Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Bệnh viện Mắt

Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Bệnh viện Mắt cung ứng các dịch vụ tư vấn về khám, chữa bệnh chuyên khoa mắt - chẩn đoán và điều trị bệnh về mắt với quy mô 50 giường bệnh.

Ngày đăng: 03-07-2024

126 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...................... iii

DANH MỤC BẢNG.......................................................................4

DANH MỤC HÌNH.....................................................................5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ......................................6

1. Tên chủ cơ sở........................................................................6

2. Tên cơ sở.........................................................................6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:...........................8

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu

dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...........9

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG...........................17

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường.........................................17

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường..................17

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ

MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................18

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............18

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:..................................29

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn..................................31

4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................36

5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...............................36

6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh

giá tác động môi trường.....................40

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............41

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.............................41

2. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ..............................42

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ............................43

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................43

1.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước ngầm.....................46

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..........................50

CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......55

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải...............55

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định pháp

luật......................55

CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI

VỚI CƠ SỞ .........................................58

CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................58

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ................................58

2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi

trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường..........................58

PHỤ LỤC........................................60

I. VĂN BẢN PHÁP LÝ....................................................60

II. KÉT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU.................................61

III. CÁC BẢN VẼ CÓ LIÊN QUAN ...................61

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN MẮT 

- Địa chỉ: ............., P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

Đại diện:.............  Chức vụ: Giám đốc bệnh viện Điện thoại: ..................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp: ............ đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 17/03/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk cấp.

- Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh, chữa bệnh số .............. – GPHĐ do Bộ Y tế cấp ngày 22 tháng 03 năm 2023.

2. Tên cơ sở

BỆNH VIỆN MẮT

Địa điểm cơ sở: ..........., P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

+Phía Đông Bắc: Giáp với khu dân cư;

+Phía Đông Nam: Giáp với đường Ngô Quyền;

+Phía Tây Bắc: Giáp bến xe Thành phố BMT;

+Phía Tây Nam: Giáp với đường Ngô Gia Tự.

- Vị trí Bệnh viện nằm trong khu trung tâm của thành phố, xung quanh khu dân cư và các tiện ích khác như siêu thị, khách sạn, bến xe, trường học….

Hình 1. 1. Vị trí Bệnh viện Mắt

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

- Công văn số 1045/KCB-HN ngày 12/10/2012 của Bộ Y tế về việc thành lập Bệnh viện chuyên khoa mắt ;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp: ......... đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 17/03/2023 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk cấp;

- Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất số 7 thuộc tờ bản đồ số 26 của Công ty TNHH Bệnh viện Mắt ;

- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 483/QĐ-UBND do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 05 tháng 03 năm 2013;

- Giấy xác nhận số 1786/STNMT-BVMT ngày 21/10/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk “Về việc đã thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án Bệnh viện chuyên khoa Mắt  ;

- Công văn số 3010/STNMMT-BVMT ngày 03/11/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk “Về việc thực hiện cải tạo hệ thống xử lý nước thải của Công ty TNHH Bệnh viện Mắt ” 

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 40/GP-UBND do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 06 tháng 04 năm 2021;

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 49/GP-UBND do UBND tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14 tháng 12 năm 2018;

- Công văn số 2049/UBND-QLĐT ngày 28 tháng 05 năm 2020 của UBND thành phố Buôn Ma Thuột về việc thỏa thuận vị trí đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý của Bệnh viện mắt vào hệ thống thoát nước chung của thành phố Buôn Ma Thuột;

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của Luật đầu tư công):

- Nhóm dự án: Dựa vào tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, với tổng vốn đầu tư dự án là 49.646.516.000 đồng, cơ sở thuộc dự án nhóm B quy định tại khoản 4, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ban hành ngày 13/06/2019 của Quốc Hội.

- Dự án thuộc STT 2 mục I, phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 0/01/2022. Căn cứ khoản 2, điều 39 và khoản 3 điều 41 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 04/12/2020, cơ sở “Bệnh viện Mắt Tây Nguyên” thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường trình Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Đắk Lắk thẩm định và phê duyệt.

- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thực hiện theo nội dung tại phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

- Quy mô giường bệnh: 50 giường bệnh

- Tổng số cán bộ, công nhân viên hiện tại: 82 người - Diện tích sử dụng đất là: 3.551m2.

Lĩnh vực hoạt động: Khám và chữa bệnh chuyên khoa mắt

+ Chẩn đoán và điều trị kỹ thuật cao tất cả các bệnh về mắt như: Bệnh đục thủy tinh thể (cườm khô), bệnh Glaucoma (cườm nước), bệnh mộng thịt, bệnh võng mạc do đái tháo đường, bệnh võng mạc do cao huyết áp…cũng như các bệnh quặm, lé (lác), sụp mi, cận thị, viễn thị, loạn thị.....

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Bảng 1. 1. Quy trình khám chữa bệnh Bệnh viện Mắt 

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Bệnh viện mắt Tây Nguyên có chức năng và nhiệm vụ là cung ứng các dịch vụ tư vấn về khám, chữa bệnh chuyên khoa mắt - chẩn đoán và điều trị bệnh về mắt với quy mô 50 giường bệnh.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của Bệnh viện

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng thuốc, hóa chất sử dụng trong Bệnh viện

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cung cấp: Được đấu nối từ mạng lưới điện của thành phố do Công ty Điện Lực Đắk Lắk phân phối.

+ Ngoài ra, bệnh viện còn trang bị một máy phát điện dự phòng 250KVA loại có vỏ bao che bằng thép kín, sử dụng trong trường hợp mất điện hoặc xảy ra sự cố về điện.

- Nhu cầu sử dụng: Theo hoạt động thực tế của Bệnh viện, lượng điện tiêu thụ bình quân 15.707 KWh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

a. Nguồn cấp nước: Bao gồm 02 nguồn:

- 01 giếng khoan đã được cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 49/GP-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk với tổng lượng nước khai thác được cấp phép là 13 m3/ngày.đêm.

- Công ty CP cấp nước Đắk Lắk: Nguồn cấp này không sử dụng thường xuyên, chỉ sử dụng vào những ngày cao điểm khi nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện lớn hơn 13 m3/ngày đêm, hoặc khi giếng khoan gặp sự cố.

b. Nhu cầu sử dụng nước của Bệnh viện:

- Căn cứ QCVN 01:2021/BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

- Căn cứ TCVN 4513:1998 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.

- Căn cứ báo cáo định kỳ tình hình hoạt động khai thác, sử dụng nước dưới đất năm 2021, năm 2022.

1) Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt:

- Nước cấp cho cán bộ làm việc theo ca (không lưu trú): 74 người x 40 lít/ngày = 2,96 m3/ngày;

- Nước cấp cho cán bộ lưu trú: 03 người x 80 lít/ngày = 0,24 m3/ngày;

Quy mô bệnh viện 50 giường. Do đặc thù loại hình hoạt động là khám chữa bệnh về mắt, bệnh nhân chỉ cần nghỉ ngơi từ 2-6 giờ có thể xuất viện, ít lưu trú qua đêm và về trong ngày. Nên lượng bệnh nhân ở lại bệnh viện qua đêm tối đa 60% tổng số giường bệnh (30 giường bệnh) còn lại các bệnh nhân ra về trong ngày, vậy lượng nước cần sử dụng là:

- Cấp nước giường bệnh (bệnh nhân nội trú): 30 giường x 200 lít/giường/ngày + 20 người x 50 lít/ngày = 7 m3/ngày;

- Cấp nước bệnh nhân ngoại trú: 15 lít/người x 150 người = 2,25 m3/ngày; àTổng lượng nước sử dụng cho sinh hoạt: 12,45 m3/ngày;

2) Nước cấp cho hoạt động khám, chữa bệnh: Cấp nước cho rửa dụng cụ, thiết bị y tế là 0,5 m3/ngày

Như vậy: - Tổng lưu lượng nước sử dụng của bệnh viện là 12,95 m3/ngày.

- Tổng lượng nước thải phát sinh: 12,45 + (0,5x80%)=12,85 m3/ngày.

Nước phục vụ cho PCCC theo tiêu chuẩn TCVN 2622:1995 lưu lượng trữ đảm bảo 20 lít/s, áp lực nước > 10m. Lượng nước dùng cho công tác PCCC sẽ được lấy từ bể chứa nước (chữa cháy + sinh hoạt) thể tích 167m3 đặt ngầm tại khu trưng bày kính để cấp nước khi có sự cố xảy ra.

4.4. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

Bảng 1. 3. Danh mục trang thiết bị , máy móc sử dụng tại Bệnh viện

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

* Quy mô hoạt động: 50 giường bệnh. Diện tích sử dụng của bệnh viện là 3.551m2.

Bảng 1. 4. Các hạng mục sử dụng đất chính của dự án

* Cơ cấu bộ máy quản lý:

- Hội đồng thành viên.

- Ban giám đốc.

- Các khoa, phòng: Khoa khám, Khoa mắt, Khoa cận lâm sàng (CĐHA), Khoa dược, Khoa khúc xạ, Phòng kế toán, Phòng tổng hợp, Phòng marketing và chăm sóc khách hàng.

* Các dịch vụ khám, chữa bệnh của bệnh viện:

- Dịch vụ tư vấn chuyên khoa mắt

- Dịch vụ khám, chữa bệnh, phẫu thuật, điều trị nội và ngoại trú

- Nhà thuốc bệnh viện, phòng khúc xạ (đo, cắt kính)

* Các kỹ thuật tiên tiến đang áp dụng tại bệnh viện:

- Phẫu thuật Femtosecond Lasik điều trị Tật khúc xạ

- Phẫu thuật Phaco điều trị Đục thủy tinh thể.

- Phẫu thuật ghép kết mạc tự thân điều trị Mộng thịt.

- Kính áp tròng Ortho K điều trị Tật khúc xạ.

- Các phẫu thuật khác: quặm, lác, sụp mi, cắt bè, thẩm mỹ,...

- Laser quang đông và tiêm nội nhãn điều trị biến chứng của bệnh đái tháo đường, cao huyết áp và các bệnh võng mạc khác.

- Laser Yag điều trị các bệnh đục bao sau và Glaucoma (cườm nước).

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trang trại nuôi vịt thịt lạnh

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE