Báo cáo đề xuất cấp giấp phép môi trường của Nhà máy chế biến hải sản. Nhà máy chế biến các loại hải sản đông lạnh xuất khẩu với công suất tối đa: 2.025 tấn sản phẩm/năm. Hiện nay, Nhà máy mới hoạt động sản xuất vưới khối lượng sản phẩm: 1.700 tấn sản phẩm/năm (năm 2022) đạt 84% công suất.
Ngày đăng: 09-08-2024
140 lượt xem
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................1
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI VIỆT......................................................1
2. Tên cơ sở: NHÀ MÁY CHẾ BIẾN HẢI SẢN HAVICO 1............................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:................................. 4
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:............................................................... 4
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:..................................................... 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở:..................................................................... 8
4.1. Các loại máy móc thiết bị sử dụng tại cơ sở......................................8
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án.................... 9
4.2. Nguồn cung cấp điện nước của cơ sở.............................
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG........................................................................... 12
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ......................................... 12
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:.............................12
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....................................................19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .....................19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...........................................................19
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ......................................................20
1.2.4. Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải....................24
1.3.1. Bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt.................................................... 25
1.3.2. Bể tách mỡ.......................................................................... 27
1.3.3. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở .....................................27
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 37
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:........................39
3.2. Chất thải công nghiệp thông thường........................................................ 39
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ..................................40
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; ..........................................42
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.......................................42
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: ..............................................................50
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 54
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):.................................54
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: không có....................................55
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................................55
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................56
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................... 56
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải, tiếng ồn.......................57
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............59
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật...............................................................61
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ..................................................61
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: (không có).............................61
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ sở. (không có) 61
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm. ...........................................61
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ........................................................62
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................63
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN
- Địa chỉ văn phòng: .............., phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:...........
- Điện thoại: ...........; Fax: ...............; E-mail: ................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 24/4/2000, cấp thay đổi lần thứ 5 ngày 12/06/2023.
- Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số ............. ngày 14/12/1999 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp cho Công ty CP Hải Việt thực hiện dự án đầu tư: thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Việt;
- Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số ............... ngày 29/5/2001 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp cho Công ty CP Hải Việt thực hiện dự án đầu tư: xây dựng phân xưởng sạch chế biến hải sản xuất khẩu;
- Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số ..............ngày 14/02/2003 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp cho Công ty CP Hải Việt thực hiện dự án đầu tư: lắp đặt thêm máy móc thiết bị, nâng cao năng lực sản xuất nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu.
2. Tên cơ sở: NHÀ MÁY CHẾ BIẾN HẢI SẢN
a. Địa điểm cơ sở: s.............., phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
b. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án
- Nhà máy chế biến Hải sản...........thuộc Công ty Cổ phần Hải Việt, loại hình: sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu từ năm 1991 đến nay theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ...........
- Cơ sở đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp giấp phép xả thải số ......... ngày 25/5/2015; gia hạn lần 1 giấy phép số 20/GP.UBND ngày 26/4/2018; gia hạn lần 2 giấy phép số 78/GP.UBND ngày 20/12/2019; gia hạn lần 3 giấy phép số ............. ngày 06/12/2021.
c. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Công ty Cổ phần ........... đã được Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số 431/MTg ngày 13/11/1996, chức năng sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh với công suất 2.025 tấn sản phẩm/năm.
d. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
▪Căn cứ Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 của Quốc hội ngày 13/9/2019, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công:
-Loại hình của dự án: Nhà máy chế biến thuỷ sản (Dự án theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH 14 ngày 13/06/2019)
-Tổng mức đầu tư của dự án: 62.637.200.000 VNĐ (theo Giấy chứng đăng ký kinh doanh số: 3500387294 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 24/4/2000, cấp thay đổi lần thứ 5 ngày 12/06/2023).
Theo quy định của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 và Phụ lục I ban hành kèm Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công: Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 điều 8 có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng thuộc dự án nhóm B.
▪Căn cứ theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường:
Nhà máy chế biến Hải sản ......... hoạt động chính là sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh xuất khẩu từ năm 1991 đến nay theo đúng loại hình sản xuất kinh doanh tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 24/4/2000, cấp thay đổi lần thứ 5 ngày 12/06/2023. Công ty đã được Sở Khoa học, công nghệ và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt ĐTM tại Phiếu thẩm định số 431/MTg ngày 13/11/1996, chức năng sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh với công suất 2.025 tấn sản phẩm/năm. Công ty đã được được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp giấp phép xả thải số 34/GP.UBND ngày 25/5/2015; cấp gia hạn lần 3 giấy phép số 21/GP.UBND ngày 06/12/2021, thời hạn giấy phép: 2 năm (đến ngày 6/12/2023).
Ngày 29/4/2022, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có Quyết định số 1353/QĐ-UBND v/v phê duyệt Danh sách các cơ sở dản xuất thuộc đối tượng di dời theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, theo đó Nhà máy chế biến Hải sản Havico 1 nằm trong danh sách đối tượng di dời. Công ty đồng thuận với chủ trương, chính sách di dời của nhà nước, Tuy nhiên hiện nay thành phố Vũng Tàu chưa bố trí được quỹ đất để bố trí di dời nên chưa có cơ sở để thực hiện và chưa có lộ trình rõ ràng về việc di dời.
Từ khi thành lập đến nay Công ty hiện nay đang hoạt động liên tục và luôn tuân thủ theo qui định của pháp luật hiện hành về đầu tư, đất đai và môi trường. Trường hợp nhà máy tạm dừng hoạt động chờ di dời sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh, khó duy trì được nguồn khách hàng. Với một thực tế như trên, Công ty CP ......... mong muốn tiếp tục được duy trì hoạt động sản xuất tại vị trí hiện tại cho đến khi có Quyết định của cơ quan có chức năng yêu cầu di dời.
-Cơ sở thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường quy định tại cột 4, STT 16, Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022: Loại hình Chế biến thuỷ, hải sản công suất trung bình từ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm.
-Cơ sở có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022: Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này nằm trong nội thành, nội thị của đô thị theo quy định của pháp luật về phân loại đô thị.
-Cơ sở thuộc Dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại STT4, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022: “Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ô nhiễm môi trường với công suất trung bình quy định tại cột 4 Phụ lục II ban hành kèm Nghị định này, có yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4, Điều 25 nghị định này”
-Cơ sở thuộc đối tượng lập Giấy phép môi trường được quy định tại khoản 2, Điều 39 – Luật Bảo vệ môi trường:“Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
1. Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II, nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào hoạt động chính thức.
2. Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại khoản 1 điều này”.
+ Thẩm quyền cấp phép:
Theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, UBND cấp tỉnh cấp giấy phép môi trường đối với đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Do đó, Nhà máy chế biến Hải sản Havico 1 thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp phép môi trường của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Thời điểm nộp hồ sơ:
Căn cứ theo điểm d, khoản 2, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022: Chủ cơ sở tự quyết định thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường để bảo đảm thời điểm phải có giấy phép môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và nghị định này nhưng chậm nhất trước 30 ngày đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh tính đến thời điểm phải có giấy phép.
+ Thời hạn của giấy phép môi trường của dự án: đến khi có quyết định di dời nhưng không quá 7 năm (căn cứ theo điểm b, khoản 4, điều 40 Luật bảo vệ môi trường). Trên cơ sở đó Công ty CP Hải Việt đã phối hợp với Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật môi trường Thành Nam Á đã lập Giấy phép môi trường cho “Nhà máy chế biến Hải sản” tại ..........., phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Căn cứ theo khoản 6, Điều 28 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 thì nội dung Giấy phép môi trường của dự án được thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số X- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 áp dụng cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II.
Giấy phép môi trường là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước thực hiện việc thanh tra kiểm tra, giám sát đối với các hoạt động bảo vệ môi trường của dự án và là căn cứ để chủ dự án thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường cho dự án.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
a. Quy mô, công suất hoạt động của cơ sở
Nhà máy chế biến Hải sản của Công ty Cổ phần ......... đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 26/GCN.UB ngày 29/5/2001 thực hiện dự án đầu tư: xây dựng phân xưởng sạch chế biến hải sản xuất khẩu; Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 04/GCN.UB ngày 14/02/2003 thực hiện dự án đầu tư: lắp đặt thêm máy móc thiết bị, nâng cao năng lực sản xuất nhà máy chế biến hải sản xuất khẩu. Nhà máy đã được Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số 431/MTg ngày 13/11/1996.
Cơ sở hoạt động với quy mô như sau:
- Loại hình sản xuất: sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh
- Quy mô công suất sản xuất: 2.025 tấn sản phẩm/năm.
- Quy mô diện tích cơ sở: 6.544m2 ( theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00288.QSDĐ/Q2 ngày 06/3/1998).
b. Các hạng mục công trình của Nhà máy
Nhà máy chế biến Hải sản đã hoàn thành xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 1991 đến nay. Hiện trạng các hạng mục công trình của cơ sở như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục công trình của dự án
Một số hình ảnh hiện trạng nhà máy
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
Nhà máy chế biến hải sản hoạt động chế biến các loại hải sản đông lạnh xuất khẩu, với quy trình sản xuất như sau:
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất hàng hải sản đông lạnh tại cơ sở
Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
Hải sản nguyên liệu đã sơ chế được thu mua tại các đại lý hoặc đơn vị khác, rửa sạch sau đó được phân loại, tuyển lựa rồi đưa vào khử trùng, tạo khuôn xếp hình vào các khuôn khay, sau đó được chuyển đến hệ thống cấp đông băng chuyền (theo chế độ liên tục). Sản phẩm sau khi đông lạnh được đóng gói bao bì thành phẩm rồi đưa vào bảo quản trong kho lạnh chờ xuất khẩu
+ Nguyên liệu hải sản các loại: cá, tôm, mực.. đã được làm sạch (đã bỏ nội tạng, cắt vây..) được thu mua từ các vựa nguyên liệu trong tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và từ các vựa, nhà máy các tỉnh lân cận. Nguyên liệu đảm bảo được chất lượng tươi ngon, không lẫn các tạp chất khác, được bảo quản và vận chuyển về nhà máy.
+ Rửa sạch: Nguyên liệu theo băng chuyền được đưa vào các phòng chế biến (gồm 5 phòng). Công nhân tiếp nhận nguyên liệu thực hiện rửa sạch bằng nước để loại bỏ hoàn toàn chất bẩn, vảy cá còn sót…. Phế liệu chứa trong thùng phế phẩm. Nước rửa nguyên liệu sẽ thu gom bằng rãnh thu gom bố trí xung quang các phòng chế biến dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung để xử lý.
+ Phân loại: sau khi làm sạch theo băng chuyền công nhân phân loại kích cỡ, chủng loại.
+ Chần/làm mát (nếu có): Tùy theo đơn đặt hàng của khách mà có một số mặt hàng cần làm chín (dùng nồi hơi) hoặc làm mát trước khi qua công đoạn tiếp theo.
+ Tạo hình: Công nhân tạo hình cho sản phẩm.
+ Khử trùng: Sản phẩm được rửa nước, sát trùng nhẹ, rửa nước, nhằm loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Xếp khay: Sản phẩm tiếp tục được xếp vào khay chuyển sang cấp đông.
+ Cấp đông: Thành phẩm được cấp đông bằng băng chuyền cấp đông IQF siêu tốc.
+ Đóng gói, bảo quản: Thành phẩm sau khi cấp đông, tách khỏi khay, sau đó được bao gói-hút chân không và qua đi qua máydò kim loại trước khi đóng thùng và bảo quản trong kho đông ở nhiệt độ < 18oC.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
Nhà máy chế biến các loại hải sản đông lạnh xuất khẩu với công suất tối đa: 2.025 tấn sản phẩm/năm. Hiện nay, Nhà máy mới hoạt động sản xuất vưới khối lượng sản phẩm: 1.700 tấn sản phẩm/năm (năm 2022) đạt 84% công suất.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:
4.1. Các loại máy móc thiết bị sử dụng tại cơ sở
Bảng 1.2. Danh mục các loại máy móc thiết bị tại dự án
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
Nguồn nguyên liệu thuỷ hải sản được cung cấp cho nhà máy được lấy từ các vựa hải sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các tỉnh lân cận. Nhu cầu nguyên vật liệu chính phục vụ cho hoạt động sản xuất tại nhà máy như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên liệu phục vụ sản xuất
4.2. Nguồn cung cấp điện nước của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn điện cung cấp cho toàn Nhà máy được lấy từ Công ty Điện lực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Với lượng điện sử dụng hiện hữu trung bình là 127.917 KWh/tháng.
- Nhu cầu sử dụng điện cho dự án tiêu thụ cho các mục đích sau:
+ Sử dụng để vận hành thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất;
+ Sinh hoạt của cán bộ - công, nhân viên;
+ Thắp sáng, thông thoáng,…
b. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước cấp:
Nguồn cấp nước của cơ sở lấy từ đường ống cấp nước của Công ty cổ phần cấp nước Bà Rịa – Vũng Tàu trên đường 30/4.
- Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy:
▪Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại nhà máy:
Hiện nay, Nhà máy mới hoạt động chỉ đạt khoảng 84% công suất (1.700 tấn sản phẩm/năm) với lưu lượng nước cấp dựa vào hóa đơn sử dụng nước các tháng 1/2023 đến tháng 6/2023 như sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại cơ sở
Hiện nay, nhà máy mới sản xuất đạt công suất chỉ đạt 84%, với lưu lượng nước cấp dựa vào hóa đơn sử dụng nước các tháng 1/2023 đến tháng 6/2023 trung bình là 132,8m3/ngày, nhu cầu cấp nước ngày cao nhất khoảng 153,2m3/ngày.đêm (gồm nước sinh hoạt, nước cấp hoạt động sản xuất, nước tưới cây).
Xác định lưu lượng cấp nước cho Nhà máy khi hoạt động hết công suất:
Công ty đã được Sở Khoa học, công nghệ và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt ĐTM tại Phiếu thẩm định số 431/MTg ngày 13/11/1996, chức năng sản xuất và chế biến hải sản đông lạnh với công suất 2.025 tấn sản phẩm/năm. Căn cứ quy mô nhà máy thì nhu cầu sử dụng nước của nhà máy khi hoạt động tối đa như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
Như vậy nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy tối đa khoảng 297,4 m3/ngày.đêm.
>>> XEM THÊM: Tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công kè bờ chắn sóng
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com