Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy thực phẩm bánh kẹo

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy thực phẩm bánh kẹo. Cơ sở đang hoạt động sản xuất các sản phẩm đạt 41,4% công suất (tương đương khoảng 19.000 tấn sản phẩm/năm).

Ngày đăng: 26-06-2025

17 lượt xem

DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................. iv

DANH MỤC HÌNH....................................................................................... v

CHƯƠNG I.................................................................................................... 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................. 1

1.  Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần thực phẩ.................................... 1

2.1.  Địa điểm cơ sở............................................................................ 1

2.2.   Văn bản thẩm duyệt thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án......... 2

2.3.   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường thành phần... 2

2.4.     Quy mô cơ sở (theo tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025):.... 2

2.5.  Yếu tố nhạy cảm về môi trường..................................................................... 3

2.6.  Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...................................................... 3

2.7.  Phân nhóm dự án đầu tư........................................................................ 3

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở........................................... 3

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................. 3

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................. 4

3.3.  Sản phẩm của cơ sở....................................................................................... 17

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....... 17

4.1.  Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng.................................. 17

4.2.  Nhu cầu cung cấp điện................................................................................... 19

4.3.  Nhu cầu sử dụng nước............................................................... 19

4.4.  Nhu cầu xả nước thải vào nguồn nước................................ 21

5.   Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.....23

6.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................... 23

6.1.  Quy mô các hạng mục công trình của cơ sở............................................... 23

6.2.  Tiến độ thực hiện: dự án đã đi vào hoạt động từ đầu năm 2020................. 25

6.3.  Tổng vốn đầu tư.............................................................................. 25

6.4.  Tổ chức quản lý và thực hiện Cơ sở........................................................... 25

CHƯƠNG II.................................................................................. 28

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,...................... 28

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................... 28

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 28

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................... 29

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải....30

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí......30

2.3.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải rắn, chất thải nguy hại........ 31

CHƯƠNG III................................................................................................. 32

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 32

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................. 32

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa........................................................................ 32

1.2.  Thu gom, thoát nước thải...................................................................... 34

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi.................................................................. 46

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............. 49

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................ 49

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................................ 50

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 52

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................ 54

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................. 55

6.1.  Biện pháp ứng phó sự cố do hệ thống xử lý nước thải............................. 55

6.2.  Biện pháp ứng phó sự cố do hệ thống xử lý khí thải.............................. 57

6.3.  Biện pháp phòng ngừa sự cố lò hơi................................................... 57

6.4.  Biện pháp phòng cháy chữa cháy.................................................. 58

6.5.  Biện pháp ứng phó sự cố trong quá trình sử dụng hóa chất................... 61

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác........................................ 63

7.1.  Biện pháp giảm thiểu sự cố an toàn thực phẩm............................... 63

7.2.  Phòng, chống tai nạn lao động.......................................................... 64

7.3.  Biện pháp phòng chống dịch bệnh................................................... 64

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 64

9.  Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............... 66

10.    Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học...... 66

CHƯƠNG IV.......................................................................................... 67

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 67

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................... 67

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải..................................... 67

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn.......................................... 68

4.  Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sử thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại....68

5.   Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất....... 68

CHƯƠNG V......................................................................................................... 69

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......... 69

1.  Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................. 69

2.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải............................................ 69

3.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải................................... 71

4.  Kết quả thu gom, xử lý chất thải (đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải)...73

5.  Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (đối với cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất)........ 73

6.  Tình hình phát sinh, xử lý chất thải................................................................... 73

7.  Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường với cơ sở......................... 74

CHƯƠNG VI.......................................................................................................... 75

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 75

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải..................... 75

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của công trình xử lý chất thải...75

2.    Chương trình quan trắc môi trường định kỳ......................................... 76

2.2.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................... 76

2.3.  Quan trắc tự động, liên tục chất thải:............................................... 76

2.4.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở... 77

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............... 77

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................... 78

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở:

Công ty Cổ phần thực phẩm.......

Địa chỉ trụ sở chính: ..... Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

-Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên: ....   Giới tính: Nam Chức danh: Chủ tịch Hội đồng quản trị

Sinh ngày: .....   Quốc tịch: Việt Nam

Địa chỉ thường trú: ......Hoàng Hoa Thám, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Chỗ ở hiện nay: ....Hoàng Hoa Thám, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại: .....

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh mã số chi nhánh số ......, đăng ký lần đầu ngày 30/11/2018, thay đổi lần thứ 3 ngày 29/07/2020 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp.

Giấy chứng nhận đầu tư: Giấy chứng nhận đầu tư mã số ......, chứng nhận lần đầu ngày 02/01/2019, thay đổi lần thứ 1 ngày 19/07/2019.

- Mã số thuế: .........

2.Tên cơ sở:

Đầu tư mới nhà máy thực phẩm

2.1.Địa điểm cơ sở

Cơ sở được xây dựng tại Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh có diện tích 64.438m2 (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kèm theo phụ lục báo cáo).

Vị trí tiếp giáp của cơ sở với tác đối tượng xung quanh như sau:

+ Phía Bắc, phía Tây, phía Nam giáp đường nội bộ Khu công nghiệp;

+ Phía Đông giáp Công ty Hanaro TNS Việt Nam.

Hình 1. 1. Vị trí Nhà máy

Văn bản thẩm duyệt thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

Giấy phép xây dựng số ..../UBND/GPXD ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh cấp cho Công ty Cổ phần thực phẩm.... (Nội dung chi tiết được đính kèm tại phần phụ lục pháp lý của báo cáo này)

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường thành phần

  • Quyết định số 474/QĐ-STNMT ngày 30/7/2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự án Đầu tư mới nhà máy thực phẩm - Chi nhánh Công ty Cổ phần thực phẩm ....tại Miền Bắc.
  • Giấy xác nhận số 78/GXN-STNMT ngày 09/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh về việc xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án Đầu tư mới nhà máy thực phẩm .... - Chi nhánh Công ty Cổ phần thực phẩm ... tại Miền Bắc. (Nội dung chi tiết được đính kèm tại phần phụ lục pháp lý của báo cáo này)

2.4.​Quy mô cơ sở (theo tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025): “Đầu tư mới nhà máy thực phẩm” đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu tư với mã số ..., chứng nhận lần đầu ngày 02/01/2019, thay đổi lần thứ 1 ngày 19/07/2019 với mục tiêu cơ sở: sản xuất các loại bánh từ bột: Bánh trứng nướng (Tipo) các loại, bánh kem xốp các loại, bánh mỳ tươi các vị, bánh trung thu các loại, mứt tết các loại, bánh kẹo các loại,…. => Cơ sở không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (không thuộc phụ lục II Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025).

2.5.Yếu tố nhạy cảm về môi trường

Cơ sở không thuộc yếu tố nhạy cảm theo mục 6, điều 1 của Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025.

2.6.Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Công ty Cổ phần thực phẩm ... sản xuất các loại bánh kẹo gồm: Bánh Cookies, bánh Cake, Bánh kem xốp, Bánh Tipo, Bánh mỳ, Bánh trung thu.

2.7.Phân nhóm dự án đầu tư

Phân loại cơ sở: nhóm III.

Dự án thuộc số thứ tự 2, mục II, phụ lục V, Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải). Cơ sở có tiêu chí về môi trường tương đương dự án nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường.

Căn cứ khoản 1, điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.

Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự án Đầu tư mới nhà máy thực phẩm ... - Chi nhánh Công ty Cổ phần thực phẩm .. tại Miền Bắc tại Quyết định số 474/QĐ-STNMT ngày 30/7/2021. Căn cứ tại điểm c, khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh. => Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Cơ sở được thực hiện theo phụ lục X – Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại Giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Mục tiêu cơ sở (theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 474/QĐ-STNMT ngày 30/7/2021 do Sở tài nguyên và môi trưởng tỉnh Bắc Ninh cấp và Giấy chứng nhận đầu tư mã số ...... chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/7/2019):

Sản xuất các loại bánh từ bột với công suất 45.900 tấn sản phẩm/năm, cụ thể:

  • Bánh Cookies: 1.440 tấn sản phẩm/năm;
  • Bánh Cake: 180 tấn sản phẩm/năm;
  • Bánh kem xốp: 9.600 tấn sản phẩm/năm;
  • Bánh Tipo: 16.180 tấn sản phẩm/năm;
  • Bánh mỳ: 17.280 tấn sản phẩm/năm;
  • Bánh trung thu: 1.220 tấn sản phẩm/năm.

*Hiện trạng vận hành sản xuất của cơ sở:

Cơ sở đang hoạt động sản xuất các sản phẩm đạt 41,4% công suất (tương đương khoảng 19.000 tấn sản phẩm/năm) đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 474/QĐ-STNMT ngày 30/7/2021 do Sở tài nguyên và môi trưởng tỉnh Bắc Ninh cấp và Giấy chứng nhận đầu tư mã số .... chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/7/2019.

Bảng 1. 2. Quy mô, công suất xin cấp phép trong báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở

 

 

 

STT

 

 

 

Tên sản phẩm

Công suất (tấn/năm)

 

Giai đoạn hiện tại

Quyết định số 474/QĐ- STNMT ngày 30/7/2021 và Giấy chứng nhận đầu tư mã số ... thay đổi lần 1

Giai đoạn ổn định (quy mô công suất xin giấy phép môi trường)

1

Bánh Cookies

596

1.440

1.440

2

Bánh Cake

78

180

180

3

Bánh kem xốp

3974

9.600

9.600

4

Bánh Tipo

6694

16.180

16.180

5

Bánh mỳ

7153

17.280

17.280

6

Bánh trung thu

505

1.220

1.220

Tổng

19.000

45.900

45.900

(Nguồn: Công ty Cổ phần thực phẩm...)

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Quy trình sản xuất bánh Cookies

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất bánh Cookies

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu (gồm bột mì, đường, bơ, sữa bột, trứng, muối, chất tạo xốp, hương liệu tổng hợp, được trộn đều thành một khối dẻo, đồng nhất (thời gian trộn từ - 9-11 phút) chuyển qua thiết bị tạo hình rồi nướng (170-245oC, 12-13 phút). Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường, đóng gói thành phẩm.

Nhiên liệu sử dụng cho sản xuất là điện năng.

b.​Quy trình sản xuất bánh mỳ

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất bánh mỳ

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm bột mì, đường, bơ, sữa bột, men tươi, trứng, muối, hương liệu tổng hợp, phụ gia thực phẩm; được trộn đều thành một khối dẻo, đồng nhất (thời gian trộn từ 15-22 phút phút) sau đó cán rồi chuyển qua thiết bị tạo hình, định hình định lượng. Bột mì được mang đi ủ khoảng 3-4h, rồi nướng (220- 240oC, 7-10 phút). Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường, đóng gói thành phẩm.

c.Quy trình sản xuất bánh Cake

Hình 1. 4. Quy trình sản xuất bánh Cake

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm bột mì, đường, whey, trứng, muối, chất tạo xốp, hương liệu tổng hợp, được trộn đều thành một dịch đồng nhất (thời gian trộn từ 7 phút). Sau đó nướng (208-237oC, 5-6 phút). Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường rồi tạo hình, cắt đóng gói, đóng hộp lưu kho xuất bán.

d.Quy trình sản xuất bánh kem xốp

Hình 1. 5. Quy trình sản xuất bánh kem xốp

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm bột mì, chất béo thực vật, tinh bột sắn, hương liệu, chất tạo xốp, phụ gia thực phẩm. Tất cả được nhào trộn (thời gian trộn từ 2-3 phút). Sau đó rót vào khuôn nướng (180-210oC, 2 phút). Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường rồi phết kem, cắt tạo hình, đóng gói, lưu kho xuất bán.

e.Quy trình sản xuất bánh trứng Tipo (trứng nướng)

Hình 1. 6. Quy trình sản xuất bánh trứng Tipo

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm Trứng, đường, bột mì, chất nhũ hóa, chất ổn định, phụ gia thực phẩm. Tất cả được nhào trộn, đánh bông (thời gian trộn, đánh bông từ 15- 22 phút). Sau đó đổ vào khuôn rồi nướng (210-240 oC, 13-16 phút). Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường rồi cắt, xếp khay sau đó đem đi sấy. Sấy xong sản phẩm được phủ kem và đóng gói lưu kho xuất bán.

f.Quy trình sản xuất bánh trung thu nướng

Hình 1. 7. Quy trình sản xuất bánh trung thu nướng

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm bột mì, nước đường, dầu, chất bảo quản, phụ gia thực phẩm. Tất cả được nhào trộn sau đó tạo hình với nhân các loại (đậu xanh, khoai môn, cốm, lạp xưởng…). Cho vào mâm/khuôn nướng ở nhiệt độ 215-287oC trong vòng 12 phút. Sau đó bánh được làm nguội, phun trứng đưa vào nướng lần 2 ở nhiệt độ 215-2870C trong vòng 12 phút. Làm nguội bánh tới nhiệt độ môi trường rồi bao gói lưu kho và xuất bán.

g.Quy trình sản xuất bánh trung thu dẻo

Hình 1. 8. Quy trình sản xuất bánh trung thu dẻo

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Hỗn hợp nguyên liệu gồm bột dẻo, nước hoa bưởi, nước đường, phụ gia thực phẩm. Tất cả được nhào trộn sau đó tạo hình với nhân các loại (đậu xanh, khoai môn, cốm, lạp xưởng…). Bánh sau khi tạo hình được bao gói, bảo quản & xuất bán.

h.Quy trình sản xuất ruốc

Hình 1. 9. Quy trình sản xuất ruốc

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu thịt được sơ chế, rửa sạch sau đó luộc sôi trong vòng 12 phút. Ép thịt & sao lần 1 với muôí và các phụ gia. Tiến hành sấy nhiệt độ 116-120oC, thời gian 12 phút. Tiến hành sao lần 02 và đánh bông sấy lần 02 nhiệt độ 100-105 oC. Sấy xong sản phẩm được đóng gói và bảo quản.

Hình 1. 10. Một số hình ảnh hoạt động sản xuất của Nhà máy

Danh mục máy móc thiết bị tại nhà máy phục vụ cho nhu cầu sản xuất

Các thiết bị máy móc sử dụng cho Nhà máy đều đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ thuật và yêu cầu của công ty, máy móc chủ yếu được mua nhập khẩu từ nước ngoài.

Bảng 1. 3. Máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất của nhà máy

STT

Danh mục thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

A

DANH MỤC MÁY MÓC HIỆN CÓ

I

Dây chuyền sản xuất bánh kem xốp

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

 

 

Đức

 

 

 

Hoạt động bình thường

2

Hệ thống lò nướng

01

3

Hệ thống băng tải làm nguội sau lò nướng

01

4

Hệ thống chuẩn bị cream

01

5

Hệ thống cắt định hình

01

6

Băng tải phân phối

01

II

Dây chuyền sản xuất bánh Cake

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

 

Đức

 

 

 

Hoạt động bình thường

2

Hệ thống lò nướng

01

3

Hệ thống băng tải làm nguội

01

4

Hệ thống chuẩn bị Cream

01

5

Cụm cắt dọc phết kem, cuộn bánh, cắt định hình

01

STT

Danh mục thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

6

Hệ thống đóng gói

01

 

 

III

Dây chuyền bánh Trứng Tipo

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

 

 

Đài Loan

 

 

 

Hoạt động bình thường

2

Hệ thống lò nướng

01

3

Hệ thống máy phủ kem

01

4

Hệ thống băng tải và hầm lạnh

01

5

Hệ thống băng tải gom

01

6

Hệ thống máy đóng gói

01

IV

Dây chuyền bánh Cookies

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

 

Hàn Quốc

 

 

Hoạt động bình thường

2

Hệ thống tạo hình Depsitor

01

3

Hệ thống lò nướng

01

4

Hệ thống băng tải làm nguội

01

5

Hệ thống đóng gói

01

V

Dây chuyền bánh mì

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

Trung Quốc

 

 

Hoạt động bình thường

2

Hệ thống tạo hình

01

3

Hệ thống tủ ủ

01

4

Hệ thống lò nướng

01

5

Hệ thống đóng gói

01

VI

Dây chuyền sản xuất ruốc

 

 

1

Nồi luộc

01

 

 

 

Việt Nam

 

 

Hoạt động bình thường

2

Máy ép

01

3

Chảo xào

01

4

Máy đánh bông

01

5

Lò nướng

01

VII

Dây chuyên sản xuất Trung Thu

01

 

 

1

Nồi luộc

01

 

 

Đài Loan

 

 

Hoạt động bình thường

2

Nồi nấu nước đường

01

3

Tủ hấp

01

4

Máy nghiền

01

STT

Danh mục thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Tình trạng

5

Chảo xào

01

 

 

6

Máy định hình

01

7

Lò nướng

01

8

Máy chia nhân

01

9

Máy gói

01

10

Lò hơi đốt củi, mùn cưa

01

 

B

DANH MỤC MÁY MÓC CHƯA LẮP ĐẶT

 

 

11

 

 

Lò hơi đốt gas

 

 

01

Đài Loan hoặc hãng có xuất xứ rõ ràng

 

 

Mới 100%

C

DANH MỤC MÁY MÓC XIN BỔ SUNG VÀ CHƯA LẮP ĐẶT

VIII

Dây chuyền bánh mì (sử dụng gas)

 

 

1

Hệ thống trộn bột nguyên liệu

01

 

 

Trung Quốc

 

 

 

Mới 100%

2

Hệ thống tạo hình

01

3

Hệ thống tủ ủ

01

4

Hệ thống lò nướng

01

5

Hệ thống đóng gói

01

(Nguồn: Công ty Cổ phần thực phẩm...)

Hình 1. 11. Hình ảnh thực tế mùn cưa ép viên (nhiên liệu lò hơi)

Ngoài ra, Nhà máy đã đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phòng như máy tính, phần mềm, điện thoại, máy photo, bàn ghế,….

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm của Nhà máy được thể hiện chi tiết ở bảng sau:

Bảng 1. 4. Sản phẩm đầu ra của nhà máy

 

 

 

STT

 

 

 

Tên sản phẩm

Công suất (tấn/năm)

 

Giai đoạn hiện tại

Quyết định số 474/QĐ- STNMT ngày 30/7/2021 và Giấy chứng nhận đầu tư mã số ... thay đổi lần 1

Giai đoạn ổn định (quy mô công suất xin giấy phép môi trường)

1

Bánh Cookies

596

1.440

1.440

2

Bánh Cake

78

180

180

3

Bánh kem xốp

3974

9.600

9.600

4

Bánh Tipo

6694

16.180

16.180

5

Bánh mỳ

7153

17.280

17.280

6

Bánh trung thu

505

1.220

1.220

Tổng

19.000

45.900

45.900

(Nguồn: Công ty Cổ phần thực phẩm .....)

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

Cơ sở đang hoạt động sản xuất các sản phẩm đạt 41,4% công suất (tương đương khoảng 19.000 tấn sản phẩm/năm) đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 474/QĐ-STNMT ngày 30/7/2021 do Sở tài nguyên và môi trưởng tỉnh Bắc Ninh cấp và Giấy chứng nhận đầu tư mã số... chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/7/2019 nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở như sau:

4.1.Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động của Nhà máy được thống kê dưới bảng sau:

Bảng 1. 5. Nhu cầu nguyên liệu sản xuất của Nhà máy hoạt động 01 năm

TT

Tên nguyên liệu

Khối lượng (tấn/năm)

Hiện tại

Ổn định

1

Bột mì

10.000

24.000

2

Đường

3.000

7.000

TT

Tên nguyên liệu

Khối lượng (tấn/năm)

Hiện tại

Ổn định

3

Trứng

3.000

7.000

4

Bescote, shortening

1600

4.000

5

500

1.000

6

Dầu ăn

900

2.000

7

Sữa

200

500

8

Thịt lợn

200

500

9

Than

0

0

10

Củi

540

720

11

Gas

-

-

 

Tổng

46216

46.216

(Nguồn: Công ty Cổ phần thực phẩm ......)

Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất và nhiên liệu khác trong quá trình hoạt động

TT

Tên hóa chất

 

Đơn vị

Hiện tại

 

Ổn định

I

Hóa chất phục vụ phòng thí nghiệm

1

Cồn tinh khiết 99.99% (C2H5OH)

Tấn/năm

0,035

0,064

2

KOH (0.1N)

Tấn/năm

0,005

0,008

3

HCl (0.5N)

Tấn/năm

0,002

0,003

4

Na2S2O3

Tấn/năm

0,002

0,003

5

Tinh thể CuSO4.5H2O

Tấn/năm

0,002

0,003

6

Tinh thể NH4Cl

Tấn/năm

0,002

0,003

7

Tinh thể C4H4KNaO6.4H2O

Tấn/năm

0,002

0,003

8

Tinh thể NaOH

Tấn/năm

0,002

0,003

9

Tinh thể KI,

Tấn/năm

0,0015

0,002

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE