Dự án đầu tư khu du lịch kết hợp nhà hàng sân vườn và du lịch sinh thái trong chuỗi nhà hàng du lịch nổi tiếng
Dự án đầu tư khu du lịch kết hợp nhà hàng sân vườn và du lịch sinh thái
Chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Giá trị trước thuế |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN |
|
5,460 |
|
|
A |
Công trình trên bờ |
1 |
1,640 |
|
13,470,000 |
1 |
Sảnh chờ bán vé |
1 |
200 |
5,500 |
1,100,000 |
2 |
Khu nhà hàng |
1 |
600 |
5,500 |
3,300,000 |
3 |
Khu café |
1 |
200 |
5,500 |
1,100,000 |
4 |
khu quản lý |
1 |
120 |
5,500 |
660,000 |
5 |
Cảng bến thuyền du lịch |
1 |
440 |
8,000 |
3,520,000 |
6 |
Khu dịch vụ kỷ thuật |
1 |
80 |
5,500 |
440,000 |
B |
Công trình phụ trợ |
|
3,820 |
|
|
1 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
20 |
12,000 |
240,000 |
2 |
Khu sân bãi |
1 |
3,200 |
850 |
2,720,000 |
3 |
Khu cây xanh cảnh quan |
1 |
600 |
650 |
390,000 |
C |
Cổng, hàng rào |
|
1 |
|
1,818,182 |
D |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
2,745,455 |
1 |
San nền |
m2 |
5,000 |
300 |
1,500,000 |
2 |
Cấp điện |
ht |
|
|
681,818 |
3 |
Cấp, thoát nước |
ht |
|
|
563,636 |
|
Tổng Phần xây dựng |
|
|
|
18,033,636 |
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
|
|
17,524,182 |
II.1 |
Khối nhà hàng |
TB1 |
|
|
1,818,182 |
2 |
Thiết bị phuc vu khu du lịch |
ht |
|
|
1,363,636 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng, |
ht |
|
|
454,545 |
II.3 |
Tuyến du lịch |
|
|
|
15,706,000 |
1 |
Du thuyền loại nhỏ |
1 |
1 |
520,000 |
520,000 |
2 |
Thuyền chở khách |
1 |
6 |
211,000 |
1,266,000 |
3 |
Thuyền du lịch cải tạo |
1 |
60 |
232,000 |
13,920,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
35,557,818 |
Phân làm 2 giai đoạn đầu tư
TT |
Khoản mục chi phí |
ĐVT |
Giá trị sau thuế |
Chi phí đầu tư GĐ 1 |
Chi phí đầu tư GĐ 2 |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
XD |
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN |
|
|
|
|
A |
Công trình trên bờ |
1 |
14,817,000 |
14,817,000 |
|
1 |
Sảnh chờ bán vé |
1 |
1,210,000 |
1,210,000 |
|
2 |
Khu nhà hàng |
1 |
3,630,000 |
3,630,000 |
|
3 |
Khu café |
1 |
1,210,000 |
1,210,000 |
|
4 |
khu quản lý |
1 |
726,000 |
726,000 |
|
5 |
Cảng bến thuyền du lịch |
1 |
3,872,000 |
3,872,000 |
|
6 |
Khu dịch vụ kỷ thuật |
1 |
484,000 |
484,000 |
|
B |
Công trình phụ trợ |
|
|
|
|
1 |
Trạm xử lý nước thải |
1 |
264,000 |
264,000 |
|
2 |
Khu sân bãi |
1 |
2,992,000 |
2,992,000 |
|
3 |
Khu cây xanh cảnh quan |
1 |
429,000 |
429,000 |
|
C |
Cổng, hàng rào |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
D |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
3,020,000 |
3,020,000 |
|
1 |
San nền |
m2 |
1,650,000 |
1,650,000 |
|
2 |
Cấp điện |
ht |
750,000 |
750,000 |
|
3 |
Cấp, thoát nước |
ht |
620,000 |
620,000 |
|
|
Tổng Phần xây dựng |
|
19,837,000 |
19,837,000 |
|
II |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
TB |
19,276,600 |
4,530,180 |
14,746,420 |
II.1 |
Khối nhà hàng |
TB1 |
2,000,000 |
764,000 |
1,236,000 |
2 |
Thiết bị phuc vu khu du lịch |
ht |
1,500,000 |
564,000 |
936,000 |
3 |
Thiết bị bếp nhà hàng, |
ht |
500,000 |
200,000 |
300,000 |
II.3 |
Tuyến du lịch |
|
17,276,600 |
3,766,180 |
13,510,420 |
1 |
Du thuyền loại nhỏ |
1 |
572,000 |
286,000 |
286,000 |
2 |
Thuyền chở khách |
1 |
1,392,600 |
417,780 |
974,820 |
3 |
Thuyền du lịch cải tạo |
1 |
15,312,000 |
3,062,400 |
12,249,600 |
|
Tổng cộng |
|
39,113,600 |
24,367,180 |
14,746,420 |
Tổng mức đầu tư
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng |
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
18,033,636 |
1,803,364 |
19,837,000 |
II. |
Giá trị thiết bị |
17,524,182 |
1,752,418 |
19,276,600 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
511,489 |
51,149 |
562,638 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
828,751 |
82,875 |
1,050,626 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
35,038 |
3,504 |
38,542 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
333,837 |
33,384 |
367,221 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
16,435 |
1,643 |
18,078 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
15,192 |
1,519 |
16,711 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
8,604 |
860 |
9,465 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
20,113 |
2,011 |
22,124 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
282,208 |
28,221 |
310,429 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
117,324 |
11,732 |
129,056 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
46,364 |
4,636 |
51,000 |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
80,000 |
8,000 |
88,000 |
V. |
Chi phí khác |
173,136 |
17,314 |
208,605 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
90,168 |
9,017 |
99,185 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
44,297 |
4,430 |
48,727 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
38,671 |
3,867 |
42,538 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
16,504 |
1,650 |
18,155 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,422,313 |
142,231 |
1,564,544 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB và thuế đất |
3,960,000 |
396,000 |
4,356,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
42,453,507 |
4,245,351 |
46,856,013 |
|
Vốn lưu động |
|
|
4,000,000 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
50,856,013 |
|
Làm Tròn |
|
|
50,856,000 |
Phân làm 2 giai đoan đầu tư
STT |
Hạng mục |
Giá trị sau thuế |
Chi phí đầu tư GĐ 1 |
Chi phí đầu tư GĐ 2 |
I |
Chi phí xây lắp |
19,837,000 |
19,837,000 |
|
II. |
Giá trị thiết bị |
19,276,600 |
4,530,180 |
14,746,420 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
562,638 |
281,319 |
281,319 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,050,626 |
550,813 |
499,813 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
38,542 |
19,271 |
19,271 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
367,221 |
183,610 |
183,610 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
18,078 |
9,039 |
9,039 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
16,711 |
8,356 |
8,356 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
9,465 |
4,732 |
4,732 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
22,124 |
11,062 |
11,062 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
310,429 |
155,214 |
155,214 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
129,056 |
64,528 |
64,528 |
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
51,000 |
51,000 |
- |
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
88,000 |
44,000 |
44,000 |
V. |
Chi phí khác |
208,605 |
92,111 |
116,494 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
99,185 |
49,593 |
49,593 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
48,727 |
24,363 |
24,363 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
42,538 |
|
42,538 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
18,155 |
18,155 |
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,564,544 |
- |
1,564,544 |
VII. |
Chi phí đền bù GPMB và thuế đất |
4,356,000 |
516,000 |
3,840,000 |
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
46,856,013 |
25,807,423 |
21,048,590 |
|
Vốn lưu động |
4,000,000 |
|
4,000,000 |
X |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
50,856,013 |
25,807,423 |
25,048,590 |
|
Làm Tròn |
50,856,000 |
25,807,000 |
25,049,000 |
Dự án Xây dựng Khu du lịch sinh thái Khu nông nghiệp tuần hoàn kết hợp du lịch sinh thái có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực tỉnh. Nhà nước địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư;
Không chỉ tiềm năng về mặt thị trường ở lĩnh vực du lịch, dự án còn rất khả thi IRR = 23,52 %; thời gian hoà vốn sau có chiết khấu là 6 năm 5 tháng. Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động cho tỉnh. Tạo việc làm thường xuyên cho trên 60 lao động trong tỉnh, góp phần nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống của một bộ phận nhân dân trong vùng dự án. Tạo ra diện mạo mới, thúc đẩy kinh tế - xã hội ở địa phương phát triển, góp phần ổn định an ninh, chính trị và trật tự an toàn xã hội trong vùng dự án nhằm từng bước góp phần đưa kinh tế phát triển.\
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Dự án Khu nông nghiệp tuần hoàn kết hợp du lịch sinh thái phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh. Địa điểm xây dựng dự án có nhiều hội tụ về cảnh quan và ưu thế khá tốt, tuy nhiên những khó khăn thách thức nhất là điều kiện về thiên tai khắc nghiệt có thể có đối với nhà đầu tư trong quá trình triển khai thực hiện và đi vào hoạt động dự án.
Liên quan đến kinh phí chi trả tiền sử dụng đất: Để hoạch định nguồn lực thực hiện một trong hai hình thức nộp tiền sử dụng đất giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trả tiền hàng năm theo điều 108 Luật Đất đai quy định. Kính đề nghị UBND tỉnh và các phòng, ban ngành chức năng giúp doanh nghiệp về các nội dung:
+ Mức giá tiền giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án.
+ Mức giá và tỷ trọng % giá tiền thuê đất hàng năm.
+ Chính sách miển giảm chi tiết, cụ thể về tiền thuê đất dự án
Xin được hỗ trợ các thủ tục hành chính thuê đất, thủ tục đầu tư để sớm triển khai dự án. Xin được miễn, giảm nộp tiền SDĐ khu vực đất; có chính sách giảm nộp tiền sử dụng đất bởi đối tượng dự án thuộc khu vực khó khăn;
Xây dựng hệ thống điện, miễn giảm thuế nhập các trang thiết bị phục vụ cho xây dựng cũng như hoạt động kinh doanh.
Được ưu đãi trong vay vốn đầu tư, miễn giảm thuế doanh thu, lợi tức trong thời gian đầu kinh doanh. Tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục đầu tư cho chủ đầu tư tiến hành đầu tư xây dựng.
Đề nghị UBND tỉnh Long An và các cơ quan có chức năng hỗ trợ cho ý kiến về các chính sách ưu đãi đầu tư, cụ thể về các lĩnh vực:
+ Đất giao thông, sân bãi, HTKT: Giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất.
+ Giá và chính sách miễm giảm tiền thuê đất, mặt nước...
+ Ưu đãi Thuế nhập khẩu đối với thiết bị, vật tư, phương tiện nhập khẩu; ưu đãi về thuế; Khấu hao Tài sản Cố định …
Dự án đầu tư xây dựng Khu nông nghiệp tuần hoàn kết hợp du lịch sinh thái nhằm phục vụ nâng cao đời sống tinh thần cho người dân địa phương nói chung cũng như cho du khách đến thăm quan du lịch. Do vậy cần được các cấp quan tâm, xem xét để dự án sớm đầu tư xây dựng, đưa vào hoạt động.
UBND tỉnh Long An, xem xét chấp thuận Chủ trương đầu tư dự án để chủ đầu tư có cơ sở thực hiện các thủ tục tiếp theo theo quy định.
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Dự án đầu tư xây dựng trang trai chăn nuôi heo theo công nghệ lạnh
55,000,000 vnđ
52,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư trang trại trồng rau sạch xuất khẩu và tiên thụ trong nước
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu dưỡng lão chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
60,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Dự án đầu tư xây dựng khu chung cư thấp tầng theo nghị định 15
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
HOTLINE
0903 649 782
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy chế biến gỗ tròn
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại chăn nuôi vịt giống
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi
Báo cáo đề xuất cấp giáy phép môi trường nhà máy chế biến thức ăn thủy sản
Cung cấp dịch vụ tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn dịch vụ môi trường, lập hồ sơ thầu, khoan ngầm bằng robot hiện đại, uy tín.
Hướng dẫn mua hàng
Chính sách bảo mật thông tin
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
© Bản quyền thuộc về Minh Phuong Corp
- Powered by IM Group