Bảng chào giá thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gỗ và quy trinh thực hiện báo cáo đanh giá tác động môi trường DTM cho dự án nhà máy sản xuất viên nén chất đốt, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường theo quy định.
Ngày đăng: 08-08-2023
340 lượt xem
“Nhà xưởng sản xuất viên nén” tại xã Nha B, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước”)
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý công ty đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị.
Công ty chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty nội dung báo giá như sau:
1. Báo giá chi tiết
1.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp SÁP NHẬP dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Thu thập, tổng hợp thông tin lập dự án |
Mục |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Soạn thảo các quyết định, văn bản đề nghị |
Mục |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Báo cáo |
1 |
7.500.000 |
7.500.000 |
4 |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
Mục |
1 |
2.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Photo, scan, in ấn, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
|
23.000.000 |
1.2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư)
Bảng chào giá thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gổ và quy trinh thực hiện báo cáo đanh giá tác động môi trường DTM cho dự án nhà máy sản xuất viên nén chất đốt, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường theo quy định.
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
|
Điều chỉnh CHỦ TRƯƠNG dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Thu thập, tổng hợp thông tin lập dự án |
Mục |
1 |
500.000 |
500.000 |
2 |
Soạn thảo các quyết định, văn bản đề nghị |
Mục |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
3 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Báo cáo |
1 |
7.500.000 |
7.500.000 |
4 |
Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư chỉnh sửa (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
Mục |
1 |
20.000.000 |
30.000.000 |
- |
Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
- |
Tính toán tổng mức đầu tư: Chi phí xây dựng lắp đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, dự phòng chi, lãi vay của dự án, phương án hoàn trả vốn vay |
|
|
|
|
- |
Tính toán hiệu quả đầu tư: NPV, IRR và thời gian hoàn vốn |
|
|
|
|
- |
Công nghệ và dây truyền sản xuất của Dự án |
|
|
|
|
- |
Đánh giá các tác động môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
5 |
Họp điều chỉnh, Photo, scan, in ấn, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
3.000.000 |
23.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
|
62.000.000 |
1.3. Báo giá tổng
Stt |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Thành tiền |
(VNĐ) |
|||
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp SÁP NHẬP dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1 |
23.000.000 |
2 |
Điều chỉnh chủ trương dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
1 |
62.000.000 |
|
TỔNG TRƯỚC THUẾ |
|
85.000.000 |
2.
Tiến độ thực hiện dự kiến
Bước thực hiện |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Ghi chú |
I |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
90 |
|
1 |
Cung cấp thông tin, pháp lý của Dự án: |
Chủ đầu tư |
5 |
|
3 |
Lập quyết định, văn bản trình duyệt Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh |
Tư vấn |
15 |
|
4 |
Gửi hồ sơ dự thảo cho chủ đầu tư chỉnh sửa |
Chủ đầu tư |
2 |
|
5 |
Hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của chủ đầu tư và phát hành hồ sơ. |
Tư vấn |
3 |
|
6 |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chinh công tỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Cơ quan nhà nước |
6 |
|
8 |
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó |
Cơ quan nhà nước |
15 |
|
9 |
Chỉnh sửa bổ sung hồ sơ theo ý kiến của các cơ quan ban ngành |
Tư vấn và chủ đầu tư |
10 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan nhà nước |
25 |
|
11 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cơ quan nhà nước |
7 |
|
II |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
|
90 |
|
1 |
Cung cấp thông tin, pháp lý của Dự án: |
Chủ đầu tư |
5 |
|
3 |
Lập quyết định, văn bản trình duyệt Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư |
Tư vấn |
20 |
|
4 |
Gửi hồ sơ dự thảo cho chủ đầu tư chỉnh sửa |
Chủ đầu tư |
2 |
|
5 |
Hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của chủ đầu tư và phát hành hồ sơ. |
Tư vấn |
3 |
|
6 |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chinh công tỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Cơ quan nhà nước |
6 |
|
8 |
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó |
Cơ quan nhà nước |
15 |
|
9 |
Chỉnh sửa bổ sung hồ sơ theo ý kiến của các cơ quan ban ngành |
Tư vấn và chủ đầu tư |
10 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan nhà nước |
25 |
|
11 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Cơ quan nhà nước |
7 |
|
2. Sản phẩm bàn giao
TT |
Nội dung tài liệu, sản phẩm bàn giao |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.11. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.12. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thay đổi mục tiêu đã được quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, thay đổi tổng vốn đầu tư) |
|
|
1 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.11.h. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư |
04 bộ |
Mẫu A.I.12. Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư |
04 bộ |
- |
Bảng chào giá thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén gổ và quy trinh thực hiện báo cáo đanh giá tác động môi trường DTM cho dự án nhà máy sản xuất viên nén chất đốt, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường theo quy định. Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
BẢNG BÁO GIÁ
(V/v: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án
“Nhà xưởng sản xuất viên nén” tại xã Lộc H, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước”)
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý công ty đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị.
Công ty chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty nội dung báo giá như sau:
1. Báo giá chi tiết
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
SL |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí viết báo cáo (1+2+3+4+5+6+7) |
153.508.000 |
|||
1 |
Mở đầu (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
10.000.000 |
1.1 |
Xuất xứ dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.2 |
Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.3 |
Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.4 |
Phương pháp đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
1.5 |
Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Thông tin về dự án (2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6) |
12.000.000 |
|||
2.1 |
Thông tin chung về dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.2 |
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.3 |
Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.4 |
Công nghệ sản xuất vận hành |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.5 |
Biện pháp tổ chức thi công |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.6 |
Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội và hiện trạng môi trường thực hiện dự án (3.1+3.2+3.3+3.4) |
27.508.000 |
|||
3.1 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.2 |
Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học (a+b) |
15.508.000 |
|||
a |
Chất lượng môi trường không khí xung quanh,mẫu đất, mẫu nước mặt, nước ngầm |
Bộ Mẫu |
1 |
12.708.000 |
12.708.000 |
b |
Phí nhân công và vận chuyển mẫu |
Lần |
1 |
2.800.000 |
2.800.000 |
3.3 |
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
3.4 |
Sự phù hợp với địa điểm lựa chọn thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
4 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường, ứng phó sự cố môi trường (4.1+4.2+4.3+4.4) |
40.000.000 |
|||
4.1 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.2 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.3 |
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
4.4 |
Nhận xét về mức độ chi tiết,độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
5 |
Kế hoạch giám sát quan trắc định kỳ đối với các nguồn thải |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
6 |
Kết quả tham vấn cộng đồng (6.1+6.2) |
40.000.000 |
|||
6.1 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử của cơ quan thẩm định để tham vấn đối tượng chịu tác động |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
6.2 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Lộc Hưng |
Chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
6.3 |
Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã Lộc H |
Chuyên đề |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
7 |
Chi phí tổng hợp báo cáo, chỉnh sửa báo cáo sau hội đồng |
Chuyên đề |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
II |
Chi phí khác (1+2+3+4+5) |
86.500.000 |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Chi phí chuẩn bị cho Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, ra quyết định phê duyệt |
Mục |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
4 |
Chi phí vận chuyển: Chi phí đi lại khảo sát dự án, tham vấn, nộp hồ sơ, họp hội đồng, nhận kết quả |
Mục |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
5 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
4.500.000 |
4.500.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ VAT (I+II) |
240.008.000 |
||||
LÀM TRÒN |
240.000.000 |
v Ghi chú:
Chi phí trên chưa bao gồm:
- Thuế VAT;
- Chi phí trên chưa bao gồm chi phí thẩm định ĐTM nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định (Theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 07 năm 2022 quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí về thẩm định hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị tính: Triệu đồng/dự án
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
Dưới 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
Trường hợp thẩm định lại hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với hồ sơ báo cáo đánh giá môi trường chính thức.)
2. Thời gian thực hiện và sản phẩm bàn giao
2.1. Thời gian thực hiện
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(100 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, lấy mẫu môi trường nền, thu thập dữ liệu để lập báo cáo |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ dự thảo |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & Sở Tài nguyên và môi trường |
15 |
6 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & UBND cấp xã,các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư |
|
7 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến tham vấn, in ấn, trình ký |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
5 |
8 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tư vấn |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và họp hội đồng thẩm định |
Sở Tài nguyên và môi trường Cơ quan ban ngành khác Chuyên gia môi trường Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
15 |
10 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo |
Sở Tài nguyên và môi trường |
5 |
11 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
20 |
12 |
Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi hoàn thiện bổ sung để nộp lại |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
13 |
Cấp quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
UBND tỉnh Bình Phước |
15 |
2.2. Sản phẩm bàn giao
TT |
Nội dung tài liệu, sản phẩm bàn giao |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 bản chính |
Theo đúng quy định tại Mẫu số 04 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
2 |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 Bản chính |
Theo đúng quy định tại Mẫu số 10 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án
1.1. Tên dự án: “ Nhà máy sản xuất viên nén chất đốt Đ”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Lô A14-B1-B2 thuộc CCN Phú , xã Phú A, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đặt tại vị trí Lô A14-B1-B2 thuộc CCN Phú A, xã Phú A, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai sẽ được chủ đầu tư Công ty TNHH MTV Pleiku thuê lại theo hình thức trả tiền sử dụng đất dựa trên đơn giá của cụm công nghiệp đề ra.
2. Mục tiêu dự án
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
|
Kinh doanh Nhà máy sản xuất viên nén chất đốt |
16291 |
|
3. Quy mô dự án
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Phát triển nhà máy sản xuất viên nén chất đốt, được đầu tư một lần với quy mô công suất gồm 1 dây chuyền, dây chuyền có công suất 5 tấn/giờ. Công suất nhà máy 2.700 tấn/tháng, 32.400 tấn/năm.
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 17,600 m².
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: đất CCN diện tích 17,600 m².
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
Hạng mục |
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Tầng cao |
Diện tích sàn (m2) |
Mật độ xây dựng gộp (%) |
Tỷ lệ chiếm đất (%) |
A. HẠNG MỤC XÂY DỰNG CHÍNH |
9,768.0 |
|
9,768.0 |
|
55.5 |
|
1 |
Văn phòng điều hành |
200.0 |
3.0 |
200.0 |
1.1 |
1.1 |
2 |
Căn tin |
126.0 |
1.0 |
126.0 |
0.7 |
0.7 |
3 |
Nhà nghỉ cán bộ nhân viên |
150.0 |
1.0 |
150.0 |
0.9 |
0.9 |
4 |
Nhà xưởng cơ khí sửa chữa + phòng LAS |
400.0 |
1.0 |
400.0 |
2.3 |
2.3 |
5 |
Xưởng tập kết gỗ nguyên liệu đầu vào |
3,000.0 |
_ |
3,000.0 |
17.0 |
17.0 |
6 |
Nhà xưởng sản xuất |
4,800.0 |
1.0 |
4,800.0 |
27.3 |
27.3 |
7 |
Nhà kho thành phẩm |
1,092.0 |
1.0 |
1,092.0 |
6.2 |
6.2 |
B. HẠNG MỤC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ |
824.0 |
|
|
|
4.2 |
|
1 |
Nhà bảo vệ |
24.0 |
1.0 |
20.0 |
20.0 |
0.14 |
2 |
Trạm cân |
108.0 |
1.0 |
54.0 |
54.0 |
0.6 |
3 |
Nhà đậu xe cán bộ nhân viên |
120.0 |
1.0 |
180.0 |
180.0 |
0.7 |
4 |
Bể nước ngầm |
350.0 |
- |
406.0 |
406.0 |
2.0 |
5 |
Trạm bơm |
20.0 |
- |
20.0 |
20.0 |
0.11 |
6 |
Trạm biến áp |
72.0 |
- |
12.0 |
12.0 |
0.41 |
7 |
Trạm XLNT |
80.0 |
|
|
|
|
8 |
Kho chứa chất thải rắn + CTNH |
50.0 |
- |
12.0 |
12.0 |
0.28 |
C. CÂY XANH CẢNH QUAN |
3,520.0 |
|
_ |
|
20.0 |
|
D. GIAO THÔNG, ĐƯỜNG NỘI BỘ, SÂN BÃI |
3,488.0 |
_ |
_ |
|
19.8 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) |
17,600.0 |
|
9,768.0 |
55.5 |
100.0 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn dự án nhà máy sản xuất viến nén gỗ
Tổng vốn đầu tư: 60,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng), tương đương 2,523,128 USD (Bằng chữ: Hai triệu, năm trăm hai mươi ba nghìn, một trăm hai mươi tám đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 23,780 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 12/06/2023, trong đó:
- Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (20%): 12,000,000,000 đồng (Bằng chữ:Mười hai tỷ đồng), tương đương 504,602 USD (Bằng chữ: Năm trăm lẻ bốn nghìn, sáu trăm lẻ hai đô la Mỹ). ( Đính kèm giấy xác nhận số dư tiền gửi của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Phố Núi ngày 16/06/2023).
- Vốn huy động (80%): 48,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ đồng)), tương đương 2,018,503 USD (Bằng chữ: Hai triệu, không trăm mười tám nghìn, năm trăm lẻ ba đô la Mỹ).
- Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: giá trị cấp tín dụng 48,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ đồng)), tương đương 2,018,503 USD (Bằng chữ: Hai triệu, không trăm mười tám nghìn, năm trăm lẻ ba đô la Mỹ) của tổ chức tín dụng Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Phố Núi (căn cứ theo thư cam kết tín dụng số: 703/CV-BIDV.PNU).
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác: Không có
+ Vốn huy động từ các nguồn khác (ghi rõ nguồn): Không có
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư: Không có
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
1 |
Công ty TNHH MTV Pleiku |
12,000,000,000 |
504,602 |
20% của Tổng mức đầu tư |
Tiền mặt |
Đã góp |
b) Vốn huy động:
- Vốn huy động (80%): 48,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ đồng)), tương đương 2,018,503 USD (Bằng chữ: Hai triệu, không trăm mười tám nghìn, năm trăm lẻ ba đô la Mỹ).
- Phương án huy động: Vốn vay từ các tổ chức tín dụng: giá trị cấp tín dụng 48,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tám tỷ đồng)), tương đương 2,018,503 USD (Bằng chữ: Hai triệu, không trăm mười tám nghìn, năm trăm lẻ ba đô la Mỹ) của tổ chức tín dụng Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Phố Núi (Căn cứ theo thư cam kết tín dụng số: 703/CV-BIDV.PNU).
- Tiến độ dự kiến
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Hạng mục |
Tổng số |
Năm 1 |
|||
QI |
QII |
QIII |
QIV |
|||
1 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,856,185 |
464,046 |
464,046 |
464,046 |
464,046 |
2 |
Chi phí xây dựng |
32,978,220 |
8,244,555 |
8,244,555 |
8,244,555 |
8,244,555 |
3 |
Chi phí thiết bị |
21,725,000 |
5,431,250 |
5,431,250 |
5,431,250 |
5,431,250 |
4 |
Chi phí quản lý dự án |
590,204 |
147,551 |
147,551 |
147,551 |
147,551 |
5 |
Chi phí khác |
498,139 |
124,535 |
124,535 |
124,535 |
124,535 |
6 |
Chi phí đất |
605,000 |
151,250 |
151,250 |
151,250 |
151,250 |
7 |
Dự phòng phí |
1,747,582 |
436,896 |
436,896 |
436,896 |
436,896 |
* |
Tổng cộng nguồn vốn cần huy động |
60,000,331 |
15,000,083 |
15,000,083 |
15,000,083 |
15,000,083 |
|
Lãi vay trong thời gian xây dựng |
3,300,018 |
330,002 |
660,004 |
990,005 |
1,320,007 |
|
Tiến độ giải ngân vốn tự có |
12,000,000 |
12,000,000 |
|
|
|
* |
Tiến độ giải ngân vốn vay |
|
15,330,085 |
15,660,086 |
15,990,088 |
16,320,090 |
Quý IV của năm 2023 giải ngân hết vốn góp (20%), sau đó mới tiếp tục giải ngân phần còn lại vốn huy động từ tổ chức tín dụng vào Quý IV và Quý I, Quý II, Quý III của năm 2024.
5. Thời hạn hoạt động của dự án nhà máy sản xuất viên nén chất đốt
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tiến độ góp vốn: Quý III/2023 đã góp đủ 100%.
- Tiến độ huy động vốn: từ tổ chức tín dụng Quý IV/2023-Quý III/2024.
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com