Báo cáo đế xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp

Báo cáo đế xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp. Diện tích thực hiện dự án là 23.760,2 m², trong đó diện tích dự án chiếm dụng: 22.183,6 m², diện tích hành lang an toàn lưới điện: 1.576,6 m²

Ngày đăng: 18-07-2024

64 lượt xem

MỤC LỤC

 

CHƯƠNG I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.. 1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: 1

1.2. Tên dự án đầu tư: 1

1.2.1 Tên dự án đầu tư: 1

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: 1

1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: 4

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư: 4

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tư: 17

1.3.1. Công suất của Dự án đầu tư: 17

1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư. 17

1.3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư: 22

1.3.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước, nước của dự án đầu tư: 23

CHƯƠNG II 27

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 27

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 27

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.. 27

CHƯƠNG III 29

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ   29

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật. 29

3.1.1. Hiện trạng tài nguyên sinh vật 29

3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án. 29

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án. 29

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án. 30

CHƯƠNG IV.. 33

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 33

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư. 33

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 33

4.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường. 46

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành. 53

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 85

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. 86

CHƯƠNG V.. 88

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 88

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 88

5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 89

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 91

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: 91

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 91

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: 91

6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật 92

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 92

CHƯƠNG VII 94

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 94

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Chủ dự án: Công ty cổ phần nhựa .......

- Địa chỉ trụ sở chính: ............... phường Vị Hoàng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

- Địa điểm thực hiện dự án: Xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông............Chức vụ: Giám đốc Công ty.

- Số điện thoại: ............

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số doanh nghiệp là .........., đăng ký lần đầu ngày 18/01/2002, đăng ký thay đổi lần 7 ngày 05/05/2022;

- Mã số thuế: ..........

1.2. Tên dự án đầu tư:

1.2.1 Tên dự án đầu tư:

"Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp"

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Dự án “Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp”, tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, tổng diện tích mặt bằng của Dự án là 23.760,2 m², trong đó diện tích dự án chiếm dụng: 22.183,6 m², diện tích hành lang an toàn lưới điện: 1.576,6 m². Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp đường Đại lộ Thiên Trường;

+ Phía Nam giáp mương tiêu, tiếp đến là Trường THPT Mỹ Lộc và Công ty cổ phần DAUM & JUNG AN (sản xuất hàng may mặc);

+ Phía Tây giáp đường quy hoạch;

+ Phía Đông giáp Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Đức Long.

Hình 1: Vị trí thực hiện dự án

* Thông tin chung về quá trình triển khai thực hiện Dự án:

Công ty Cổ phần nhựa Mỹ Thịnh được thành lập vào ngày 18/01/2002 theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0600306328 đăng ký lần đầu ngày 18/01/2002, đăng ký thay đổi lần 7 ngày 05/05/2022 do phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp, với ngành nghề kinh doanh chính Đại lý ô tô và xe có động cơ khác, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, bán buôn chuyên doanh khác chưa phân vào đâu (mua bán nhựa và các sản phẩm tự nhựa), nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, ...

Năm 2017, Công ty đầu tư dự án Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp với diện tích khoảng 25.127m2 tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc. Tuy nhiên sau khi đo đạc thực tế diện tích dự án là 23.760,2m2:

+ Ngày 21/12/2018 Công ty được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Đinh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CO 900034 với diện tích 6.720,2m2;

+ Ngày 24/7/2019 Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Đinh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CO 900164 với diện tích 17.040m2;

Quy mô dự án đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ lưu trú ngắn ngày với quy mô 46 phòng, dịch vụ tổ chức dự kiện, hội nghị, vui chơi giải trí,... với số lượng  khách ra vào sử dụng các dịch vụ của dự án vào ngày cao điểm ước tính khoảng 220 lượt người. Dự án này đã được UBND tỉnh cấp Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 2652/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 3333/XN-STNMT ngày 01/12/2017. Theo đó tiến độ xây dựng và đưa dự án đi vào hoạt động dự kiến là Quý IV/2019.

Trong quá trình triển khai thực hiện dự án, Công ty nhận thấy nhu cầu thị trường chất hóa dẻo DOP, hạt nhựa, bột nguyên sinh tăng cao. Vì vậy, Công ty xin điều chỉnh bổ sung loại hình kinh doanh đó là kinh doanh chất hóa dẻo DOP khoảng 400 tấn/năm (một chất lỏng ứng dụng trong sản xuất sản phẩm nhựa), bột nhựa và hạt nhựa nguyên sinh khoảng 1.500 tấn/năm được nhập khẩu từ nước ngoài; thay đổi quy mô dịch vụ lưu trú ngắn ngày và đáp ứng quy mô 200 lượt người. Nội dung điều chỉnh dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc. Với nội dung thay đổi này Công ty đã lập lại thủ tục môi trường và được Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Lộc xác nhận tại Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 2463/GXN-UBND ngày 03/7/2020.

Do ảnh hưởng của dịch Covid-19 nên tiến độ dự án cũng bị ảnh hưởng, Ngày 30/8/2021 Công ty đã được UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần nhựa Mỹ Thịnh theo đó tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động là tháng 12/2022.

- Hiện tại: Công ty đã san lấp mặt bằng dự án và đã thi công xây dựng một số các hạng mục công trình theo tổng mặt bằng được Sở Xây dựng chấp thuận phê duyệt điều chỉnh số 1181/SXD-QH ngày 04/10/2018 và cấp giấy phép xây dựng số 58/GPXD ngày 18/12/2018.

Dự án được đầu tư với quy mô xây dựng là 23.760,2 m², trong đó diện tích dự án chiếm dụng: 22.183,6 m², diện tích hành lang an toàn lưới điện: 1.576,6 m². Một số hạng mục đã được triển khai xây dựng bao gồm: khu điều hành + trưng bày sản phẩm 1 (700m2), khu dịch vụ 1 (3.000m2), nhà để máy phát điện + bơm cứu hỏa, trạm điện + trạm điều hành; tường bao. Dự án chưa đi vào hoạt động.

- Năm 2023, Công ty tiếp tục xin điều chỉnh chủ trương dự án và được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Tổ hợp dịch vụ kinh doanh tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc. Theo khoản 2 Điều 1 của Quyết định thì mục tiêu điều chỉnh dự án thì có mục tiêu Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động, Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng; dịch vụ ăn uống khác; dịch vụ lưu trú ngắn ngày. Tuy nhiên sau khi nghiên cứu, khảo sát nhu cầu thị trường thì tại thời điểm hiện tại mục tiêu dự án này không phù hợp với định hướng Công ty vì vậy chủ dự án cam kết không triển khai các mục tiêu kinh doanh này. Quy mô dự án đăng ký bao gồm các loại hình dịch vụ như sau:

+ Khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng xe Ford với quy mô như sau: kinh doanh xe 680 xe/năm; thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô 3.000 xe/năm; rửa xe 6.000 xe/năm;

+ Khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng xe Mitsubishi với quy mô như sau: kinh doanh xe 500 xe/năm; thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô 2.000 xe/năm; rửa xe 3.500 xe/năm;

+ Kinh doanh nguyên liệu ngành nhựa bao gồm: chất dẻo DOP khoảng 400 tấn/năm, bột nhựa và hạt nhựa nguyên sinh khoảng 1.500 tấn/năm;

Do không thực hiện dịch vụ lưu trú ngắn ngày và dịch vụ ăn uống tại dự án nên tổng số lao động dự kiến là 100 người. Tiến độ đưa dự án đi vào hoạt động Quý IV/2024.

  Căn cứ vào khoản 1, Điều 39 luật bảo vệ môi trường năm 2020, và mục số 2 phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của luật, dự án thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh Nam Định cấp Giấy phép môi trường. Mẫu báo cáo theo phụ lục số IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng:

 Đơn vị có thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng dự án: Tổng mặt bằng dự án đã được Sở Xây dựng chấp thuận phê duyệt điều chỉnh số 1181/SXD-QH ngày 04/10/2018 và cấp giấy phép xây dựng số 58/GPXD ngày 18/12/2018.

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư:

A. Quy mô Dự án đầu tư:

- Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Tổng mức đầu tư của dự án là 72.465.436.000 đồng. Thuộc loại hình thương mại, dịch vụ - thuộc nhóm B.

- Mục tiêu đầu tư: Việc thực hiện Dự án nhằm đạt được các mục tiêu sau:

+ Khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng Ford với quy mô như sau: kinh doanh xe  680 xe/năm; thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô 3.000 xe/năm; rửa xe 6.000 xe/năm;

+ Khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng Mitsubishi với quy mô như sau: kinh doanh xe 500 xe/năm; thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô 2.000 xe/năm; rửa xe 3.500 xe/năm;

+ Kinh doanh nguyên liệu ngành nhựa bao gồm: chất hóa dẻo DOP khoảng 400 tấn/năm, bột nhựa và hạt nhựa nguyên sinh khoảng 1.500 tấn/năm;

+ Tạo nguồn thu cho ngân sách, tạo thêm việc làm cho khoảng 100 lao động tại địa phương.

- Diện tích khu vực Dự án: 23.760,2 m²

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Quý II - Quý IV/2018: San lấp mặt bằng và triển khai xây dựng một số hạng mục: khu điều hành + trưng bày sản phẩm 1 (700m2), khu dịch vụ 1 (3.000m2), nhà để máy phát điện + bơm cứu hỏa, trạm điện + trạm điều hành; tường bao.

+ Quý I/2023- Quý II/2023: Hoàn thiện thủ tục liên quan đến điều chỉnh mục tiêu dự án đầu tư.

+ Quý II/2023 – Quý III/2024: Xây dựng các hạng mục còn lại.

+ Quý IV/2024: Đưa dự án đi vào hoạt động.

B. Các hạng mục công trình của dự án.

Diện tích thực hiện dự án là 23.760,2 m², trong đó diện tích dự án chiếm dụng: 22.183,6 m², diện tích hành lang an toàn lưới điện: 1.576,6 m². Quy mô các hạng mục công trình của Dự án như sau:

Bảng 1: Các hạng mục công trình của Dự án

*Giải pháp xây dựng các công trình:

Các công trình xây dựng đảm bảo vừa mang tính chất sử dụng cao, lại vừa mang tính mỹ quan. Đồng thời các công năng trong công trình cần có nghiên cứu để đảm bảo vận hành sử dụng thuận lợi.

Vì vậy tập trung nghiên cứu thiết kế về công năng sử dụng thật hợp lý cả về tổng thể toàn khu vực đến từng chi tiết, từng hạng mục công trình. Hình thức kiến trúc mặt đứng của các công trình phải hiện đại, nhẹ nhàng, thanh thoát, tạo hiệu quả thẩm mỹ.

B1. Các hạng mục công trình chính

(1) Nhà kinh doanh dịch vụ 1: Đây là khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng xe ô tô Mitsubishi.

Quy mô thiết kế nhà khung thép tiền chế Zamil với tổng diện tích là 3.845m2 được chia làm 5 khu chức năng là: Khu điều hành + trưng bày sản phẩm 1, khu dịch vụ 1, khu phụ trợ 1, khu phụ trợ 2, khu phụ trợ 3. Quy mô của từng khu chức năng được thiết kế cụ thể như sau:

* Khu điều hành + trưng bày sản phẩm 1 ( Đã xây dựng )

- Tại khu vực này được bố trí phân khu chức năng như sau:

+ Tầng 1: Khu trưng bày sản phẩm xe ô tô hãng Mitsubishi; Phòng dịch vụ; phòng đàm phán ký hợp đồng mua bán xe;

+ Tầng 2: Phòng lưu trữ, phòng chăm sóc khách hàng, phòng đào tạo, phòng giám đốc, phòng kế toán, phòng ăn + bếp, phòng họp, phòng kinh doanh.

+ Tầng 3: Tấng mái.

- Quy mô thiết kế 3 tầng với diện tích 700m2/sàn có kích thước tổng thể chiều rộng 14m, chiều dài 50m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 ( mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0.95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# lát nền bằng gạch granite 600x600. Sàn các tầng sử dụng sàn liên hợp, tấm sàn deck dày 1mm kết hợp lớp BTCT đá 1x2 mác 250# dày 12mm lát mặt sàn bằng gạch granite 600x600. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

* Khu dịch vụ 1 ( đã xây dựng ) .

- Đây là khu vực thực hiện sửa chữa bão dưỡng xe của hãng Mitsubishi bao gồm các khu chức năng:

+ Khu bảo dưỡng xe; khu phụ kiện; kho chứa phụng tùng; Phòng quản đốc;

+ Khu sửa chữa xe; khu vực chờ và bàn giao xe;

+ Phòng kỹ thuật viên, phòng chi tiết máy, phòng SST, phòng thay đồ, nhà vệ sinh.

+ Khu vực rửa xe, phòng phun sơn, kho xe

+ Kho phụ tùng 10,5m2 (lưu chứa tạm thời chất thải rắn thông thường từ quá trình sửa chữa trước khi chuyển xuống kho chứa Chất thải); phòng máy nén khí, kho chứa tạm thời CTNH 9m2 trước khi chuyển xuống kho chứa chất thải nguy hại.

- Quy mô thiết kế 1 tầng với diện tích 3.000m2 có kích thước tổng thể chiều rộng 50m, chiều dài 60m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 (mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0.95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# mài mặt bằng máy, tăng cứng bằng hardener. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

* Khu phụ trợ 1 ( Xây mới )

Đây là sảnh chờ. Quy mô thiết kế 1 tầng với diện tích 65,1m2 có kích thước tổng thể chiều rộng 2,9m, chiều dài 22,45m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 ( mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0,95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# mài mặt bằng máy, tăng cứng bằng hardener. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

* Khu phụ trợ 2 ( Xây mới )

Đây là khu vực nhà vệ sinh chung. Quy mô thiết kế 3 tầng với diện tích 31,6m2/sàn có kích thước tổng thể chiều rộng 2,9m, chiều dài 10,9m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 ( mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0.95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# lát nền bằng gạch granite 600x600. Sàn các tầng sử dụng sàn liên hợp, tấm sàn deck dày 1mm kết hợp lớp BTCT đá 1x2 mác 250# dày 12mm lát mặt sàn bằng gạch granite 600x600.  Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

* Khu phụ trợ 3 (Xây mới ) .

Đây là khu vực hành lang và cầu thang. Quy mô thiết kế 1 tầng với diện tích 48,3m2 có kích thước tổng thể chiều rộng 2,9m, chiều dài 16,65m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 ( mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0.95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# mài mặt bằng máy, tăng cứng bằng hardener. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

(2) Nhà kinh doanh dịch vụ 2: Đây là khu vực kinh doanh dịch vụ của hãng xe ô tô Ford.

Quy mô thiết kế nhà khung thép tiền chế Zamil với tổng diện tích là 2.500m2 được chia làm 2 khu chức năng là: Khu điều hành + trưng bày sản phẩm 2, khu dịch vụ 2. Quy mô của từng khu chức năng được thiết kế cụ thể như sau:

* Khu điều hành + trưng bày sản phẩm 2 (Xây mới )

- Khu vực này bố trí các phòng ban chức năng bao gồm: Phòng kinh doanh, phòng quản lý bán hàng, phòng Giám đốc, phòng ăn+ bếp; phòng nhân sự, phòng kế toán, phòng họp, nhà vệ sinh; khu trưng bày xe, khu phụ kiện, phòng bán hàng, khu vực bàn giao xe, khu dịch vụ quản lý, phòng chờ, khu vực đồ uống.

- Quy mô thiết kế 1 tầng với diện tích 760m2 có kích thước tổng thể chiều rộng 19m, chiều dài 40m. Nhà được bố trí cửa ra vào hợp lý thỏa mãn điều kiện ánh sáng, giao thông và thoát nạn thoát hiểm.

+ Móng được thiết kế là móng đơn gia cố trên nền cọc tre theo tiêu chuẩn.

+ Móng, giằng móng bê tông cốt thép sử dụng đá 1x2 ( mác 250), thép AI, AII. Lót móng dùng bê tông đá 4x6 (mác 150). Tôn nền bằng cát đen, tưới nước đầm chặt k=0.95.

+ Kết cấu khung chịu lực chính của công trình là khung thép tiền chế. Hệ khung chịu lực là các khung kèo, dầm thép tiền chế, sử dụng cột thép có tiết diện chữ I. Toàn bộ hệ thống thép cột, kèo, dầm, bằng thép bản CT3 và được sơn 2 nước chống gỉ và 2 nước sơn màu. Thép giằng, xà gồ và các chi tiết thép khác được sơn 2 nước sơn chống gỉ và 2 nước sơn màu. Bu lông chân cột, bu lông liên kết xà, khung dầm có cấp bền 8.8. Xà gồ mái bằng thép C200x75x18x2mm và mái lợp tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm. Lanh tô, giằng tường dùng bê tông cốt thép đá 1x2 (mác 200), thép AI,AII. Tường bao che, tường ngăn xây gạch không nung loại mác 75, vữa XM mác 75. Nền bê tông đá 2x4 M250# mài mặt bằng máy, tăng cứng bằng hardener. Trong và ngoài nhà trát vữa XM75#, sơn 03 lớp (01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ màu).

+ Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc được thiết kế đồng bộ.

+ Hệ thống thu lôi chống sét được lắp đặt, nghiệm thu đo điện trở tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án Nhà máy dệt nhuộm in

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE