Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Nhà máy ấp trứng

Sản phẩm đầu ra của dự án là các gà con giống cung cấp cho các trang trại chăn nuôi gà thịt của Công ty với sản lượng 27.300.000 con/năm.

Ngày đăng: 17-08-2024

88 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC................................................. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................. 4

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................... 5

DANH MỤC CÁC HÌNH..................................................................... 6

CHƯƠNG I........................................................................................ 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 7

1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................ 7

2. Tên dự án đầu tư................................................................................. 7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư........... 10

3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................. 10

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc

lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.................. 10

a.Công nghệ sản xuất của dự án............................................................... 10

b.Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................................ 17

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,

nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư................................. 18

4.1. Danh mục máy móc, thiết bị................................................... 18

4.2. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất........................................ 20

4.3. Nhu cầu sử dụng lao động.......................................................................... 20

4.4. Nguồn cung cấp nước............................................................................... 20

a.Nguồn cung cấp nước........................................................................... 20

b.Nhu cầu sử dụng nước.................................................................................. 21

4.5. Nguồn cung cấp điện..................................................................... 22

a.Nguồn cung cấp điện.......................................................................... 22

b.Nhu cầu sử dụng điện..................................................................... 22

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................. 23

5.1.Cơ cấu sử dụng đất của dự án................................................ 23

5.2.Các hạng mục công trình.......................................................... 23

CHƯƠNG II............................................. 25

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................. 25

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,

quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 25

2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường

(Không thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường)............... 26

CHƯƠNG III............................................................... 27

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 27

1.Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 27

1.1. Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước mưa.......................................... 27

1.2. Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước thải................................................... 29

1.3. Công trình xử lý nước thải........................................................ 30

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi và khí thải............................ 46

d. Giảm thiểu mùi, khí thải từ khu vực bếp........................ 50

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 50

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................ 53

5.Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong

quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............... 55

a.Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải.................. 55

b.Phương án phòng ngừa, ứng phó các sự cố khác........................................ 56

6.Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)....................... 61

7.Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi

khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có): Không có........ 62

8.Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): Không có........ 62

9.Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định

báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)..... 62

CHƯƠNG IV......................................................... 64

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................. 64

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 64

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....................... 65

CHƯƠNG V............................................................... 68

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN................. 68

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:..................... 68

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:......................................... 68

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:...... 68

1.2.1. Hệ thống xử lý nước thải......................................... 68

1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch...... 69

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 70

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................ 70

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải..................... 70

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,

liên tục khác theo quy định của pháp luật liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án... 70

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................. 71

CHƯƠNG VI.................................................................................. 72

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 72

PHỤ LỤC............................................................. 73

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH ...........

Địa chỉ văn phòng: ............., Khu công nghiệp Becamex – Bình Phước, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước.

Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án đầu tư: ............ Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại:......   Fax:         Email:

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ................, đăng ký lần đầu ngày 07/8/2018; đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 27/02/2019 của Công ty TNHH ........... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ............... chứng nhận lần đầu ngày 26/8/2021 do Ban quản lý các khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp.

2. Tên dự án đầu tư

Tên dự án đầu tư: Nhà máy ấp trứng công suất 27.300.000 con/năm.

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Công ty ............ được đầu tư xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 50.134,5m2 tọa lạc tại Lô A17-A, Đường D2, Khu công nghiệp Becamex – Bình Phước, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước với quy mô sản xuất là 53.600.000 con/năm. Dự án “Nhà máy ấp trứng ......., giai đoạn 1, công suất 27.300.000 con/năm” là một phân kỳ đầu tư của Công ty.

Ranh giới tiếp giáp khu đất Công ty như sau:

  • Phía Bắc : giáp đường N14 thuộc quy hoạch KCN Becamex – Bình Phước;
  • Phía Nam : giáp một phần lô A17 thuộc quy hoạch KCN Becamex – Bình Phước
  • Phía Tây : giáp một phần lô A17thuộc quy hoạch KCN Becamex – Bình Phước;
  • Phía Đông : giáp đường D2 thuộc quy hoạch KCN Becamex – Bình Phước.

Tọa độ giới hạn của dự án theo hệ tọa độ VN-2.000 như sau:

Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án

-   Dự án đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước thẩm định và cấp giấy phép xây dựng (Đính kèm Giấy phép xây dựng số 48/GPXD ngày 02/8/2019 và Giấy phép xây dựng số 73/GPXD ngày 25/11/2019 tại Phụ lục báo cáo).

-   Đồng thời, Công ty đã được UBND tỉnh Bình Phước phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy ấp trứng, công suất 53.600.000 con/năm” do công ty TNHH....... làm Chủ đầu tư tại KCN Becamex - Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước (Đính kèm tại Phụ lục báo cáo); trong đó Dự án “Nhà máy ấp trứng công suất 27.300.000

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 5407207353, chứng nhận lần đầu ngày 26/8/2021; do Ban quản lý các khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp và Dự án đầu tư Nhà máy ấp trứng, giai đoạn 1, công suất 27.300.000 con/năm của Công ty .........hoạt động với ngành nghề chính là thực hiện hoạt động ấp trứng – sản xuất giống gia cầm quy mô 53.600.000 con/năm với mức đầu tư là 250.378.100.000 đồng (hai trăm năm mươi tỷ ba trăm bảy mươi tám triệu một trăm nghìn đồng). Xét theo tiêu chí về đầu tư công tại Luật đầu tư công năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, dự án thuộc loại hình “Dự án sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản” được quy định cụ thể tại Điểm a, Khoản 4, Điều 8 của Luật đầu tư công và mục số 1, Phần IV, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. Dự án có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng, do đó dự án thuộc nhóm B.

Xét theo tiêu chí của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và các văn bản ban hành dưới Luật: Dự án hoạt động với loại hình ấp trứng và sản xuất giống gia cầm; do đó dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. Dự án được đầu tư trên khu đất thuộc quy hoạch KCN Becamex đã được giải phóng mặt bằng, trong phạm vi triển khai dự án không có hoạt động di dân, tái định cư, toàn bộ nước thải phát sinh từ các hoạt động của dự án được thu gom và xử lý thông qua Trạm xử lý nước thải tại Nhà máy sau đó đấu nối về hệ thống thoát nước thải của KCN Becamex để đưa về Trạm XLNT tập trung của KCN để tiếp tục xử lý; do đó dự án không thuộc đối tượng có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại Khoản 4, Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Tổng diện tích đầu tư của Công ty khoảng 50.134,5m2, diện tích đất sử dụng tính đến thời điểm 

hiện tại cho giai đoạn 1 khoảng 43.994,5m2, lưu lượng nước thải phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án khoảng 24,91m3/ngày (<500m3/ngày); dự án không có hoạt động khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên nước. Vì vậy, dự án thuộc nhóm II theo các tiêu chí về môi trường và phân loại dự án đầu tư, cụ thể thuộc mục số 2, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP nhóm dự án đầu tư quy định tại điểm a và điểm b Khoản 4, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường (cụ thể Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường). Trong quá trình vận hành dự án có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức. Do vậy, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại Khoản 1, Điều 39, Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ theo điểm c, khoản 3 điều 41 Dự án đã có Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số: 1429/QĐ-UBND Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Dự án “Nhà máy ấp trứng , công suất 53.600.000 con/năm” do Công ty ........ làm Chủ đầu tư tại KCN Becamex - Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, vì vậy dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh / Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước cấp phép. Và báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án được xây dựng theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1 Công suất của dự án đầu tư

Căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, quy mô hoạt động sản xuất của Công ty là thực hiện hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm với quy mô 53.600.000 con/năm.

Theo kế hoạch của Chủ đầu tư, dự án được phân kỳ thành 02 giai đoạn, cụ thể như sau:

+ Giai đoạn 1: Đầu tư xây dựng nhà xưởng 1 phục vụ hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm với quy mô 27.300.000 con/năm và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, các hạng mục phụ trợ cho toàn bộ dự án (bao gồm: Đầu tư hạ tầng kỹ thuật giao thông; Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước; cấp điện; hệ thống thông tin liên lạc; Xây dựng hệ thống thu gom và thoát nước mưa; hệ thống thu gom và xử lý nước thải công suất 100m3/ngày.đêm; Xây dựng khu văn phòng; Hoàn thiện công tác bố trí hệ thống cây xanh, cây xanh cách ly thuộc quy hoạch chung toàn khu).

+ Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng nhà xưởng 2 để đáp ứng nhu cẩu chăn nuôi theo quy mô đã đăng ký (53.600.000 con/năm) và kết nối hạ tầng kỹ thuật của nhà xưởng 2 với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của toàn khu. Và trong phạm vi báo cáo này chỉ đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Giai đoạn 1 của dự án với mục tiêu ấp trứng và sản xuất giống gia cầm với quy mô 27.300.000 con/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

a. Công nghệ sản xuất của dự án

Quy trình công nghệ sản xuất của dự án như sau:

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất của dự án

Quy trình ấp trứng của nhà máy được thực hiện qua 13 bước. Từ khâu đầu tiên là khâu nhận trứng (ngày 1) đến khâu cuối cùng là khâu chuyển gà (ngày thứ 21) là tổng cộng 21 ngày. Các bước thực hiện trong quy trình như sau:

Khâu nhận trứng: trứng từ trại gà giống bố mẹ của ..... được rữa sạch sẽ và được cho vào khay - thùng, chất lên xe tải có kiểm soát nhiệt độ (~ 18°C) và được chở về nhà máy ấp. Nhà máy ấp sẽ xuống trứng, đưa vào phòng sát trùng trứng. Tại công đoạn này thùng hư, khay hư sẽ được thải ra.

Khâu sát trùng: Trứng sẽ được đưa vào phòng sát trùng, phun thuốc sát trùng để diệt những mầm bệnh trước khi đưa vào trong nhà máy.

Khâu bảo quản: sau khi sát trùng, trứng được đưa vào phòng lạnh bảo quản với nhiệt độ 15 – 18oC, tiếng ồn từ máy cấp lạnh được thải ra nhưng lượng thải này không đáng kể. Khâu bảo quản sẽ lưu trữ trứng từ 1 đến 15 ngày tùy thuộc vào kế hoạch ấp.

Khâu vào xe: Trong phòng lạnh công nhân có nhiệm vụ kiểm tra chất lượng trứng đưa trứng vào xe máy ấp. Công đoạn này phát sinh trứng không đạt chất lượng.

Khâu ấp trứng: trứng sau khi thổi được đưa vào máy ấp trứng (nhiệt độ từ 36,4 đến 37,4oC, độ ẩm từ 50 – 75%RH). Tại đây nhiệt dư từ việc ấp trứng thải ra, nước thải từ việc rửa máy ấp vào cuối ngày được thu gom về HTXL tập trung của nhà máy. Thời gian ấp là 18 ngày.

Khâu soi trứng: Ngày thứ 19 sau khi ấp trứng được soi, tách loại bỏ những trứng không phôi, trứng chết phôi, trứng bể. Tại đây trứng không phôi, trứng chết phôi, trứng bể được thu gom để bán hoặc xử lý. Sau đó trứng được đưa vào máy nở.

Khâu nở gà: sau khi soi, trứng được đưa vào tủ nở. Thời gian gà nở trong tủ là 2 ngày. Sau khi nở sẽ có gà chết, gà này nếu chết thông thường sẽ có đơn vị thu gom và xử lý, nếu gà có mang mầm bệnh mà chết thì sẽ được xử lý như CTNH. Trong quá trình này gà sẽ rụng lông, phần lông này được thu gom mỗi ngày. Sau cuối mỗi ngày công nhân sẽ tiến hành rửa máy nở, phần nước thải này sẽ được thu gom về HTXL tập trung của nhà máy để xử lý. Tại đây có tiếng ồn từ gà con, nhưng phần tiếng ồn này không lớn và chỉ nằm trong khu vực nở.

Khâu ra gà: Ngày thứ 21 gà con con được đưa từ máy nở sang phòng ra gà. Tại đây công nhân sẽ bắt gà từ khay lên băng tải. Sẽ có gà chết, gà này nếu chết thông thường sẽ có đơn vị thu gom và xử lý, nếu gà có mang mầm bệnh mà chết thì sẽ được xử lý như CTNH. Vỏ trứng sẽ được công nhân thu gom và cho vào máy xay vỏ, sau khi xay- vỏ được hút vào các thùng vỏ trứng 10m3 và chờ đơn vị thu gom. Trong quá trình này gà sẽ rụng lông, phần lông này được máy hút vào thùng vỏ trứng. Tại đây có tiếng ồn từ gà con, nhưng phần tiếng ồn này không lớn và chỉ nằm trong khu vực ra gà.

Khâu tiêm Vaccin: Công nhân đếm và bắt gà con từ băng tải, chích Vaccin rồi đưa vào hộp giấy hoặc khay nhựa đã được chuẩn bị. Tại đây, chai vaccin và kim tiêm được thải ra sẽ được xử lý như CTNH.

Khâu kiểm tra chất lượng: Công nhân sẽ kiểm tra chất lượng, số lượng gà trong thùng. Trong quá trình kiểm tra sẽ có gà loại, việc xác định nguyên nhân gà sau khi nở có bị

nhiễm khuẩn hay không sẽ do bộ phận kiểm soát chất lượng lấy mẫu phân gà để phân tích. Trong quá trình này gà sẽ rụng lông, phần lông này được hút liên tục bởi quạt hút. Tại đây có tiếng ồn từ gà con, nhưng phần tiếng ồn này không lớn và chỉ nằm trong khu vực kiểm tra chất lượng.

Phun vaccin: gà sau khi kiểm tra chất lượng sẽ được phun vaccin, tại đây chai vaccin thải ra sẽ được thu gom xử lý như CTNH.

Khâu bảo quản: Gà được cho vào khay nhựa và đưa vào khu vực bảo quản thông thoáng, nhiệt độ từ 25 – 28oC. Trong quá trình này gà sẽ rụng lông, phần lông này được hút

liên tục bởi quạt hút. Tại đây có tiếng ồn từ gà con, nhưng phần tiếng ồn này không lớn và chỉ nằm trong khu vực bảo quản. Nhiệt thừa từ quá trình cấp nhiệt nhưng lượng nhiệt này không đáng kể.

Khâu chuyển gà: công nhân giao gà sẽ giao gà cho khách hàng theo đúng hóa đơn mua bán gà con, có ký tên và đóng dấu. Gà sau khi nở sẽ được xuất hết đến các trại chăn nuôi thuộc Công ty TNHH ........... do đó không có gà tồn kho.

b. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm đầu ra của dự án là các gà con giống cung cấp cho các trang trại chăn nuôi gà thịt của Công ty  với sản lượng 27.300.000 con/năm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1 Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho giai đoạn vận hành dự án được trình bày chi tiết trong bảng dưới đây:

Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ dự án trong giai đoạn vận hành

4.2. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất

Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất trong giai đoạn hoạt động của dự án được trình bày chi tiết dưới đây:

Bảng 1.3. Nguyên, nhiên liệu và hóa chất phục vụ trong giai đoạn vận hành dự án

4.3. Nhu cầu sử dụng lao động

Tổng nhu cầu lao động cho cả 02 giai đoạn của nhà máy khoảng 72 người, nhu cầu lao động cho giai đoạn 1 khoảng 40 người, trong đó có 10 nhân viên, cán bộ hành chính văn phòng các cấp và khoảng 30 công nhân tham gia vào hoạt động sản xuất.

4.4. Nguồn cung cấp nước

a. Nguồn cung cấp nước

Nguồn nước cấp từ hệ thống cấp nước của KCN Becamex – Bình Phước chạy dọc trên đường N14 của KCN. Số lượng điểm đấu nối: 01 điểm trên trục đường N14, cách điểm số 1 về phía Đông khu đất là 0,8m (Đính kèm biên bản thỏa thuận đấu nối hạ tầng kỹ thuật giữa Công ty với Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng kỹ thuật Becamex – Bình Phước tại Phụ lục báo cáo).

Nhu cầu cấp nước cho dự án bao gồm: cấp nước cho các nhu cầu sinh hoạt của nhân viên văn phòng, công nhân, cấp nước cho sản xuất, tưới cây và cấp nước chữa cháy cho công trình phục vụ cho sản xuất trong.

b.   Nhu cầu sử dụng nước

Lượng nước sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện tại theo hóa đơn tiền nước của Công ty như sau:

-  Kỳ tháng 01/2022 lưu lượng nước sử dụng tại nhà máy là 3.894 m3/ tháng.

-  Kỳ tháng 02/2022 lưu lượng nước sử dụng tại nhà máy là  2.453m3/ tháng.

-  Kỳ tháng 3/2022 lưu lượng nước sử dụng tại nhà máy là 2.727 m3/ tháng.

➔  Lượng nước cấp sử dụng trung bình khoảng 3.031 m3/tháng tương đương 101,04 m3/ngày.

Nhu cầu sử dụng nước thường xuyên của Nhà máy bao gồm: nước sinh hoạt của công nhân viên, nước tưới cây và nước trong hoạt động sản xuất

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy xi măng

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE