Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái

Dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái, quy trình thực hiện dự án trông cây ăn trái kết hợp du lịch

Dự án nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái

  • Mã SP:DA NNCNC
  • Giá gốc:65,000,000 vnđ
  • Giá bán:60,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án trông cây nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái

MỤC LỤC

CHƯƠNG I:      GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN.. 5

I.1.       Thông tin chung về dự án. 5

I.1.1.    Thông tin về chủ đầu tư. 5

I.1.2.    Tên dự án. 6

I.1.3.    Căn cứ pháp lý để lập dự án. 7

I.1.4.    Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. 8

I.1.5.    Căn cứ pháp lý của nhà đầu tư. 9

I.1.6.    Đối tượng thực hiện dự án. 9

I.1.7.    Phạm vi thực hiện dự án. 10

I.1.8.    Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý 11

CHƯƠNG II:     SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ DỰ ÁN.. 13

II.1.   Điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội tỉnh Ninh Thuận (trước sáp nhập) tác động tích cực đến phát triển nền nông lâm nghiệp của địa phương. 13

II.2.   Vị trí chiến lược về địa lý-cầu nối giữa các vùng kinh tế trọng điểm.. 13

II.3.   Thuộc vùng khí hậu đặc thù: khô nóng, bán hoang mạc duy nhất ở Việt Nam.. 13

II.4.   Có 3 vùng sinh thái rõ rệt-thuận lợi cho phát triển cả nông nghiệp và lâm nghiệp. 14

II.5.   Hạ tầng giao thông kết nối thuận lợi 14

II.6.   Nghiên cứu thị trường tiêu thụ hiện nay tác động đến sự phát triển của dự án  15

II.6.1. Đánh giá nhu cầu thị trường rau – quả. 15

II.6.2. Đánh giá nhu cầu thị trường tiêu thụ gỗ Đàn hương. 20

II.7.   Mục tiêu đầu tư hạng mục trồng gỗ đàn hương. 22

II.8.   Mục tiêu chung đầu tư hạng mục trồng rau và hoa quả……….. 22

II.9.   Mục tiêu cụ thể. 23

CHƯƠNG III:    ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN.. 24

III.1.     Mô tả địa điểm xây dựng. 24

III.2.     Đặc điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án. 25

III.2.1.  Địa điểm xây dựng. 25

III.2.2.  Hạ tầng kỹ thuật 28

III.2.3.  Chuẩn bị mặt bằng. 30

III.2.4.  Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án. 30

CHƯƠNG IV:    PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.. 31

IV.1.    Phạm vi dự án. 31

IV.2.    Lựa chọn mô hình đầu tư. 31

IV.3.    Dự án hỗ trợ phát triển cộng đồng. 32

IV.4.    Thuyết minh chi tiết phương án đầu tư và phương pháp trồng trọt……………………………………………………………………….33

IV.5.    Các công nghệ tiên tiến áp dụng trong dự án. 75

IV.5.1.  Công nghệ sản xuất USDA. 75

IV.5.2.  Công nghệ chế biến rau, quả của dự án. 76

IV.5.3.  Công nghệ dán nhãn, đóng gói sản phẩm bằng mã vạch. 78

IV.5.4.  Mô tả một số hạng mục phục vụ cho công tác trồng trọt tiên tiến. 80

IV.5.5.  Hệ thống tưới nhỏ giọt công nghệ Israel 84

CHƯƠNG V:     NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN LIỆU VÀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ………………. 86

V.1.   Nhu cầu sử dụng nước của dự án. 86

V.2.   Nhu cầu sử dụng điện cho Dự án. 90

V.3.   Nhu cầu nguyên liệu chính phục vụ sản xuất, kinh doanh của Dự án………….. 90

V.4.   Hệ thống thoát nước mưa. 91

V.5.   Hệ thống thoát nước thải 91

V.6.   Hệ thống thông tin liên lạc. 92

CHƯƠNG VI:    PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 93

VI.1.  Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 93

VI.2.  Nhu cầu và phương án sử dụng lao động. 94

VI.3.  Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành. 94

CHƯƠNG VII:      ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN PCCC…………….. 96

VII.1.   Đánh giá sơ bộ tác động môi trường. 96

VII.2.   Các quy định và các hướng dẫn về môi trường. 96

VII.3.   Giai đoạn chuẩn bị và lắp đặt thiết bị 97

VII.4.   Giai đoạn vận hành. 100

VII.4.1.     Nước thải 100

VII.4.2.     Khí thải 100

VII.4.3.     Chất thải rắn, chất thải nguy hại 100

VII.4.4.     Tiếng ồn, độ rung. 100

VII.5.       Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường. 101

VII.5.1.     Giai đoạn chuẩn bị và lắp đặt thiết bị 101

VII.5.2.     Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 104

VII.5.3.     Biện pháp giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội do tập trung đông nhân công……. 104

VII.6.        Giai đoạn vận hành. 105

VII.6.1.   Giảm thiểu tác động do bụi, khí thải 105

VII.6.2.   Giảm thiểu tác động do nước thải 106

VII.6.3.   Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn và chất thải nguy hại...................... 106

VII.6.4.   Biện pháp ứng phó phòng ngừa sự cố. 106

VII.7.        Phân tích, đánh giá lựa chọn phương án về quy mô, công nghệ sản xuất………. 107

CHƯƠNG VIII:     VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN…………. 108

VIII.1.       Tổng mức đầu tư. 108

VIII.2.       Nguồn vốn đầu tư của dự án. 115

VIII.3.       Tiến độ sử dụng vốn. 115

VIII.4.       Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án. 116

VIII.4.1.    Mục đích tính toán. 118

VIII.4.2.    Doanh thu của dự án. 118

VIII.4.3.    Chi phí khai thác 118

VIII.4.4.    Tỷ suất chiết khấu. 118

VIII.5.       Hiệu quả kinh tế xã hội 119

CHƯƠNG IX:    NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ.. 121

IX.1.         Nghĩa vụ của Công ty TNHH SeaGull ADC Ninh Thuận. 121

IX.2.         Quyền hạn của Công ty TNHH SeaGull ADC Ninh Thuận……….. 121

CHƯƠNG X:     KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 122

X.1.          Kết luận. 122

X.2.          Kiến nghị 122

 

I.1.1.Tên dự án

  • Tên dự án: Trồng cây lâu năm, cây ăn trái và kết hợp trồng rau hữu cơ công nghệ cao.
  • Địa điểm dự án: xã Phước Dinh, tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ cũ: xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận).
  • Quỹ đất của dự án: 1.220.715,29 m2 (122,07 ha).
  • Mục tiêu đầu tư: Cung cấp mặt hàng chà là, nhãn, dưa, bí,…cho thị trường tiêu thụ trong nước và hướng đến xuất khẩu; Cung cấp gỗ đàn hương ra thị trường góp phần giảm sức ép từ việc khai thác gỗ tự nhiên. Cung cấp mặt hàng rau hữu cơ sạch để tiêu thụ ở các thị trường trong nước và xuất khẩu, đặc biệt là ở các thị trường đòi hỏi tiêu chuẩn cao về thực phẩm sạch như: Nhật Bản, Hàn Quốc hoặc các nước phương Tây. Mang đến những sản phẩm chất lượng, có năng suất cao. Góp phần phát triển vùng trồng, tái tạo sinh kế bền vững trên vùng đất khô cằn, bạc màu, góp phần xây dựng mô hình nông lâm kết hợp hiệu quả cao. 
  • Tổng vốn đầu tư Dự án là: 200.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tỷ đồng), tương đương 7.776.050 USD (Bằng chữ: Bảy triệu, bảy trăm bảy mươi sáu nghìn, không trăm năm mươi đô la Mỹ) Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.720 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 06/07/2025, trong đó:
  • Nguồn vốn đầu tư gồm các thành phần như sau:

+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (30%): 60.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng), tương đương 2.332.815 USD (Bằng chữ: Hai triệu, ba trăm ba mươi hai nghìn, tám trăm mười lăm đô la Mỹ).

+ Vốn huy động (70%): 140.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ đồng), tương đương 5.443.235 USD (Bằng chữ: Năm triệu, bốn trăm bốn mươi ba nghìn, hai trăm ba mươi lăm đô la Mỹ).

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho Nhà đầu tư tính theo lãi suất của ngân hàng thương mại theo lãi suất 10%/năm.

  • Thời gian thực hiện dự án: 50 năm và có khả năng xin gia hạn thêm khi được các Cơ quan ban ngành địa phương cho phép.

 

I.1.1.Đối tượng thực hiện dự án

  • Trồng cây ăn quả: xoài Úc, dưa, bí, chà là Trung Đông,…
  • Trồng cây lấy gỗ: đàn hương.
  • Trồng rau hữu cơ.
  • Xây dựng các hạng mục công trình phục vụ cho công tác nông lâm nghiệp trồng và chăm sóc các loại cây.

 

 

 

 

I.1.2.Phạm vi thực hiện dự án

Bảng 1. Hạng mục đầu tư của dự án

KHU FARM SƠN HẢI

STT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH (m2)

CHIỀU DÀI (m)

I

Công trình thủy lợi, tưới tiêu nội địa

2079.29

 

1

Bồn ngâm ủ phân

285.57

 

2

Đường vào khu mới

 

1487.94

3

Đường dẫn nước từ hồ lớn lên khu sản xuất

 

2270.27

4

Hồ cấp nước nhỏ - khu

1793.72

 

II

Khu trồng trọt

481671.77

 

1

Khu trồng xoài Úc

28437.32

 

2

Khu trồng chà là

10260.36

 

3

Khu trồng trong nhà màng

113698.39

 

4

Khu trồng dưa (khu B)

109468.95

 

5

Khu trồng dưa (khu A)

49870.88

 

6

Khu trồng dưa, bí (giai đoạn 1)

114161.8

 

7

Khu trồng rau

55774.07

 

III

Khu trồng nhãn

80266.76

 

1

Đường vào khu mới

 

308.5

2

Khu trồng nhãn 1

20378.62

 

3

Khu trồng nhãn 2

25449.81

 

4

Khu trồng nhãn 3

27267.58

 

5

Khu trồng nhãn 4

7170.75

 

IV

Công trình phụ trợ phân khu nhãn + khu đất trống

3383.47

 

1

Hồ chứa nước 5000 m3

3383.47

 

TỔNG CỘNG

567401.29

 

 

 

KHU LAKEVIEW

STT

HẠNG MỤC

DIỆN TÍCH (m2)

CHIỀU DÀI (m)

1

Khu trồng đàn hương

103581.67

 

2

Khu trồng chà là 1

49791.95

 

3

Khu trồng chà là 2

57496.98

 

4

Khu trồng chà là 3

75800.46

 

5

Khu trồng chà là 4

39939.17

 

6

Khu trồng chà là 5

39645.42

 

7

Khu trồng chà là 6

89528.21

 

8

Hồ tưới tiêu

10575.09

 

9

Đường đi

 

849.47

TỔNG CỘNG

466358.95

 

 

 

KHU ĐẤT BỔ SUNG DỰ TRỮ PHÁT TRIỂN

I

Khu đất bổ sung

186955.05

 

I.1.3.Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý

Tiến độ thực hiện: 12 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, trong đó:

Stt

Nội dung công việc

Thời gian

1

Hoàn thiện các thủ tục pháp lý của dự án

Quý III/2025 - Quý I/2026

2

Giai đoạn thực hiện xây dựng

Quý I/2026-Quý IV/2026

3

Giai đoạn đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2027

 
  • Hình thức đầu tư: đầu tư xây dựng mới
  • Hình thức quản lý:
  • Công ty TNHH SeaGull ADC Ninh Thuận trực tiếp quản lý dự án.
  • Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài các kĩ sư trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • Nguồn vốn đầu tư: đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.
  • Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới.

 

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Công suất, sản phẩm dự kiến cung cấp:

Bảng 2. Công suất, sản phẩm dự kiến cung cấp

Stt

Loại cây trồng

Diện tích (m²)

Diện tích (ha)

Năng suất TB (tấn/ha/năm hoặc tấn/chu kỳ)

Sản lượng ước tính (tấn/nămhoặc tấn/chu kỳ)

Ghi chú

1

Xoài Úc

28,437.32

2.84

15 tấn/ha/năm

42.66

Cây lâu năm, thu hoạch ổn định

2

Chà là (tổng cả 7 khu)

352,202.19

35.22

8 tấn/ha/năm

281.76

Cây lâu năm, bắt đầu thu từ năm thứ 4

3

Trồng trong nhà màng

113,698.39

11.37

200 tấn/ha/năm

2,273.97

Trồng rau, dưa công nghệ cao

4

Dưa, bí  (khu A + B + giai đoạn 1)

442,974.09

44.30

120 tấn/ha/năm

5,315.69

Dưa lưới/dưa lê, bí  công nghệ cao

5

Trồng rau

55,774.07

5.58

180 tấn/ha/năm

1,003.93

Gồm rau lấy lá, quả, củ

6

Nhãn (tổng 4 khu)

80,266.76

8.03

12 tấn/ha/năm

96.32

Cây lâu năm

7

Đàn hương

103,581.67

1.04

50 tấn/ha/chu kỳ 10 năm

51.79

Gỗ lõi thu sau 10 năm

 

 

  1. Kết quả tính tổng mức đầu tư

Chi phí xây dựng

STT

HẠNG MỤC

 DIỆN TÍCH (m2)

 Đơn giá

Thành tiền
trước thuế

A

Công trình khu điều hành

1,056

   

1

Cổng chính

20

6,500

130,000.00

2

Nhà công nhân, để xe

394

3,200

1,260,800.00

3

Tháp nước sinh hoạt

2

8,000

16,000.00

4

Nhà điều hành

200

5,000

1,000,000.00

5

Trạm bơm

40

5,000

200,000.00

6

Kho nguyên liệu

400

3,200

1,280,000.00

I

Công trình thủy lợi, tưới tiêu nội địa

5,838

 

-

1

Bồn ngâm ủ phân

286

1,250

356,962.50

2

Đường vào khu mới

1,488

1,200

1,785,528.00

3

Đường dẫn nước từ hồ lớn lên khu sản xuất

2,270

1,200

2,724,324.00

4

Hồ cấp nước nhỏ

1,794

250

448,430.00

II

Khu trồng trọt

481,672

 

-

1

Khu trồng xoài Úc

28,437

12.97

368,725.40

2

Khu trồng chà là

10,260

15.77

161,836.66

3

Khu trồng trong nhà màng

113,698

186.80

21,238,859.25

4

Khu trồng dưa (khu B)

109,469

186.80

20,448,799.86

5

Khu trồng dưa (khu A)

49,871

186.80

9,315,880.38

6

Khu trồng dưa, bí (giai đoạn 1)

114,162

186.80

21,325,424.24

7

Khu trồng rau

55,774

186.80

10,418,596.28

III

Khu trồng rau trong nhà màng

80,575

 

-

1

Đường vào khu mới

309

2,500

771,250.00

2

Khu trồng rau 1

20,379

186.80

3,806,726.22

3

Khu trồng rau 2

25,450

186.80

4,754,024.51

4

Khu trồng rau 3

27,268

186.80

5,093,583.94

5

Khu trồng rau 4

7,171

186.80

1,339,496.10

IV

Công trình phụ trợ phân khu

3,383

 

-

1

Hồ chứa nước 5000 m3

3,383

45

152,256.15

B

Khu Lakeview

   

-

1

Khu trồng đàn hương

103,582

27.18

2,815,841.80

2

Khu trồng chà là 1

49,792

15.77

785,368.43

3

Khu trồng chà là 2

57,497

15.77

906,899.87

4

Khu trồng chà là 3

75,800

15.77

1,195,600.66

5

Khu trồng chà là 4

39,939

15.77

629,960.53

6

Khu trồng chà là 5

39,645

15.77

625,327.21

7

Khu trồng chà là 6

89,528

15.77

1,412,128.46

8

Hồ tưới tiêu

10,575

45.00

475,879.05

9

Đường đi

849

1,200

1,019,364.00

I.3

Các hạng mục tổng thể

     

1

Hệ thống tường rào

HT

1,200,000

1,200,000

2

Hệ thống cấp điện tổng thể

HT

1,500,000

1,500,000

3

Hệ thống cấp, thoát  nước tổng thể

HT

1,600,000

1,600,000

4

Hệ thống PCCC tổng thể

HT

900,000

900,000

TỔNG CỘNG

   

123,463,873.49

Chi phí thiết bị

Trang thiết bị phục vụ điều hành, QLBV, PCCC

   
           

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

 

Trang thiết bị điều hành, QLBV

Vp

1

              -  

            965,000

1

Bàn ghế làm việc

Bộ

4

       25,000

            100,000

2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc

4

         4,000

              16,000

3

Máy tính để bàn

Chiếc

4

       24,000

              96,000

4

Máy tính xách tay

Chiếc

4

       28,000

            112,000

5

Máy in

Chiếc

1

       16,000

              16,000

6

Máy photocopy

Chiếc

1

       40,000

              40,000

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

2

       12,000

              24,000

8

Máy định vị GPS

Chiếc

3

       15,000

              45,000

9

Ống nhòm

Chiếc

4

         2,500

              10,000

10

Máy phát điện 50 KVA

Chiếc

1

      268,000

            268,000

12

Xe máy

Chiếc

4

       45,000

            180,000

13

Đồng phục

Bộ

40

         1,200

              48,000

14

Loa tuyên truyền

Cái

2

         2,000

                4,000

15

Địa bàn cầm tay

Cái

4

         1,500

                6,000

Trang thiết bị, dụng cụ PCCC

     
           

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

 

Trang thiết bị, dụng cụ PCCC

TB

1

              -  

            256,400

1

Máy cưa xăng

Chiếc

2

         6,000

              12,000

2

Máy bơm nước có ống thoát hơi

Chiếc

4

       15,000

              60,000

3

Máy bơm nước khoác vai

Chiếc

2

         2,500

                5,000

4

Máy cắt thực bì

Chiếc

10

         1,000

              10,000

5

Bình xịt chữa cháy

Chiếc

20

            900

              18,000

6

Bàn cào dập lửa

Chiếc

20

            150

                3,000

7

Câu liêm

Chiếc

20

            100

                2,000

8

Xẻng đa năng

Chiếc

20

            100

                2,000

9

Dao phát

Chiếc

20

            200

                4,000

10

Can đựng nước

Chiếc

40

            100

                4,000

11

Trang bị bảo hộ chữa cháy(lều, bạt, mũ, găng, ủng)

Chiếc

40

         1,250

              50,000

12

Vòi chữa cháy cuộn 20m-D50

Bộ

20

            120

                2,400

13

Bồn chứa nước di động

cái

4

       15,000

              60,000

14

Máy thổi lá

Cái

4

         6,000

              24,000

Trang thiết bị, dụng cụ trồng cây

     
           

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

1

Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm

VU

1

              -  

            170,650

2

Nhiệt kế cầm tay

Cái

4

         3,000

              12,000

3

Cân điện tử

Cái

2

       10,000

              20,000

4

Dụng cụ pha chế thuốc

Bộ

2

         2,500

                5,000

5

Âm nhiệt kế

Cái

2

         6,000

              12,000

6

Máy phun thuốc

Cái

4

         7,500

              30,000

7

Máy cắt cỏ

Cái

4

         5,000

              20,000

8

Bình xịt tay Inox

Cái

1

         1,500

                1,500

9

Máy ép thẻ cây giống

Cái

1

         2,000

                2,000

10

Máy bấm thẻ

Cái

1

            250

                  250

11

Máy đục lỗ bầu ươm

Cái

5

         2,500

              12,500

12

Máy ép túi PE

Cái

2

         1,900

                3,800

13

Máy mài dụng cụ

Cái

2

         1,800

                3,600

14

Xe cải tiến

Cái

6

         5,000

              30,000

15

Xe cút kít

Cái

6

         3,000

              18,000

II

Thiết bị

 

 

 

         4,120,000

1

Hệ thống sơ chế

HT

         1

      800,000

            800,000

2

Hệ thống băng chuyền thu hoạch

HT

         1

   1,100,000

         1,100,000

3

Máy cày các loại

Cái

         2

      550,000

         1,100,000

4

Xe tải 1,5 tấn

Chiếc

         1

      600,000

            600,000

6

Máy phát điện 250 KVA

Cái

         1

      470,000

            470,000

7

Dụng cụ cầm tay các loại

Cơ số

         1

       50,000

              50,000

 

Tổng cộng

 

 

 

         5,512,050

Phầm thiết bị chế biến sản phẩm

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

SL

Thành tiền (1000 đ)

2

Băng tải phân loại rau củ

Bộ

1

              150,000

3

Máy rửa rau củ liên tục

Bộ

1

              250,000

4

Máy cắt rau củ đa năng

Bộ

1

              120,000

5

Máy gọt vỏ tự động

Bộ

1

              130,000

6

Máy cấp đông nhanh IQF công suất 1000kg/h

Bộ

1

           1,800,000

7

Máy đóng gói chân không tự động

Bộ

1

              300,000

8

Máy in date – dán nhãn tự động

Bộ

1

              180,000

9

Máy dò kim loại băng tải

Bộ

1

              220,000

10

Kho lạnh bảo quản -18°C (2 kho x 300 tấn)

Kho

1

           3,000,000

11

Cụm máy nén + dàn lạnh trung tâm

Bộ

1

           1,200,000

12

Hệ thống xử lý nước RO + UV + ozone

Bộ

1

              350,000

13

Tủ kiểm nghiệm vi sinh – thiết bị test nhanh

Bộ

1

              500,000

14

Tủ đông trữ – tủ mát inox công nghiệp

Bộ

2

              400,000

15

Xe nâng điện 1.5 tấn + xe đẩy + pallet

1

              450,000

16

Tủ điện trung tâm + biến tần + cảm biến

Bộ

1

              300,000

17

Hệ thống camera giám sát + cảm biến nhiệt

Bộ

1

              150,000

18

Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử

Gộp

1

              400,000

19

Chi phí đào tạo, bảo trì 1 năm đầu

Gộp

1

              300,000

 

 Tổng cộng

   

         10,200,000

Tổng mức đầu tư

     

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây dựng

123,463,873

9,877,110

133,340,983

II.

Giá trị thiết bị

14,548,194

1,163,856

15,712,050

III.

Chi phí quản lý dự án

2,708,991

216,719.25

2,925,710

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE