có 8 cyclone thu hồi kết hợp lọc búi túi vải để thu hồi bụi được thu hồi theo đường ống đưa về khu vực xử lý bụi trung tâm; viên nén hư sau khi sàng phân loại được đưa về khu vực chứa viên nén bằng băng tải kín tại đây viên nén được vận chuyển theo đường băng tải kín cấp liệu cho quá trình đốt của lò đốt nhiệt. GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy, GPMT nhà máy sản xuất
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
-Sản phẩm của dự án là viên nén gỗ.
-Công suất sản xuất: 120.000 tấn sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án
4.1 Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
Nguyên liệu:
-Đối với hoạt động sản xuất viên nén:
+ Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén gỗ sinh học chủ yếu là gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận như Phú Yên, Gia Lai. Đồng thời Công ty sẽ ký hợp đồng thu mua gỗ phế phẩm tại các nhà máy để đảm bảo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất cho quá trình sản xuất.
+ Để sản xuất 01 tấn viên nén gỗ thành phẩm, cần có khoảng 1,8 tấn nguyên liệu. Như vậy, với công suất 120.000 tấn viên nén/năm cần tối đa là 216.000 tấn nguyên liệu/năm, tương đương 18.000 tấn nguyên liệu/tháng và 692,3 tấn nguyên liệu/ngày.
Nhiên liệu:
+ Nhiên liệu củi tạp, viên nén không đạt yêu cầu và nguyên liệu thu hồi từ quá trình xử lý bụi, sẽ được sử dụng cho quá trình hoạt động của lò đốt: lò đốt công suất 0,8 tấn/h, thời gian hoạt động 8h/ngày. Tổng nhu cầu nhiên liệu cấp cho lò đốt ước tính khoảng: 6,4 tấn/ngày.
Tổng lượng nguyên, nhiên liệu cho quá trình sản xuất viên nén gỗ sinh học là 698,7tấn/ngày.
>>> XEM THÊM: Mẫu hợp đồng tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com