Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Xưởng gia công bao bì

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Xưởng gia công bao bì. Sản phẩm chủ yếu của Công ty là thùng carton có kích thước 39 x 30 x 22,5; 50 x 30,5 x 34,2. Công suất: 10.000 tấn sản phẩm các loại/năm

Ngày đăng: 25-06-2024

127 lượt xem

MỤC L​ỤC

MỤC LỤC.. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. 3

DANH MỤC BẢNG BIỂU.. 4

DANH MỤC HÌNH ẢNH.. 4

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 5

1. Tên chủ cơ sở: 5

2. Tên cơ sở: 5

2.1. Địa điểm cơ sở. 5

2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở. 5

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần. 6

2.4. Quy mô của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công). 6

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 7

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở. 7

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở. 7

3.3. Sản phẩm của cơ sở: 9

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở. 10

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở. 12

5.1. Nhu cầu sử dụng lao động. 12

5.2. Hiện trạng các hạng mục xây dựng của cơ sở. 12

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 14

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 14

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: 14

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 16

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 16

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 16

1.2. Thu gom, thoát nước thải: 16

1.3. Xử lý nước thải: 18

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 24

2.1. Giảm thiểu khí thải từ lò hơi 24

2.2. Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện. 27

2.3. Giảm thiểu bụi, khí thải trong quá trình hoạt động. 28

2.4. Giảm thiểu mùi hôi 28

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 29

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 30

5. Công trình , biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 32

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 32

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: 34

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): 35

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 36

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 36

1.1. Nguồn phát sinh nước thải 36

1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa. 36

1.3. Dòng nước thải 36

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 36

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải 37

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 37

2.1. Nguồn phát sinh khí thải 37

2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa. 37

2.3. Dòng khí thải 37

2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 37

2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải 38

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 38

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 39

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. 39

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. 39

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 41

1.Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: 41

2.Chương trình quan trắc chất thải định kỳ. 42

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm:x. 42

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 43

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 44

PHỤ LỤC BÁO CÁO.. 45

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu ........ Bình Thuận

-       Địa chỉ văn phòng:......., xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.

-       Người đại diện theo pháp luật: .......    Chức vụ: Giám đốc.

-       Điện thoại: ......      Fax: ..............

-       Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số: ......... do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 08/01/2007, thay đổi lần thứ 20 ngày 17/04/2023.

-       Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: ........... do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 30/09/2013, thay đổi lần thứ 4 ngày 26/04/2016.

2. Tên cơ sở:

“Xưởng gia công bao bì”

2.1. Địa điểm cơ sở

Năm 2014, Cơ sở được xây dựng tại ........, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, với diện tích đất là 20.155 m2. Sau đó năm 2016 Công ty thuê thêm diện tích đất 17.000 m2 để xây dựng thêm kho chứa thành phẩm bao bì carton tại Lô 6/14 KCN Phan Thiết giai đoạn 2, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Như vậy, tổng diện tích tại cơ sở là : 37.155 m2.

2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở

-       Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Phương Giang Bình Thuận đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 8221246757 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 30/09/2013, thay đổi lần thứ 4 ngày 26/04/2016.

-       Hợp đồng thuê lại đất lô 6/12 số: 01/2013/HĐTĐ/KCN.GĐ2.PT ký ngày 10/09/2013 và Phụ lục hợp đồng thuê lại đất số: 01B/2020/HĐTĐ/KCN.GĐ2.PT ký ngày 14/05/2020.

-       Giấy phép xây dựng số 02/GPXD ngày 17/06/2014 do Ban quản lý các KCN UBND tỉnh Bình Thuận cấp sử dụng cho các công trình thuộc cơ sở Xưởng gia công bao bì Phương Giang, tổng số công trình là 15 công trình.

-       Giấy phép xây dựng số 08/GPXD ngày 31/12/2014 do Ban quản lý các KCN UBND tỉnh Bình Thuận cấp sử dụng cấp cho các công trình thuộc cơ sở Xưởng gia công bao bì Phương Giang, tổng số công trình là 04 công trình.

-       Giấy phép xây dựng số 03/GPXD-BQLCKCN ngày 10/06/2016 do Ban quản lý các KCN UBND tỉnh Bình Thuận cấp sử dụng cho các công trình thuộc cơ sở Xưởng gia công bao bì giai đoạn 2, tổng số công trình là 04 hạng mục.

-       Giấy phép xây dựng số 04/GPXD-BQLCKCN ngày 16/06/2016 do Ban quản lý các KCN UBND tỉnh Bình Thuận cấp sử dụng cho các công trình thuộc cơ sở Xưởng gia công bao bì giai đoạn 2, tổng số công trình là 02 hạng mục.

-       Giấy phép xây dựng số 16/GPXD ngày 05/11/2018 do Ban quản lý các KCN UBND tỉnh Bình Thuận cấp sử dụng cho các công trình thuộc cơ sở Xưởng gia công bao bì giai đoạn 2, tổng số công trình là 01 hạng mục.

-       Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất lô 6/14 số: 05-2016/HĐTHT/KCN-GĐ2 ký ngày 22 tháng 04 năm 2016 và Phụ lục hợp đồng thuê quyền sử dụng đất số: 05B/2020/HĐTHT/KCN-GĐ2 ký ngày 14 tháng 05 năm 2020.

-       Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số: 3826/TD-PCCC do Phòng cảnh sát PCCC và CNCH Công an tỉnh Bình Thuận cấp ngày 12/03/2019.

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần

-        Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu ....... Bình Thuận được UBND tỉnh Bình Thuận cấp Quyết định số: 1845/QÐ-UBND ngày 30/05/2014 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ sở xây dựng Xưởng gia công bao bì tại Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 2.

-        Công ty đã được Ủy ban nhân dân thành phố Phan thiết cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số : 53/GXN-UBND ngày 06/07/2016.

-       Công văn số 3247/STNMT- CCBVMT ngày 08/10/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận về việc thẩm định hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

-       Về việc đấu nối xử lý nước thải: Nước thải sau hệ thống xử lý đạt quy định trong phụ lục Hợp đồng số: 01B/2020/HĐTĐ/KCN-GĐ2.PT và số 05B/2020/HĐTHT/KCN-GĐ2 ngày 14/05/2020 giữa Công ty TNHH Thép Trung Nguyên với Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu......... Bình Thuận, với chất lượng nước đạt QCVN 40 : 2011/BTNMT, Cột B (Kq = 1,0 ; Kf = 1,0)

 – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp.

2.4. Quy mô của cơ sở (Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

-      Ngành nghề: Xưởng gia công bao bì

-      Vốn đầu tư của cơ sở: 52 tỷ đồng. Theo quy định tại khoản 3, điều 10 của Luật Đầu tư công số: 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, cơ sở thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng thuộc cơ sở Nhóm C.

-      Cơ sở thuộc khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường: Cơ sở hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 39 Luật BVMT 2020 thuộc đối tượng và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh được quy định điểm c, khoản 3, Điều 41 và khoản 2 Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường.

 - Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ môi truờng số 72/2020/QH14 và các quy định hiện hành, Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Phương Giang Bình Thuận tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi truờng cho “Xưởng gia công bao bì”.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Loại hình sản xuất: sản xuất bao bì.

Sản phẩm chủ yếu của Công ty là thùng carton có kích thước 39 x 30 x 22,5; 50 x 30,5 x 34,2. Công suất: 10.000 tấn sản phẩm các loại/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơ sở sử dụng công nghệ tiên tiến hầu hết sử dụng bán tự động từ khâu tiếp nhận nguyên liệu đến khâu thành phẩm. Chi tiết dây chuyền công nghệ cụ thể như sau:

Thuyết minh công nghệ gia công bao bì:

- Nguyên liệu đầu vào: Giấy nguyên liệu thô gồm giấy Kraft, giấy medium, các loại giấy này sẽ được lựa chọn kích thước cho phù hợp với tính chất sản phẩm của khách hàng.

- Lò hơi: Dùng than đá để đốt nóng lò hơi cung cấp hơi cho máy sóng vận hành.

- Máy sóng: Giấy cuộn xeo nguyên liệu đưa vào máy sóng để ép thành giấy tấm dài nhiều lớp (5 lớp, 7 lớp), sau đó cắt thành giấy tấm ngắn rời theo kích thước của từng loại.

- Máy in: In mẫu thùng theo yêu cầu của khách hàng lên tờ giấy mặt bằng máy in.

- Máy cán màng: Cán một lớp màng nylon lên tờ giấy mặt đã được in thành từng cuộn tem.

- Máy xả màng: Từng cuộn tem sẽ được đưa vào máy xả màng và cắt thành từng tờ tem rời.

- Máy bồi: Dán từng tờ tem rời lên giấy tấm của công đoạn máy sóng.

- Máy bế: Tờ giấy tấm sau khi đã dán tem sẽ được đưa lên máy bế để đục lỗ và định hình kiểu dáng cho từng loại.

- Máy đóng ghim: Đóng 2 tấm giấy tấm đã được bế thành thùng carton hoàn chỉnh.

- Máy cột: Thùng carton hoàn chỉnh sẽ được cột thành từng xấp với số lượng  từ 5-10 thùng tùy loại và nhập kho thành phẩm.

- Thành phẩm: sản phẩm đầu ra của dây chuyền gia công bao bì là thùng carton có kích thước 39x30x22,5; 50x30,5x34,2.

Bảng 1.1. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Bảng 1.2. Các sản phẩm của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu của cơ sở

Bảng 1.3. Nhu cầu về nguyên liệu của cơ sở

Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Nhiên liệu dùng trong quá trình vận hành đốt lò hơi là than cám Indonesia, cỡ hạt 0-10 mm khối lượng khoảng 280.000 kg/năm.

Công ty TNHH TM XNK Phương Giang Bình Thuận đã ký hợp đồng số: 10/2023/HĐNT/AC-PG với Công ty TNHH đầu tư sản xuất thương mại Anh Châu để cung cấp than đá nhập khẩu Indonesia dùng làm nhiên liệu đốt lò hơi phục vụ sản xuất cho cơ sở.

Nhiên liệu dầu DO vận hành máy phát điện khi cúp điện trong 01 giờ là 20 lít.

Nhu cầu sử dụng hóa chất:

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất

Nhu cầu sử dụng nước:

Nước cấp cho lò hơi: cơ sở sử dụng 01 lò hơi có công suất 10 tấn. Trung bình 1 tấn hơi sử dụng 1 m3 H2O/giờ. Do đó, nước dùng để cung cấp cho lò hơi là 10 m3 H2O/giờ. Lò hơi hoạt động 8 giờ/ngày, nên lượng nước cần có trong lò hơi mỗi ngày là 80 m3 H2O/ngày. Tuy nhiên, lượng nước này sẽ tuần hoàn sử dụng lại, trong quá trình vận hành lò hơi lượng nước thất thoát chiếm khoảng 15% lượng nước ban đầu (khoảng 12 m3 H2O). Vì vậy, lưu lượng nước cung cấp cho lò hơi là 12 m3/ngày.

Nước cấp cho vệ sinh nhà xưởng, máy móc khoảng 5 m3/ngày, nước cấp cho việc rửa thanh kẽm khoảng 0,5 m3/ngày.

Theo TCXD 33:2006 – Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế. Định mức cấp nước cho sinh hoạt là 45 lít/người/ngày, số lượng công nhân viên tại cơ sở 140 người. Như vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt là Qsh = [140 người ´ 45 lít] =  6,3 m3/ngày.

Ngoài nhu cầu sử dụng nước trên, cơ sở còn có nhu cầu sử dụng nước phục vụ tưới cây, với diện tích cây xanh 4.003 m2. Theo QCVN 01:2008/BXD, lưu lượng nước tưới cây được tính toán: 1 lít/m2/1.000´ 4.003 m2 = 4.003 lít/ngày ~ 4,0m3/ngày.

Nước dành cho PCCC: Theo TCVN 2622:1995- Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế giả thiết xảy ra 1 đám cháy đồng thời với tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy là 15l/s chữa cháy liên tục trong 60 phút. Lượng nước chữa cháy Qcc= 1 x15 l/s x 60 phút x 60s = 54 m3.

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải

Dựa vào hóa đơn tiền nước năm 2022 nhu cầu sử dụng nước để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cơ sở năm 2022 là 11.000 m3/năm tương đương 30,13 m3/ngày đêm.

Nguồn cung cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước cấp từ hệ thống cấp nước chung của Khu công nghiệp.

Nhu cầu sử dụng điện:

Căn cứ vào hóa đơn tiền điện năm 2022, nhu cầu sử dụng điện cho hoạt động của cơ sở năm 2022: 857.000 kWh/năm trung bình khoảng 2.348 kWh/ngày, nguồn điện cung cấp chủ yếu dùng cho hoạt động sản xuất cho toàn cơ sở.

Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện cho cơ sở được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia thông qua hệ thống đường dây cao thế 220KV và 110KV từ trạm biến áp 110/22KV đặt tại khu đất KCN Phan Thiết giai đoạn 2. Ngoài ra, cơ sở còn trang bị 01 máy phát điện dự phòng có công suất 300 KVA để đảm bảo cung cấp điện khi xảy ra sự cố mất điện.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Nhu cầu sử dụng lao động

Số lượng lao động hiện nay của cơ sở 140 người

5.2. Hiện trạng các hạng mục xây dựng của cơ sở

Hiện trạng các hạng mục của cơ sở được thể hiện như sau

Bảng 1.6. Chi tiết các hạng mục của cơ sở

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:

  Đối với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia: Vị trí cơ sở sản xuất không nằm trong vùng quy hoạch môi trường quốc gia.

 Đối với quy hoạch tỉnh: hiện nay tỉnh Bình Thuận đang trong giai đoạn lập quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ  2021-2030 , tầm nhìn đến năm 2050.

Cơ sở KCN Phan Thiết giai đoạn 2 đã được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1896/QĐ - UBND ngày 26/07/2007 và Quyết định số 2210/ QĐ - UBND ngày 30/06/2014. Trong đó được phép thu hút ngành nghề của cơ sở.

Theo quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của Chủ tịch UBND Bình Thuận về điều lệ quản lý xây dựng quy hoạch chi tiết KCN Phan Thiết mở rộng giai đoạn 2 trong đó các cụm công nghiệp có ký hiệu B, D là cụm công nghiệp sạch, không gây ô nhiễm, với các loại hình công nghiệp như: gia công lắp ráp sản xuất đồ điện tử, đồ gia dụng, may mặc, bao bì, giày da, đồ gỗ mỹ nghệ,.. Cơ sở Xưởng gia công bao bì – Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Phương Giang Bình Thuận thuộc nhóm công nghiệp không gây ô nhiễm và được thực hiện tại lô 6/12 và lô 6/14 Khu Công Nghiệp Phan Thiết giai đoạn 2, Xã Phong Nẫm, TP.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

Cơ sở “Xưởng gia công bao bì, công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm” đã được Ban quản lý các khu công nghiệp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 8221246757, chứng nhận lần đầu ngày 30/09/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 26/04/2016.

Cơ sở đã được UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2014.

Cơ sở đã được Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số: 53/GXN-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2016 cho kho chứa thành phẩm bao bì carton.

Như vậy, địa điểm thực hiện cơ sở hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:

Do cơ sở được xây dựng trong KCN Phan Thiết giai đoạn 2 nên các vấn đề môi trường của cơ sở tuân thủ với quy định tại KCN. Công ty đã ký phụ lục hợp đồng thuê lại đất với Công ty TNHH Thép Trung Nguyên số: 01B/2020/HĐTĐ/KCN.GĐ2.PT và số: 05B/2020/HĐTHT/KCN-GĐ2 ngày 14/05/2020. Trong đó, nước thải của Công ty phải được xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B trước khi dẫn vào hệ thống thu gom nước thải của Công ty TNHH Thép Trung Nguyên.

- Về môi trường nước: Nước thải sinh hoạt, nước thải từ quá trình vệ sinh máy móc thiết bị nhà xưởng được đưa về HTXLNT tập trung tại cơ sở công suất 30 m3/ngày.đêm trước khi đấu nối vào HTXLNT của KCN giai đoạn 2. Nước thải trước khi đấu nối vào HTXLNT của KCN các chỉ số phân tích đều nằm trong giới hạn QCVN 40:2011/BTNMT, Cột B.

- Về môi trường không khí: Khí thải từ hoạt động của lò hơi (Công suất 10.000 m3/h) được xử lý tại HTXLKT trước khi thải ra môi trường đạt cột B,QCVN 19: 2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- Về môi trường đất: Cơ sở không xả thải chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải trực tiếp ra môi trường đất, do đó không có các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường đất.

Chính vì vậy, hoạt động của cơ sở phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án trung tâm Sản xuất và Chế biến vật liệu xây dựng

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE