Dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái, quy trình thực hiện dự án trông cây ăn trái kết hợp du lịch
Dự án trông cây nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinhh thái
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN.. 5
I.1. Thông tin chung về dự án. 5
I.1.1. Thông tin về chủ đầu tư. 5
I.1.3. Căn cứ pháp lý để lập dự án. 7
I.1.4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng. 8
I.1.5. Căn cứ pháp lý của nhà đầu tư. 9
I.1.6. Đối tượng thực hiện dự án. 9
I.1.7. Phạm vi thực hiện dự án. 10
I.1.8. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý 11
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ DỰ ÁN.. 13
II.2. Vị trí chiến lược về địa lý-cầu nối giữa các vùng kinh tế trọng điểm.. 13
II.3. Thuộc vùng khí hậu đặc thù: khô nóng, bán hoang mạc duy nhất ở Việt Nam.. 13
II.4. Có 3 vùng sinh thái rõ rệt-thuận lợi cho phát triển cả nông nghiệp và lâm nghiệp. 14
II.5. Hạ tầng giao thông kết nối thuận lợi 14
II.6. Nghiên cứu thị trường tiêu thụ hiện nay tác động đến sự phát triển của dự án 15
II.6.1. Đánh giá nhu cầu thị trường rau – quả. 15
II.6.2. Đánh giá nhu cầu thị trường tiêu thụ gỗ Đàn hương. 20
II.7. Mục tiêu đầu tư hạng mục trồng gỗ đàn hương. 22
II.8. Mục tiêu chung đầu tư hạng mục trồng rau và hoa quả……….. 22
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN.. 24
III.1. Mô tả địa điểm xây dựng. 24
III.2. Đặc điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án. 25
III.2.1. Địa điểm xây dựng. 25
III.2.3. Chuẩn bị mặt bằng. 30
III.2.4. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án. 30
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.. 31
IV.2. Lựa chọn mô hình đầu tư. 31
IV.3. Dự án hỗ trợ phát triển cộng đồng. 32
IV.4. Thuyết minh chi tiết phương án đầu tư và phương pháp trồng trọt……………………………………………………………………….33
IV.5. Các công nghệ tiên tiến áp dụng trong dự án. 75
IV.5.1. Công nghệ sản xuất USDA. 75
IV.5.2. Công nghệ chế biến rau, quả của dự án. 76
IV.5.3. Công nghệ dán nhãn, đóng gói sản phẩm bằng mã vạch. 78
IV.5.4. Mô tả một số hạng mục phục vụ cho công tác trồng trọt tiên tiến. 80
IV.5.5. Hệ thống tưới nhỏ giọt công nghệ Israel 84
CHƯƠNG V: NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN LIỆU VÀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ………………. 86
V.1. Nhu cầu sử dụng nước của dự án. 86
V.2. Nhu cầu sử dụng điện cho Dự án. 90
V.3. Nhu cầu nguyên liệu chính phục vụ sản xuất, kinh doanh của Dự án………….. 90
V.4. Hệ thống thoát nước mưa. 91
V.5. Hệ thống thoát nước thải 91
V.6. Hệ thống thông tin liên lạc. 92
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 93
VI.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức. 93
VI.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động. 94
VI.3. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành. 94
CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN PCCC…………….. 96
VII.1. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường. 96
VII.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường. 96
VII.3. Giai đoạn chuẩn bị và lắp đặt thiết bị 97
VII.4. Giai đoạn vận hành. 100
VII.4.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại 100
VII.4.4. Tiếng ồn, độ rung. 100
VII.5. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường. 101
VII.5.1. Giai đoạn chuẩn bị và lắp đặt thiết bị 101
VII.5.2. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 104
VII.5.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội do tập trung đông nhân công……. 104
VII.6. Giai đoạn vận hành. 105
VII.6.1. Giảm thiểu tác động do bụi, khí thải 105
VII.6.2. Giảm thiểu tác động do nước thải 106
VII.6.4. Biện pháp ứng phó phòng ngừa sự cố. 106
VII.7. Phân tích, đánh giá lựa chọn phương án về quy mô, công nghệ sản xuất………. 107
CHƯƠNG VIII: VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN…………. 108
VIII.2. Nguồn vốn đầu tư của dự án. 115
VIII.3. Tiến độ sử dụng vốn. 115
VIII.4. Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án. 116
VIII.4.1. Mục đích tính toán. 118
VIII.4.2. Doanh thu của dự án. 118
VIII.4.3. Chi phí khai thác 118
VIII.4.4. Tỷ suất chiết khấu. 118
VIII.5. Hiệu quả kinh tế xã hội 119
CHƯƠNG IX: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ.. 121
IX.1. Nghĩa vụ của Công ty TNHH SeaGull ADC Ninh Thuận. 121
IX.2. Quyền hạn của Công ty TNHH SeaGull ADC Ninh Thuận……….. 121
CHƯƠNG X: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 122
+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (30%): 60.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng), tương đương 2.332.815 USD (Bằng chữ: Hai triệu, ba trăm ba mươi hai nghìn, tám trăm mười lăm đô la Mỹ).
+ Vốn huy động (70%): 140.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ đồng), tương đương 5.443.235 USD (Bằng chữ: Năm triệu, bốn trăm bốn mươi ba nghìn, hai trăm ba mươi lăm đô la Mỹ).
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho Nhà đầu tư tính theo lãi suất của ngân hàng thương mại theo lãi suất 10%/năm.
Bảng 1. Hạng mục đầu tư của dự án
KHU FARM SƠN HẢI |
|||
STT |
HẠNG MỤC |
DIỆN TÍCH (m2) |
CHIỀU DÀI (m) |
I |
Công trình thủy lợi, tưới tiêu nội địa |
2079.29 |
|
1 |
Bồn ngâm ủ phân |
285.57 |
|
2 |
Đường vào khu mới |
|
1487.94 |
3 |
Đường dẫn nước từ hồ lớn lên khu sản xuất |
|
2270.27 |
4 |
Hồ cấp nước nhỏ - khu |
1793.72 |
|
II |
Khu trồng trọt |
481671.77 |
|
1 |
Khu trồng xoài Úc |
28437.32 |
|
2 |
Khu trồng chà là |
10260.36 |
|
3 |
Khu trồng trong nhà màng |
113698.39 |
|
4 |
Khu trồng dưa (khu B) |
109468.95 |
|
5 |
Khu trồng dưa (khu A) |
49870.88 |
|
6 |
Khu trồng dưa, bí (giai đoạn 1) |
114161.8 |
|
7 |
Khu trồng rau |
55774.07 |
|
III |
Khu trồng nhãn |
80266.76 |
|
1 |
Đường vào khu mới |
|
308.5 |
2 |
Khu trồng nhãn 1 |
20378.62 |
|
3 |
Khu trồng nhãn 2 |
25449.81 |
|
4 |
Khu trồng nhãn 3 |
27267.58 |
|
5 |
Khu trồng nhãn 4 |
7170.75 |
|
IV |
Công trình phụ trợ phân khu nhãn + khu đất trống |
3383.47 |
|
1 |
Hồ chứa nước 5000 m3 |
3383.47 |
|
TỔNG CỘNG |
567401.29 |
|
KHU LAKEVIEW |
|||
STT |
HẠNG MỤC |
DIỆN TÍCH (m2) |
CHIỀU DÀI (m) |
1 |
Khu trồng đàn hương |
103581.67 |
|
2 |
Khu trồng chà là 1 |
49791.95 |
|
3 |
Khu trồng chà là 2 |
57496.98 |
|
4 |
Khu trồng chà là 3 |
75800.46 |
|
5 |
Khu trồng chà là 4 |
39939.17 |
|
6 |
Khu trồng chà là 5 |
39645.42 |
|
7 |
Khu trồng chà là 6 |
89528.21 |
|
8 |
Hồ tưới tiêu |
10575.09 |
|
9 |
Đường đi |
|
849.47 |
TỔNG CỘNG |
466358.95 |
|
KHU ĐẤT BỔ SUNG DỰ TRỮ PHÁT TRIỂN |
|||
I |
Khu đất bổ sung |
186955.05 |
|
Tiến độ thực hiện: 12 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, trong đó:
Stt |
Nội dung công việc |
Thời gian |
---|---|---|
1 |
Hoàn thiện các thủ tục pháp lý của dự án |
Quý III/2025 - Quý I/2026 |
2 |
Giai đoạn thực hiện xây dựng |
Quý I/2026-Quý IV/2026 |
3 |
Giai đoạn đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2027 |
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất, sản phẩm dự kiến cung cấp:
Bảng 2. Công suất, sản phẩm dự kiến cung cấp
Stt |
Loại cây trồng |
Diện tích (m²) |
Diện tích (ha) |
Năng suất TB (tấn/ha/năm hoặc tấn/chu kỳ) |
Sản lượng ước tính (tấn/nămhoặc tấn/chu kỳ) |
Ghi chú |
1 |
Xoài Úc |
28,437.32 |
2.84 |
15 tấn/ha/năm |
42.66 |
Cây lâu năm, thu hoạch ổn định |
2 |
Chà là (tổng cả 7 khu) |
352,202.19 |
35.22 |
8 tấn/ha/năm |
281.76 |
Cây lâu năm, bắt đầu thu từ năm thứ 4 |
3 |
Trồng trong nhà màng |
113,698.39 |
11.37 |
200 tấn/ha/năm |
2,273.97 |
Trồng rau, dưa công nghệ cao |
4 |
Dưa, bí (khu A + B + giai đoạn 1) |
442,974.09 |
44.30 |
120 tấn/ha/năm |
5,315.69 |
Dưa lưới/dưa lê, bí công nghệ cao |
5 |
Trồng rau |
55,774.07 |
5.58 |
180 tấn/ha/năm |
1,003.93 |
Gồm rau lấy lá, quả, củ |
6 |
Nhãn (tổng 4 khu) |
80,266.76 |
8.03 |
12 tấn/ha/năm |
96.32 |
Cây lâu năm |
7 |
Đàn hương |
103,581.67 |
1.04 |
50 tấn/ha/chu kỳ 10 năm |
51.79 |
Gỗ lõi thu sau 10 năm |
Chi phí xây dựng
STT |
HẠNG MỤC |
DIỆN TÍCH (m2) |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
Công trình khu điều hành |
1,056 |
||
1 |
Cổng chính |
20 |
6,500 |
130,000.00 |
2 |
Nhà công nhân, để xe |
394 |
3,200 |
1,260,800.00 |
3 |
Tháp nước sinh hoạt |
2 |
8,000 |
16,000.00 |
4 |
Nhà điều hành |
200 |
5,000 |
1,000,000.00 |
5 |
Trạm bơm |
40 |
5,000 |
200,000.00 |
6 |
Kho nguyên liệu |
400 |
3,200 |
1,280,000.00 |
I |
Công trình thủy lợi, tưới tiêu nội địa |
5,838 |
- |
|
1 |
Bồn ngâm ủ phân |
286 |
1,250 |
356,962.50 |
2 |
Đường vào khu mới |
1,488 |
1,200 |
1,785,528.00 |
3 |
Đường dẫn nước từ hồ lớn lên khu sản xuất |
2,270 |
1,200 |
2,724,324.00 |
4 |
Hồ cấp nước nhỏ |
1,794 |
250 |
448,430.00 |
II |
Khu trồng trọt |
481,672 |
- |
|
1 |
Khu trồng xoài Úc |
28,437 |
12.97 |
368,725.40 |
2 |
Khu trồng chà là |
10,260 |
15.77 |
161,836.66 |
3 |
Khu trồng trong nhà màng |
113,698 |
186.80 |
21,238,859.25 |
4 |
Khu trồng dưa (khu B) |
109,469 |
186.80 |
20,448,799.86 |
5 |
Khu trồng dưa (khu A) |
49,871 |
186.80 |
9,315,880.38 |
6 |
Khu trồng dưa, bí (giai đoạn 1) |
114,162 |
186.80 |
21,325,424.24 |
7 |
Khu trồng rau |
55,774 |
186.80 |
10,418,596.28 |
III |
Khu trồng rau trong nhà màng |
80,575 |
- |
|
1 |
Đường vào khu mới |
309 |
2,500 |
771,250.00 |
2 |
Khu trồng rau 1 |
20,379 |
186.80 |
3,806,726.22 |
3 |
Khu trồng rau 2 |
25,450 |
186.80 |
4,754,024.51 |
4 |
Khu trồng rau 3 |
27,268 |
186.80 |
5,093,583.94 |
5 |
Khu trồng rau 4 |
7,171 |
186.80 |
1,339,496.10 |
IV |
Công trình phụ trợ phân khu |
3,383 |
- |
|
1 |
Hồ chứa nước 5000 m3 |
3,383 |
45 |
152,256.15 |
B |
Khu Lakeview |
- |
||
1 |
Khu trồng đàn hương |
103,582 |
27.18 |
2,815,841.80 |
2 |
Khu trồng chà là 1 |
49,792 |
15.77 |
785,368.43 |
3 |
Khu trồng chà là 2 |
57,497 |
15.77 |
906,899.87 |
4 |
Khu trồng chà là 3 |
75,800 |
15.77 |
1,195,600.66 |
5 |
Khu trồng chà là 4 |
39,939 |
15.77 |
629,960.53 |
6 |
Khu trồng chà là 5 |
39,645 |
15.77 |
625,327.21 |
7 |
Khu trồng chà là 6 |
89,528 |
15.77 |
1,412,128.46 |
8 |
Hồ tưới tiêu |
10,575 |
45.00 |
475,879.05 |
9 |
Đường đi |
849 |
1,200 |
1,019,364.00 |
I.3 |
Các hạng mục tổng thể |
|||
1 |
Hệ thống tường rào |
HT |
1,200,000 |
1,200,000 |
2 |
Hệ thống cấp điện tổng thể |
HT |
1,500,000 |
1,500,000 |
3 |
Hệ thống cấp, thoát nước tổng thể |
HT |
1,600,000 |
1,600,000 |
4 |
Hệ thống PCCC tổng thể |
HT |
900,000 |
900,000 |
TỔNG CỘNG |
123,463,873.49 |
Chi phí thiết bị
Trang thiết bị phục vụ điều hành, QLBV, PCCC |
|||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Trang thiết bị điều hành, QLBV |
Vp |
1 |
- |
965,000 |
1 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
4 |
25,000 |
100,000 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc |
4 |
4,000 |
16,000 |
3 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
4 |
24,000 |
96,000 |
4 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
4 |
28,000 |
112,000 |
5 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
16,000 |
16,000 |
6 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
40,000 |
40,000 |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
2 |
12,000 |
24,000 |
8 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
3 |
15,000 |
45,000 |
9 |
Ống nhòm |
Chiếc |
4 |
2,500 |
10,000 |
10 |
Máy phát điện 50 KVA |
Chiếc |
1 |
268,000 |
268,000 |
12 |
Xe máy |
Chiếc |
4 |
45,000 |
180,000 |
13 |
Đồng phục |
Bộ |
40 |
1,200 |
48,000 |
14 |
Loa tuyên truyền |
Cái |
2 |
2,000 |
4,000 |
15 |
Địa bàn cầm tay |
Cái |
4 |
1,500 |
6,000 |
Trang thiết bị, dụng cụ PCCC |
|||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Trang thiết bị, dụng cụ PCCC |
TB |
1 |
- |
256,400 |
1 |
Máy cưa xăng |
Chiếc |
2 |
6,000 |
12,000 |
2 |
Máy bơm nước có ống thoát hơi |
Chiếc |
4 |
15,000 |
60,000 |
3 |
Máy bơm nước khoác vai |
Chiếc |
2 |
2,500 |
5,000 |
4 |
Máy cắt thực bì |
Chiếc |
10 |
1,000 |
10,000 |
5 |
Bình xịt chữa cháy |
Chiếc |
20 |
900 |
18,000 |
6 |
Bàn cào dập lửa |
Chiếc |
20 |
150 |
3,000 |
7 |
Câu liêm |
Chiếc |
20 |
100 |
2,000 |
8 |
Xẻng đa năng |
Chiếc |
20 |
100 |
2,000 |
9 |
Dao phát |
Chiếc |
20 |
200 |
4,000 |
10 |
Can đựng nước |
Chiếc |
40 |
100 |
4,000 |
11 |
Trang bị bảo hộ chữa cháy(lều, bạt, mũ, găng, ủng) |
Chiếc |
40 |
1,250 |
50,000 |
12 |
Vòi chữa cháy cuộn 20m-D50 |
Bộ |
20 |
120 |
2,400 |
13 |
Bồn chứa nước di động |
cái |
4 |
15,000 |
60,000 |
14 |
Máy thổi lá |
Cái |
4 |
6,000 |
24,000 |
Trang thiết bị, dụng cụ trồng cây |
|||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm |
VU |
1 |
- |
170,650 |
2 |
Nhiệt kế cầm tay |
Cái |
4 |
3,000 |
12,000 |
3 |
Cân điện tử |
Cái |
2 |
10,000 |
20,000 |
4 |
Dụng cụ pha chế thuốc |
Bộ |
2 |
2,500 |
5,000 |
5 |
Âm nhiệt kế |
Cái |
2 |
6,000 |
12,000 |
6 |
Máy phun thuốc |
Cái |
4 |
7,500 |
30,000 |
7 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
4 |
5,000 |
20,000 |
8 |
Bình xịt tay Inox |
Cái |
1 |
1,500 |
1,500 |
9 |
Máy ép thẻ cây giống |
Cái |
1 |
2,000 |
2,000 |
10 |
Máy bấm thẻ |
Cái |
1 |
250 |
250 |
11 |
Máy đục lỗ bầu ươm |
Cái |
5 |
2,500 |
12,500 |
12 |
Máy ép túi PE |
Cái |
2 |
1,900 |
3,800 |
13 |
Máy mài dụng cụ |
Cái |
2 |
1,800 |
3,600 |
14 |
Xe cải tiến |
Cái |
6 |
5,000 |
30,000 |
15 |
Xe cút kít |
Cái |
6 |
3,000 |
18,000 |
II |
Thiết bị |
|
|
|
4,120,000 |
1 |
Hệ thống sơ chế |
HT |
1 |
800,000 |
800,000 |
2 |
Hệ thống băng chuyền thu hoạch |
HT |
1 |
1,100,000 |
1,100,000 |
3 |
Máy cày các loại |
Cái |
2 |
550,000 |
1,100,000 |
4 |
Xe tải 1,5 tấn |
Chiếc |
1 |
600,000 |
600,000 |
6 |
Máy phát điện 250 KVA |
Cái |
1 |
470,000 |
470,000 |
7 |
Dụng cụ cầm tay các loại |
Cơ số |
1 |
50,000 |
50,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
5,512,050 |
Phầm thiết bị chế biến sản phẩm
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
SL |
Thành tiền (1000 đ) |
2 |
Băng tải phân loại rau củ |
Bộ |
1 |
150,000 |
3 |
Máy rửa rau củ liên tục |
Bộ |
1 |
250,000 |
4 |
Máy cắt rau củ đa năng |
Bộ |
1 |
120,000 |
5 |
Máy gọt vỏ tự động |
Bộ |
1 |
130,000 |
6 |
Máy cấp đông nhanh IQF công suất 1000kg/h |
Bộ |
1 |
1,800,000 |
7 |
Máy đóng gói chân không tự động |
Bộ |
1 |
300,000 |
8 |
Máy in date – dán nhãn tự động |
Bộ |
1 |
180,000 |
9 |
Máy dò kim loại băng tải |
Bộ |
1 |
220,000 |
10 |
Kho lạnh bảo quản -18°C (2 kho x 300 tấn) |
Kho |
1 |
3,000,000 |
11 |
Cụm máy nén + dàn lạnh trung tâm |
Bộ |
1 |
1,200,000 |
12 |
Hệ thống xử lý nước RO + UV + ozone |
Bộ |
1 |
350,000 |
13 |
Tủ kiểm nghiệm vi sinh – thiết bị test nhanh |
Bộ |
1 |
500,000 |
14 |
Tủ đông trữ – tủ mát inox công nghiệp |
Bộ |
2 |
400,000 |
15 |
Xe nâng điện 1.5 tấn + xe đẩy + pallet |
Lô |
1 |
450,000 |
16 |
Tủ điện trung tâm + biến tần + cảm biến |
Bộ |
1 |
300,000 |
17 |
Hệ thống camera giám sát + cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
150,000 |
18 |
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử |
Gộp |
1 |
400,000 |
19 |
Chi phí đào tạo, bảo trì 1 năm đầu |
Gộp |
1 |
300,000 |
|
Tổng cộng |
10,200,000 |
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng |
||||
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây dựng |
123,463,873 |
9,877,110 |
133,340,983 |
II. |
Giá trị thiết bị |
14,548,194 |
1,163,856 |
15,712,050 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
2,708,991 |
216,719.25 |
2,925,710 |
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Dự án trồng rau sạch và cây ăn trái
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Khu du lịch sinh thái kết hợp giáo dục trải nghiệm
60,000,000 vnđ
58,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất bột cá và quy trình xin giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất chế biến cá
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng trường học phổ thông cơ sở và trung học
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu phim trường kết hợp du lịch sinh thái
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Mẫu dự án đầu tư nhà máy dệt may
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy thực phẩm bánh kẹo
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở khu nuôi tôm công nghệ cao
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bao bì đóng gói
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến lâm sản
Cấp phép giấp phép môi trường dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi
Cung cấp dịch vụ tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn dịch vụ môi trường, lập hồ sơ thầu, khoan ngầm bằng robot hiện đại, uy tín.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phuong Corp
- Powered by IM Group