Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất chế biến thức ăn chăn nuôi: 40.000 tấn/năm có tổng mức đầu tư là 99.000.000.000VNĐ, thuộc nhóm B theo quy định tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14

Ngày đăng: 08-07-2024

98 lượt xem

MỤC LỤC

Chương I........................................................7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................7

1.1. Tên chủ cơ sở: .....................................................................7

1.2. Tên cơ sở:..........................................................................7

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:............................8

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:..........................................................8

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:.................................................................8

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:.................................................................11

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện, nước của cơ sở......................................................................11

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...............................13

1.5.1. Máy móc thiết bị của cơ sở......................................................13

1.5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...........................................14

Chương II...........................................................................................15

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,...........................15

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................15

2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường.........................................................15

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...............15

Chương III..............................................................................17

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................17

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................17

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...........................................17

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ...................................................17

3.1.3. Xử lý nước thải......................................................................19

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.......................................22

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................28

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................30

3.5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................31

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.....................................32

3.7. Các nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê

duyệt ..............................................................................34

Chương IV.......................................................................................36

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................36

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:...........................................36

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................38

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại........................40

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải công nghiệp thông thường........40

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:..........................41

Chương V ..........................................................................42

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..............................42

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với nước thải .........................42

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với khí thải................................42

5.3. Kết quả quan trắc môi trường không khí làm việc...................................43

Chương VI................................................................................................45

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .......................45

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án................45

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................45

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải:..............................................................................45

6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật......................46

6.2.1. Quan trắc nước thải .................................................................46

6.2.2. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp.........................................46

Chương VII......................................................................................................47

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ......................................................47

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...........................................47

Chương VIII .........................................................................................48

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................48

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở:

CÔNTCỔ PHẦN .........

- Địa chỉ văn phòng: ............, xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông .......... – Chức danh: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại: ..........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp ......... đăng ký lần đầu ngày 07/05/1999, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 21/3/2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc

- Chứng nhận đầu tư số ......... chứng nhận lần ngày 09/4/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 19/8/2013; chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 04/10/2013.

- Quyết định số 179/QĐ-CT ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án ĐTXD nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty Cổ phần Việt Pháp.

1.2. Tên cơ sở:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

- Địa điểm thực hiện dự án: Nhà máy sàn xuất trên khu đất có diện tích 37.014m2 thuộc xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (theo Hợp đồng thuê đất số 2401/HĐTĐ ngày 04/3/2014 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty Cổ phần Việt Pháp).

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (mã số QLCTNH:26.000294.T) cấp lần thứ nhất ngày 02/5/2013 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Quy mô của dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi có tổng mức đầu tư là 99.000.000.000VNĐ, thuộc nhóm B theo quy định tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và thuộc Dự án nhóm II (quy định tại điểm b, khoản 4, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường).

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

- Quy mô công suất hoạt động của cơ sở theo chứng nhận đầu tư được cấp cho Nhà máy là: Sản xuất thức ăn chăn nuôi: 40.000 tấn/năm

- Quy mô về diện tích đất sử dụng: 37.014m2 thuộc xã Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (theo Hợp đồng thuê đất số 2401/HĐTĐ ngày 04/3/2014 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Công ty Cổ phần Việt Pháp).

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Công nghệ sản xuất thức ăn của cơ sở

Hình 1- 1. Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi

Thuyết minh quy trình sản xuất

- Bước 1: Nhập liệu và kiểm tra

Nguyên liệu được kiểm tra trước khi nhập kho để đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn. Nguyên liệu không đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng sẽ trả lại cho đơn vị cung cấp nguyên liệu.

- Bước 2: Cân và nạp nguyên liệu:

Toàn bộ nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được cân và nạp vào bồn silo để chuẩn bị cho các công đoạn tiếp theo.

- Bước 3: Nghiền

Các nguyên liệu được nạp vào silo sẽ đưa vào hệ thống máy nghiền. Nguyên liệu sau khi được nghiền thành bột có k ch thước hạt từ 0,2 đến 0,3 mm được đưa lên bin chờ bằng vít tải và chuẩn bị chuyển sang công đoạn trộn.

- Bước 4: Trộn

Nguyên liệu sau khi được nghiền mịn được đưa lên các bin chờ sẽ được đưa vào thùng của máy trộn. Khối lượng mỗi nguyên liệu được điều chỉnh tùy theo công thức đã được thiết lập sẵn. Van xả sẽ tự động đóng khi lượng nguyên liệu đi qua cân đã đủ khối lượng quy định. Việc điều khiển khối lượng mỗi nguyên liệu hoàn toàn tự động thông qua hệ thống điều khiển bằng vi tính. Các loại nguyên liệu bổ sung, các chất vi lượng đã được trộn sẵn thành premix và chất phụ gia (tạo màu, tạo mùi, bảo quản..) được đóng thành từng bao nhỏ và đưa trực tiếp vào thùng của máy trộn quan bins riêng.

Máy trộn theo nguyên tắc khuấy, sử dụng cánh xoắn quay trong thùng trộn đềucác nguyên liệu với nhau. Sau khi ra khỏi thùng trộn, sản phẩm dạng bột sẽ được chuyển sang silo chứa rồi kiểm tra chất lượng. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng bao và chờ xuất bán.

Nguyên liệu sau trộn nếu là sản phẩm dạng viện sẽ chuyển sang công đoạn ép viên.

- Bước 5: Ép viên

Sản phẩm sau khi được phối trộn theo công thức hỗn hợp và nghiền dưới dạng bột được đưa vào máy ép viên bằng vít tải. Trước khi vào đến khuôn ép, hỗn hợp bột đi qua bộ phận trộn nhão, được phun thêm 15% hơi nước từ nồi hơi và được một hệ thống trục vít nhào trộn chín và trở thành hỗn hợp dẻo có độ ẩm khoảng 25% đến 30%.

- Bước 6: Làm mát (làm lạnh)

Sau khi ra khỏi máy ép viên, do ma sát và hơi nước, sản phẩm sẽ có nhiệt độ khoảng 800C và được đưa vào máy làm nguội. Sản phẩm được làm nguội bằng không khí tự nhiên đi qua máy nhờ hệ thống quạt hút gió. Khi quạt chạy sẽ tạo nên một luồng không kh lưu thông từ dưới đáy thùng làm nguội lên trên và thoát ra bên ngoài theo ống dẫn. Nhờ luồng gió tạo ra sản phẩm sẽ được làm mát và khô. Khí thoát ra ngoài chỉ bao gồm không kh và hơi nước.

- Bước 7: Bẻ mảnh

Sản phẩm sau khi được làm mát sẽ được bẻ mảnh với những hạt có k ch thước lớn hơn yêu cầu kỹ thuật. Các hạt đạt yêu cầnhỏ hoặc không cần bẻ mảnh sẽ trở về gầu tải để xuống máy sàng. Những hạt đạt yêu cầu về k ch thước được đưa vào bin chứa chuẩn bị đóng bao. Những hạt vụ được đưa trở lại máy ép.

Bước 8: Kiểm tra, đóng gói

Sản phẩm hoàn chỉnh được đo lường và kiểm tra để đảm bảo chất lượng. Sản phẩm đủ điều kiện được đóng gói và vận chuyển cho khách hàng.

1.3.3. Sản phẩm của sở:

Sản phẩm của cơ sở: Thức ăn chăn nuôi với công suất 40.000 tấn/năm.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a) Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất của cơ sở:

Nhu cầu chi tiết từng loại nguyên liệu, hóa chất chính phục vụ quá trình sản xuất được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1- 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của cơ sở

Các nguyên liệu sản xuất của Nhà máy đều được nhập khẩu từ các cơ sở trong và ngoài nước có uy t n đảm bảo chất lượng.

- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: Hiện tại nhiên liệu sử dụng cho cơ sở cấp cho hoạt động sản xuất của lò hơi là than.

Khối lượng sử dụng như sau:

Bảng 1- 2. Khối lượng nhiên liệu sử dụng

Nguyên liệu phụ (bao bì, nhãn mác) được công ty đặt hàng ở các đơn vị sản xuất có uy t n trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài.

b) Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở:

- Nguồn cung cấp điện cho Nhà máy: Điện cấp cho các hoạt động sản xuất, chiếu sáng, sinh hoạt và an ninh của dự án được cung cấp từ lưới điện Quốc gia. Công ty đã ký hợp đồng cung cấp điện với Điện lực Vĩnh Phúc.

- Nhu cầu tiêu thụ điện năng của dự án gồm: Theo hóa đơn điện nước của cơ sở lượng điện tiêu thụ trung bình phục vụ cho hoạt động sản xuất của cơ sở là 325.273 KWh/tháng.

c) Nhu cầu về nước của cơ sở:

* Nhu cầu sử dụng nước: Theo hóa đơn nước của Nhà máy, lượng nước cấp trung bình khoảng 31m3/ngày đêm. Trong đó lượng nước sử dụng cho các mục đ ch của Nhà máy như sau :

- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty: số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại Nhà máy là 70 người. ượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN 01:2021/BXD là 80 l/người/ngày. ượng nước cấp cho quá trình hoạt sinh hoạt của cán bộ công nhân viên sẽ là: QSinh hoạt = 70 người x 80 l/người/ngày= 5.600 l/người/ngày = 5,6 m3/ngày.

- Nước cấp cho sản xuất:

+ Nước cấp cho cho nồi hơi: Hiện tại Nhà máy sử dụng 2 nồi hơi phục vụ cho sản xuất, căn cứ vào hoạt động thực tế, lượng nước cấp cho hoạt động nồi hơi trung bình khoảng 25m3/ngày đêm.

+ Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải: bao gồm: Là lượng nước cấp cho bể hấp thụ xử lý khí thải lò hơi bình khoảng 3m3/ngày.

+ Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường: trung bình khoảng 2,4 m3/ngày.

- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy chỉ sử dụng khi có hỏa hoạn;

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1. Máy móc thiết bị của cơ sở

Cơ sở sử dụng các dây chuyền tiên tiến nhập khẩu từ Nhật Bản và một số thiết bị phụ trợ do Việt Nam sản xuất. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở thể hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:

Bảng 1- 3. Bảng danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ quá trình sản xuất các loại sản phẩm của cơ sở

Ngoài ra cơ sở còn lắp đặt mới các thiết bị của hệ thống thông thoáng nhà xưởng như quạt thông gió, điều hòa….; Đồ bảo hộ lao động được cấp phát và thay thế định kỳ đảm bảo vấn đề an toàn lao động.

1.5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

Cơ cấu tổ chức quản lý và thực hiện dự án của Công ty như sau:

Bảng 1- 4. Bảng nhu cầu lao động của Nhà máy

- Dự án sẽ tuyển lao động theo hình thức ký Hợp đồng lao động giữa Công ty và người lao động phù hợp với các quy định của luật pháp. Sẽ ưu tiên sử dụng lao động là người địa phương, được đào tạo để phù hợp với những vị tr phân công của ban Giám đốc Nhà máy.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy gia công cơ khí

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE