Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm với công suất 150.000 tấn/năm. Sản phẩm của nhà máy sẽ luôn được sản xuất bằng nguyên liệu tốt, đạt chất lượng cao. Để đảm bảo được yếu tố này, nhà máy sẽ tiến hành nhập nguyên liệu theo tiến độ sản xuất từng thời kỳ.
Ngày đăng: 23-09-2024
84 lượt xem
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................... iv
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư................................................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................... 4
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư: 150.000 tấn sản phẩm/năm........... 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:................................................ 4
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................ 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 9
4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng........................................ 9
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:............................................... 12
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 13
5.1 Đặc điểm tự nhiên, hạ tầng kỹ thuật nơi thực hiện dự án............................... 13
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................. 16
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 18
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.... 18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 18
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 19
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.......... 19
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:........................................................................ 19
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................... 23
3.2.1. Công trình xử lý bụi từ dây chuyền sản xuất............................................. 23
3.2.1.1. Các công trình xử lý bụi, khí thải đã được xác nhận hoàn thành tại Giấy xác nhận số 1111/GXN-BQL ngày 22/7/2014.......... 23
3.2.1.2. Các công trình xử lý bụi, khí thải đầu tư mới trong giai đoạn nâng công suất dự án lên 150.000 tấn sản phẩm/năm......... 30
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 31
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................. 33
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 34
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:...................................... 35
3.6.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ.............................................. 35
3.6.2. Khắc phục sự cố mối mọt............................................... 36
3.6.3. An toàn lao động..................................................................... 36
3.6.4. Phòng ngừa sự cố đối với các công trình, thiết bị xử lý môi trường............ 37
3.6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố lò hơi........................ 37
3.7. Các nội dung thay đổi của dự án so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường... 39
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 42
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 45
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án............. 45
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.................................................. 45
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........... 45
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật........................ 46
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................... 48
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................... 49
CHƯƠNG VII. PHỤ LỤC............................................................ 50
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH ... Bình Định
Địa chỉ văn phòng: ........., KCN Nhơn Hòa, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Ông:.....
+ Chức danh: Tổng Giám đốc
+ Điện thoại: ....
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên mã số ......... đăng ký lần đầu 20/12/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 13/4/2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số .......... chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 23/3/2021 do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định cấp.
Tên dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm
Dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm được xây dựng tại .....KCN Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định với diện tích 43.695m2 có giới cận như sau:
+ Phía Bắc giáp: Công ty CP Greenfeed Việt Nam – Chi nhánh Bình Định.
+ Phía Đông giáp: Giáp mương thoát nước địa hình.
+ Phía Tây giáp: Đường trục chính KCN.
+ Phía Nam giáp: Mương thoát nước địa hình và núi Mâm Xôi.
Hình 1.1.Vị trí khu vực dự án
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định là cơ quan phê duyệt thiết kế xây dựng và các loại thủ tục liên quan đến dự án đầu tư như sau:
+ Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 của Công ty TNHH... Bình Định tại Quyết định số 677/QĐ-BQL ngày 17/5/2012.
+ Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm (nâng công suất từ 100.000 tấn sản phẩm/năm lên 150.000 tấn sản phẩm/năm) tại... KCN Nhơn Hòa thuộc xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định tại Quyết định số 474/QĐ-BQL ngày 17/12/2021.
Tổng vốn đầu tư của dự án: 94.000.000.000 đồn, trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 84.400.000.000 đồng. Căn cứ vào khoản 3, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm của Công ty thuộc loại hình xây dựng công nghiệp, nhóm B.
Bảng I.2. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
STT |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Đất xây dựng công trình |
23.815,16 |
54,7% |
1 |
Nhà thường trực |
43,2 |
|
2 |
Trạm cân điện tử |
61,2 |
|
3 |
Nhà làm việc |
529,5 |
|
4 |
Nhà ăn (Căn tin) |
285,3 |
|
5 |
Nhà để xe công nhân |
141,8 |
|
6 |
Kho nguyên liệu và kho hàng rời |
2.565,0 |
|
7 |
Nhà xưởng sản xuất số 01 |
10.800,0 |
|
8 |
Mái che nhà xưởng sản xuất số 01 |
1.200 |
|
9 |
Kho dầu nguyên liệu |
150,0 |
|
10 |
Lò hơi 2,5 tấn/h |
144,0 |
|
11 |
Mái che kho hàng rời |
135,0 |
|
12 |
Khu vệ sinh cho công nhân |
78,75 |
|
13 |
Bể nước ngầm PCCC |
63,75 |
|
14 |
Trụ cột cờ tổ quốc |
24,0 |
|
15 |
Trạm biến áp 1000KV |
35,0 |
|
16 |
Kho tập kết chất thải rắn |
50,0 |
|
17 |
Kho than củi |
144,0 |
|
18 |
Nhà cơ khí |
72,0 |
|
19 |
Nhà thay đồ nhân viên |
35,0 |
|
20 |
Nhà khử trùng nhân viên |
4,8 |
|
21 |
Nhà khử trùng chính |
9,72 |
|
22 |
Căn tin phụ (café) |
120,35 |
|
23 |
Bãi đậu xe chờ |
445,2 |
|
24 |
Nhà bảo vệ bãi xe |
9,0 |
|
25 |
Nhà chờ tài xế |
7,5 |
|
26 |
Hàng rào di động bãi xe |
30,0 |
|
27 |
Hàng rào xây mới |
49,0 |
|
28 |
Nhà chứa nhiên liệu |
9,0 |
|
29 |
Kho chứa thiết bị máy móc cũ |
64,0 |
|
II |
Đất cây xanh, thảm cỏ |
8.705,2 |
20% |
III |
Đất giao thông nội bộ - đất trống chưa xây dựng |
10.818,73 |
24,93% |
IV |
Đất sân bãi |
162 |
0,37% |
Tổng cộng: |
43.695 m2 |
100% |
(Nguồn: Công ty TNHH ... Bình Định)
Công suất hoạt động của dự án đầu tư: 150.000 tấn sản phẩm/năm.
Quy trình sản xuất tại Nhà máy được thể hiện theo sơ đồ sau:
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất của dự án
Thuyết mình quy trình
Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của nhà máy là một quy trình công nghệ khép kín, nguyên liệu được đưa vào đầu dây chuyền và sản phẩm ra ở cuối dây chuyền.
Nguyên liệu: Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi gồm: ngô, hạt mỳ, cám mỳ, khô đậu, bột đậu, bột cá,…
Nhập kho: Nguyên liệu về nhà máy trước khi nhập kho, phải được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên liệu không đạt chất lượng, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.
Chuẩn bị: Nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất phải qua khâu chuẩn bị nhằm kiểm tra chất lượng cũng như số lượng của từng loại nguyên liệu. Sau khi kiểm tra từng loại nguyên liệu sẽ được băng tải kéo lên và chứa vào các Silo riêng.
Sàng: Nguyên liệu được đưa qua công đoạn sàng để loại bỏ các tạp chất.
Cân: Tại công đoạn này nguyên liệu sẽ được cân theo một lượng nhất định cho từng loại thức ăn, với từng loại thức ăn mà nguyên liệu có tỉ lệ phối trộn khác nhau.
Nghiền: Sau khi cân nguyên liệu sẽ được đưa qua máy nghiền, tất cả các nguyên liệu sẽ được nghiền thành bột.
Phối trộn: Bột nguyên liệu sẽ được đưa qua công đoạn trộn, tại đây, một lượng nhỏ vitamin và nguyên tố vi lượng được thêm vào nhằm tăng sinh trưởng cho vật nuôi.
Sau công đoạn trộn, bột nguyên liệu sẽ được băng tải kéo lên chứa trong cyclone. Một phần bột thức ăn sẽ được vô bao đóng gói, lưu kho thành phẩm. Phần còn lại tiếp tục qua công đoạn ép viên (kích thước: 2mm, 2,5mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm,…). Sau khi ép viên các viên thức ăn sẽ được làm nguội, chuyên qua công đoạn vô bao, đóng gói thành phẩm và lưu kho.
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Công suất (KW) |
Xuất xứ |
Số lượng (Máy) |
Ghi chú |
Thiết bị nhập liệu |
|||||
1 |
Gàu múc |
4.0 |
Trung Quốc |
7 |
|
2 |
Sàng thô |
0.75 |
Trung Quốc |
1 |
|
3 |
Máy cào |
5.5 |
Trung Quốc |
8 |
|
4 |
Máy phân phối |
0.55 |
Trung |
2 |
|
|
|
|
Quốc |
|
|
5 |
Vít tải |
2.2 |
Trung Quốc |
1 |
|
6 |
Máy cào |
4.0 |
Trung Quốc |
6 |
|
Thiết bị nghiền |
|||||
1 |
Máy nghiền |
110 |
Trung Quốc |
3 |
|
2 |
Máy nghiền |
55 |
Trung Quốc |
1 |
|
3 |
Máy phân phối |
0.55 |
Trung Quốc |
4 |
|
4 |
Gàu múc |
4.0 |
Trung Quốc |
4 |
|
5 |
Vít tải |
2.2 |
Trung Quốc |
4 |
|
Thiết bị băm mảnh |
|||||
1 |
Máy băm mảnh |
15 |
Trung Quốc |
1 |
|
2 |
Sàng thô |
0.75 |
Trung Quốc |
4 |
|
3 |
Gàu múc |
4.0 |
Trung Quốc |
1 |
|
Thiết bị trộn |
|||||
1 |
Máy trộn |
30 |
Trung Quốc |
2 |
|
2 |
Gàu múc + vít tải |
4.0 |
Trung Quốc |
4 |
|
3 |
Gàu múc |
3.0 |
Trung Quốc |
2 |
|
4 |
Sàng kiểm nghiệm |
3.0 |
Trung |
2 |
|
|
thành phẩm |
|
Quốc |
|
|
Thiết bị ép viên |
|||||
1 |
Máy ép viên |
110 |
Trung Quốc |
3 |
|
2 |
Cyclone lọc bụi |
1.1 |
Trung Quốc |
3 |
|
3 |
Thiết bị đóng gió |
1.1 |
Trung Quốc |
3 |
|
4 |
Gàu múc |
4.0 |
Trung Quốc |
3 |
|
5 |
Sàng phân cấp |
0.55 |
Trung Quốc |
3 |
|
6 |
Máy đùn |
200 |
Trung Quốc |
1 |
|
Thiết bị làm lạnh |
|||||
1 |
Sàng lạnh |
3.0 |
Trung Quốc |
4 |
|
Quạt hút |
|||||
1 |
Quạt hút |
1.5 |
Trung Quốc |
9 |
|
2 |
Quạt hút |
7.5 |
Trung Quốc |
2 |
|
3 |
Quạt hút |
5.5 |
Trung Quốc |
2 |
|
4 |
Quạt hút |
1.1 |
Trung Quốc |
2 |
|
Thiết bị ra bao thành phẩm |
|||||
1 |
Cân định lượng |
0.45 |
Trung Quốc |
3 |
|
2 |
Sàng rung |
3.0 |
Trung Quốc |
3 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH ... Bình Định)
Sản phẩm của Dự án là các loại thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với công suất 150.000 tấn/năm.
Sản phẩm của nhà máy sẽ luôn được sản xuất bằng nguyên liệu tốt, đạt chất lượng cao. Để đảm bảo được yếu tố này, nhà máy sẽ tiến hành nhập nguyên liệu theo tiến độ sản xuất từng thời kỳ. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của nhà máy như sau:
* Nhu cầu nguyên liệu chính:
Bảng 1.3. Danh mục nguyên liệu và phụ gia
Tên nguyên liệu và phụ gia |
Số lượng (tấn/tháng) |
Nguồn cung cấp |
Bắp hạt |
2,200 |
Nam Mỹ, Việt Nam |
Bã đậu nành |
1,200 |
Nam Mỹ, Việt Nam |
Lúa mì |
1,600 |
Nam Mỹ, Châu Âu |
Bã sắn |
100 |
DNTN Hoà Thắng, Công ty Tân Hồng Phát |
Cám mì thô |
200 |
Giấy Vàng, Interflour , Uni, AP , Wilmar |
DDGS |
700 |
Mỹ |
Bột cá 65% |
10 |
Châu Đô , ... ĐT |
Bột xương thịt 50% |
160 |
Trung Chính , Chim Én , DDP |
Bã cọ |
90 |
Phương Trang , Kiệt Anh |
Dầu cá |
25 |
Hoàng Dũng , An Phú Gia |
Bã cải |
80 |
Ấn Độ, Kiệt Anh, Minh Trang, Vạn Phúc |
Bột đá |
210 |
Sơn Hà, Minh Tân,KS Xanh |
Đá hạt lớn |
7 |
Sơn Hà, Minh Tân,KS Xanh |
Tổng cộng |
6,582 |
(Nguồn: Công ty TNHH .... Bình Định)
* Nhu cầu nguyên liệu phụ:
Bảng 1.4. Danh mục nguyên liệu phụ
Tên hóa chất |
Số lượng (kg/tháng) |
Nguồn cung cấp |
Muối |
21,000 |
Tập đoàn muối Miền Nam |
Sodium Bicarbonate |
7,300 |
Nhật Phú , Thành Phương |
Acid Lactic |
4,300 |
Menon |
Betaine |
811 |
Dinh Dưỡng Việt |
Lysine 70% |
27,000 |
Zhe Jiang Rise Start,... Singapore Pte Ltd |
Lysine 98.5% |
7,000 |
Zhe Jiang Rise Start |
Methionine(99%) |
12,000 |
CJ Bio Malaysia SDN BHD, Sumitomo |
Choline |
6,000 |
Zhe Jiang Rise Start, ... Singapore Pte Ltd |
Men Phytase |
1,500 |
Phú Phát |
New Hope Animamin CPM116 |
7,200 |
....Singapore Premix |
.. Vitamin MPV118 |
642 |
..Singapore Premix |
...Vitamin LPV128 |
887 |
. Singapore Premix |
New Hope Animamin CSM216 |
5,800 |
... Singapore Premix |
... Vitamin CSV218 |
1,600 |
...Singapore Premix |
Threonine(98.5%) |
6,500 |
Meihua |
Custmix800K- |
406 |
Provimi |
Tổng cộng |
109.946 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH ....Bình Định)
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:
Nhiên liệu đốt cho lò hơi (củi rừng, củi ép, trấu ép): Tại thời điểm hiện nay nhà máy đang sử dụng 01 lò hơi đốt củi, công suất 2,5tấn/giờ, với mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 120 tấn củi/tháng tương đương 4,6 tấn củi/ngày.
Nhiên liệu sử dụng cho xe nâng, máy phát điện dự phòng,…: khoảng 800 lít dầu DO/tháng tương đương khoảng 30,7 lít/ngày.
Nhu cầu sử dụng hóa chất:
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng
Stt |
Tên |
Xuất xứ |
Quy Cách |
Số lượng/tháng |
Ghi chú |
1 |
NaOH |
Trung Quốc |
500g |
12 |
|
2 |
K2SO4 |
Trung Quốc |
500g |
2.5 |
|
3 |
HCL |
Trung Quốc |
500ml |
1 |
|
4 |
H2SO4 |
Trung Quốc |
500ml |
9 |
|
5 |
HNO3 |
Trung Quốc |
500ml |
1.2 |
|
|
Cồn đức |
Đức |
1000ml |
|
1 chai 1 năm |
6 |
Cồn Vn |
Việt Nam |
1000ml |
0.5 |
|
7 |
Ammonium heptamolypdate |
|
250g |
2 |
Dùng 5 tháng 1 chai |
8 |
NH3 |
Trung Quốc |
500ml |
0.67 |
Dùng 3 tháng 2 chai |
9 |
Acid boric |
Trung Quốc |
500g |
.33 |
1 chai dùng 3 tháng |
10 |
Esther 30-60 |
Trung Quốc |
500ML |
.33 |
1 chai |
|
|
|
|
|
dùng 3 tháng |
11 |
Esther 60-90 |
Trung Quốc |
500ML |
1 |
|
12 |
CCl3COOH |
|
500g |
|
1 chai dùng 6 tháng |
24 |
Nước Giaven |
Việt Nam |
lít |
2 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH .... Bình Định)
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp nước: từ hệ thống cấp nước của KCN Nhơn Hòa dùng cho mục đích sinh hoạt, hoạt động của lò hơi và nước thô tưới cây xanh,…
Nhu cầu sử dụng nước cấp cho hoạt động của nhà máy trong thời gian qua (hoạt động với công suất 100.000 tấn sp/năm): Theo hợp đồng cấp nước và biên lai thu tiền nước thực tế của Công ty TNHH ĐTHT KCN Nhơn Hòa (đơn vị cấp nước) thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy trong thời gian qua khoảng 57,7m3/ngày. Trong đó:
+ Nước cấp sinh hoạt của công nhân đang làm việc tại nhà máy hiện trạng cao nhất khoảng 122 người: khoảng 5,5 m3/ngày.
+ Lượng nước cấp cho hoạt động tưới diện tích cây hiện hữu tại nhà máy: S = 7.934,79 m2, khoảng 24m3/ngày, tùy thuộc vào từng thời điểm và thời tiết trong ngày, trường hợp thời tiết nắng nóng thì nhu cầu tưới sẽ tăng lên.
+ Nước phục vụ cho hoạt động của lò hơi bao gồm:
Nước sử dụng cho nồi hơi: để tạo ra 01 tấn hơi/giờ thì cần khoảng 0,7m3 nước, như vậy nhà máy sử dụng lò hơi 2,5 tấn/giờ thì mỗi ngày thực tế cần nhiều nhất khoảng 28m3/ngày (một ngày hoạt động tối đa 16 giờ).
Nước sử dụng để xử lý khí thải: Để xử lý khí thải lò hơi Công ty đã xây dựng bể chứa nước có kích thước 2,3m x 1,8m x 1,3m. Lượng nước trong bể duy trì để xử lý khí thải chiếm 2/3 thể tích bể (khoảng 3,5m3), trong quá xử lý hàng ngày sẽ bổ sung lượng nước khoảng 0,1m3 bị hao hụt do quá trình bốc hơi để bể hoạt động ổn định và tăng hiệu quả hấp thụ khí thải của nước.
Nước PCCC: Đã xây dựng bể chứa nước ngầm có dung tích 120m3 để phục vụ cho công tác PCCC khi xảy ra sự cố, nước hao hụt bổ sung ước tính khoảng 0,1m3/ngày.
Sau khi nâng công suất lên 150.000 tấn sp/năm, số lượng cán bộ công nhân viên tăng lên khoảng 06 người (do dây chuyền sản xuất chủ yếu là tự động, chỉ bổ sung công nhân vận hành máy). Số lượng công nhân viên giai đoạn này 128 người phân bổ cho 2 ca sản xuất (mỗi người làm 1 ca/ngày). Áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo TCVN 33:2006 của Bộ xây dựng là 45 lít/người/ca, lượng nước cấp sử dụng ước tính khoảng: 45 lít/người/ca × 128 người x 01 ca/ngày = 5,76 m3/ngày, các nhu cầu khác không thay đổi. Như vậy khi hoạt động với công suất 150.000 tấn sp/năm nhu cầu sử dụng nước của dự án khoảng 58m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng điện:
Nguồn điện được lấy từ tuyến 22KV hiện trạng do Điện lực An Nhơn cung cấp.
Nhu cầu sử dụng điện hàng tháng tại dự án khi hoạt động với công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm ước tính khoảng 170.000 kw/tháng cho quá trình sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy.
a. Các đối tượng tự nhiên
Đặc điểm địa hình:
Diện tích dự án đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN Nhơn Hòa san ủi mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN cấp cho nhà đầu tư thứ cấp. Trước đây, Chủ dự án đã xây dựng các hạng mục công trình của dự án Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm với công suất 100.000 tấn sản phẩm/năm theo quy hoạch tổng mặt bằng đã được Ban Quản lý KKT phê duyệt và đã đưa dự án đi vào hoạt động từ năm 2013 đến nay. Đối với dự án nâng công suất này, Chủ dự án chỉ thực hiện lắp đặt thêm máy móc, thiết bị để nâng công suất nhà máy lên 150.000 tấn sản phẩm/năm, không thực hiện san ủi mặt bằng, xây dựng bổ sung các hạng mục công trình.
Hệ thống đường giao thông:
+ Giao thông đối nội: Bao gồm các đường nội bộ (bê tông hóa, bê tông xi măng tải nặng) liên kết các khu với nhau.
+ Giao thông đối ngoại: Dự án nằm trong KCN Nhơn Hòa (giai đoạn 1) đã được đầu tư xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông nội bộ, được bố trí đảm bảo lưu thông thuận lợi giữa Nhà máy và mạng lưới giao thông bên ngoài như Quốc lộ 19, Quốc lộ 1A.
Hệ thống sông suối, kênh mương:
Cách dự án khoảng 300m về phía Bắc có kênh N2 được nắn tuyến từ núi Mâm Xôi đến giáp suối Yến, đây là kênh tiếp nhận nước mưa trong KCN Nhơn Hòa. Nước Kênh N2 bắt nguồn từ hồ Núi Một dẫn theo suối Yến phía Tây Nam KCN được dẫn vào kênh N2 dọc theo biên phía Tây KCN và tưới cho rộng lúa của người dân phía Tây KCN.
Cách Dự án khoảng 500m về phía Tây Nam có Suối Dài, đây là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Nhơn Hòa. Suối Dài bắt nguồn từ các dòng suối nhỏ từ cánh đồng phía Tây KCN chảy tập trung thành suối và chảy qua KCN đổ vào bàu Đào phía Đông KCN và chảy vào hệ thống mương nội đồng ruộng lúa phía Đông Bắc KCN.
a. Các đối tượng kinh tế, xã hội
Hiện trạng dân cư, hạ tầng xã hội
Cách Dự án khoảng 400m về phía Tây Bắc là khu dân cư xã Nhơn Thọ và đất canh tác nông nghiệp của người dân. Về phía Bắc, cách Dự án khoảng 1,4km có quốc lộ 19 đi ngang qua góp phần thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra; xung quanh QL19 dân cư sống đông đúc.
Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
+ Nhà máy này nằm trong KCN Nhơn Hòa nên xung quanh là đều các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất các ngành nghề như: Tiếp giáp về phía Bắc dự án có Công ty Cổ phần Greenfeed Việt Nam – Chi nhánh Bình Định; cách 600m - 700m về phía Bắc có các Công ty TNHH JAPFA COMFEED VIỆT NAM, Công ty TNHH DeHeus – Chi nhánh Bình Định, Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam, Công Ty TNHH ANT (MV) đều là các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi.
Tiếp giáp về phía Tây, bên kia tuyến đường trục KCN là doanh nghiệp hoạt động sản xuất chế biến gỗ (Công ty CP Lâm Nghiệp 19 – Nhà máy chế biến lâm sản nội thất Nhơn Hòa).
>>> XEM THÊM: Báo cáo xin cấp giấy phép môi trường của dự án trang trại chăn nuôi gà và hồ sơ xin cấp
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com