Dự án đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao

Dự án đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao

Ngày đăng: 24-06-2025

14 lượt xem

 

CHƯƠNG I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ – NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN

I. Tổng mức đầu tư của dự án

Tổng mức đầu tư của Dự án bao gồm: chi phí giải phóng mặt bằng; chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình; chi phí khác và chi phí dự  phòng:

Chi phí xây dựng bao gồm: Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình chính, công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công; chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công;

Chi phí quản lý dự án: là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tư để tổ chức quản lý việc thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao, đưa công trình vào khai thác sử dụng;

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình bao gồm: chi phí khảo sát xây dựng; chi phí lập dự án đầu tư xây dựng công trình; chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án; chi phí thiết kế xây dựng công trình; chi phí thẩm tra thiết kế tổng mức đầu tư, dự toán công trình; chi phí lập hồ sơ mời thầu; chi phí giám sát thi công xây dựng công trình, giám sát lắp đặt thiết bị…

Chi phí khác bao gồm: phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, lệ phí thẩm định thiết kế, tổng dự toán; chi phí bảo hiểm công trình; chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công công trình; chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư…

Chi phí dự phòng bao gồm: chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh chưa lường trước được khi lập dự án và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án.

1.1. Các căn cứ để tính toán tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư của dự án được tính toán dựa trên các cơ sở sau đây:

  • Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Thông tư số 06/2021/ TT-BXD ngày 30/6/2021 Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
  • Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  • Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
  • Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
  • Chi phí bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng theo Thông tư số 50/2022/TT-BTC ngày 11/8/2022 của Bộ Tài chính;
  • Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
  • Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ tài chính về hướng dẫn thi hành luật thuế GTGT;
  • Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;
  • Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán;
  • Thông tư 258/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy;
  • Quy mô, khối lượng theo thiết kế cơ sở các hạng mục công trình của dự án;
  • Quyết định số 974/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
  • Công bố giá vật liệu xây dựng Quý 1 năm 2024 của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội và tham khảo báo giá của các đơn vị cung cấp vật liệu;
  • Đơn giá thiết bị: Tham khảo giá các loại thiết bị tương đương của một số nhà thầu cung cấp thiết bị.

1.2. Tổng mức đầu tư của Dự án

Trên cơ sở quy mô đầu tư, hạng mục đầu tư, các hạng mục về chi phí đầu tư và các cơ sở tính toán nêu trên, kết quả tính toán tổng mức đầu tư của dự án tổng hợp như sau:


 

Bảng 13Chi phí xây dựng và thiết bị

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

HẠNG MỤC

ĐVT

 SL 

Đơn giá trước thuế

 Thành tiền chưa VAT 

I

Công trình xây dựng chính

m2

1,036.8

 

 

1

Nhà bảo vệ

m2

4.0

4,500

18,000

2

Nhà xưởng sản xuất và nhà văn phòng (2 tầng)

m2

694.9

5,500

7,643,350

3

Sân bãi và đường giao thông nội bộ

m2

286.1

1,500

429,165

4

Cây xanh cảnh quan

m2

51.8

1,500

77,760

5

Trạm xử lý nước thải ngầm

m2

50.0

4,500

225,000

6

Hàng rào, cổng bảo vệ

HT

1.0

610,000

610,000

7

Lắp đặt hệ thống móng cho thiết bị

HT

1.0

300,000

300,000

8

Lặp đặt hệ thống PCCC

HT

1.0

550,000

550,000

9

Lặp đặt hệ thống điện

HT

1.0

450,000

450,000

10

Lặp đặt hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải

HT

1.0

1,300,000

1,300,000

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

11,603,275

II

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

1

Nồi nấu thạch 1000ml giá 100 triệu

Cái

2.0

100,000

200,000

2

Nồi hạ nhiệt độ thạch 500ml/ nồi

Cái

6.0

210,000

1,260,000

3

Máy triết thạch

Cái

2.0

300,000

600,000

4

Máy thanh trùng

Cái

2.0

250,000

500,000

5

Băng tải và máy đóng thùng catton

HT

2.0

80,000

160,000

6

Nồi hơi 250 triệu

Cái

2.0

250,000

500,000

7

Máy nén khí

Cái

2.0

100,000

200,000

8

Hệ thống Ro

HT

2.0

350,000

700,000

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4,120,000

Bảng 15Tổng mức đầu tư

Đơn vị: 1.000 đồng

 

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

11,603,275

1,160,328

12,763,603

II.

Giá trị thiết bị

4,120,000

412,000

4,532,000

III.

Chi phí quản lý dự án

481,791

48,179

529,970

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1,081,559

108,156

1,189,715

4.1

Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC

54,545

5,455

60,000

4.2

Chi phí lập dự án

179,998

18,000

197,998

4.3

Chi phí thiết kế lập TKBVTC

311,520

31,152

342,671

4.4

Chi phí thẩm tra thiết kế

31,189

3,119

34,308

4.5

Chi phí thẩm tra dự toán

30,228

3,023

33,251

4.6

Chi phí lập HSMT xây lắp

49,432

4,943

54,376

4.7

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

21,649

2,165

23,814

4.8

Chi phí giám sát thi công xây lắp

361,307

36,131

397,437

4.9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

41,691

4,169

45,860

V

Chi phí thuê đất

7,158,362

 

7,158,362

VI

Chi phí khác

463,802

46,380

510,183

5.1

Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu

120,000

12,000

132,000

5.2

Chi phí bảo hiểm xây dựng

58,016

5,802

63,818

5.3

Chi phí kiểm toán

105,786

10,579

116,365

5.4

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

180,000

18,000

198,000

VII.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

1,775,043

177,504

1,952,547

*

Tổng vốn cố định

26,683,832

1,952,547

28,636,379

VIII

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

26,683,832

2,668,383

28,636,379

 

Làm tròn

 

 

28,636,000

 

1.3. Nguồn vốn đầu tư của dự án

Nguồn vốn để đầu tư cho dự án là nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư và vốn vay thương mại.

Tổng vốn đầu tư: 28.636.000.000 đồng. Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng), tương đương 1.125.000 USD (Bằng chữ: Một triệu một trăm hai mươi lăm nghìn đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027, trong đó:

+ Vốn cố định: 28.636.000.000 đồng. Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng).

+ Vốn góp của nhà đầu tư (65.1%): 18.636.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng),tương đương 732.529 USD (Bằng chữ: Bảy trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm hai mươi chín đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027.

- Vốn vay ngân hàng (34.9%): 10.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ đồng), tương đương 392.927 USD (Bằng chữ: Ba trăm chín mươi hai nghìn, chín trăm hai mươi bảy đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027.

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác: Không có

+ Vốn huy động từ các nguồn khác (ghi rõ nguồn): Không có

Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư: Không có

Nguồn vốn: vốn chủ sở hữu 30%, Công ty Cổ phần Liên doanh Sản xuất Dược phẩm ESSENPHAP góp vốn thực hiện dự án.

1.4.    Tiến độ sử dụng vốn

Đơn vị: 1000 đồng

STT

Hạng mục

Tổng số

Năm 1

QI

QII

QIII

QIV

1

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1,189,715

297,429

297,429

297,429

297,429

2

Chi phí xây dựng

12,763,603

3,190,901

3,190,901

3,190,901

3,190,901

3

Chi phí thiết bị

4,532,000

1,133,000

1,133,000

1,133,000

1,133,000

4

Chi phí quản lý dự án

529,970

132,492

132,492

132,492

132,492

5

Chi phí khác

510,183

127,546

127,546

127,546

127,546

6

Chi phí đất

7,158,362

1,789,591

1,789,591

1,789,591

1,789,591

7

Dự phòng phí

1,952,547

488,137

488,137

488,137

488,137

*

Tổng cộng nguồn vốn cần huy động

28,636,379

7,159,095

7,159,095

7,159,095

7,159,095

 

Lãi vay trong thời gian xây dựng

687,509

68,751

137,502

206,253

275,004

 

Tiến độ giải ngân vốn tự có

18,636,000

18,636,000

 

 

 

*

Tiến độ giải ngân vốn vay

 

2,500,000

2,500,000

2,500,000

2,500,000

 

1.5. Bảng tính lãi vay

Tổng vốn đầu tư:

28,636,000

 1000 đồng,

 

- Vốn góp cổ đông:

18,636,000

 

 

 

- Vốn vay thương mại:

10,000,000

 

 

 

Thời gian triển khai và xây dựng: 1,5 năm (trong đó: thời gian thực hiện các thủ tục tư vấn đầu tư xây dựng là 0,5 năm, thời gian thi công là 1 năm)

Lãi suất vay vốn:

11.0%

 

 

 

 

TT

NỘI DUNG

Năm xây dựng

Tổng

Năm 1

QI

QII

QIII

QIV

 

Tổng vốn huy động

7,159,095

7,159,095

7,159,095

7,159,095

28,636,379

1

Vốn vay trong giai đoạn (35.5% tổng vốn)+vốn vay lưu động

2,500,033

2,500,033

2,500,033

2,500,033

10,000,132

2

Tiền vốn vay tích  luỹ ở đầu mỗi giai đoạn

2,500,033

5,000,066

7,500,099

10,000,132

 

3

Số tiền lãi phải trả ở đầu mỗi giai đoạn

68,751

137,502

206,253

275,004

687,509

4

Lãi tích lũy cuối giai đoạn

68,751

206,253

412,505

687,509

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lãi suất vay hàng năm

 

:

11.0%

 

 

-

Lãi suất vay trong thời đoạn 3 tháng

 

:

2.8%

 

 

-

Tổng chi phí lãi vay

 

:

687,509

đồng

 

 

1.6. Kế hoạch trả nợ ( xem phu lục đính kèm)

Năm

 

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Nợ đầu kỳ

 

10,000,000

10,000,000

8,000,000

6,000,000

4,000,000

2,000,000

Lãi phát sinh

 

1,100,000

1,100,000

880,000

660,000

440,000

220,000

Trả nợ (gốc + lãi)

 

1,100,000

3,100,000

2,880,000

2,660,000

2,440,000

2,220,000

Vốn gốc (trả đều 7 năm ân hạn 1 năm đầu)

 

 

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

Lãi

 

1,100,000

1,100,000

880,000

660,000

440,000

220,000

Nợ cuối kỳ

10,000,000

10,000,000

8,000,000

6,000,000

4,000,000

2,000,000

0

 

1.7. Nguồng tiền trả nợ gốc

STT

Khoản mục

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

1

Nguồn tiền khấu hao

939,340

939,340

939,340

939,340

939,340

939,340

2

10%  Lợi nhuận sau thuế

-3,131,188

2,248,529

3,097,448

4,208,201

5,734,838

6,487,312

3

TỔNG NGUỒN TRẢ NỢ

-2,191,848

3,187,869

4,036,789

5,147,541

6,674,178

7,426,652

4

Trả nợ gốc Ngân hàng

0

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

 

1.8. Doanh thu và chi phí của dự án

 

Bảng Doanh Thu

 

Túi/ngày

Công suất/tháng

Sản lượng (túi/năm)

 

 

 

 

 30,000

 900,000

 10,800,000

 

 

 

 

 

 900,000

 10,800,000

 

 

 

 

 

 

 ĐVT: 1,000 Đ

 

STT

NĂM

2025

2026

2027

2028

2029

 

Hạng mục

1

2

3

4

5

 

Hiệu suất sản xuất

70%

75%

80%

90%

100%

 

Khối lượng sản xuất (túi)

7,560,000

8,100,000

8,640,000

9,720,000

10,800,000

10%

Khối lượng tồn kho

756,000

810,000

864,000

972,000

1,080,000

90%

Khối lượng sản xuất bán trong năm

6,804,000

7,290,000

7,776,000

8,748,000

9,720,000

1

Xuất khẩu

13,608,000

22,582,800

24,607,541

27,735,732

31,563,722

 

+ Tỷ lệ xuất khẩu

20%

20%

20%

20%

20%

2%

+ Đơn giá

10

10

10

11

11

 

+ Khối lượng (túi)

1,360,800

2,214,000

2,365,200

2,613,600

2,916,000

2

Tiêu thụ trong nước

54,432,000

59,486,400

64,721,203

74,267,581

84,169,925

 

+ Tỷ lệ tiêu thụ trong nước

80%

80%

80%

80%

80%

 

+ Đơn giá

10

10

10

11

11

 

+ Khối lượng (túi)

5,443,200

5,832,000

6,220,800

6,998,400

7,776,000

 

TỔNG CỘNG

68,040,000

82,069,200

89,328,744

102,003,313

115,733,647

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí nguyên nhiên liệu

 

 

 

 

 

STT

NĂM

2024

2025

2026

2027

2028

 

Hạng mục

1

2

3

4

5

 

Chi phí nguyên vật liệu

40,824,000

44,614,800

48,540,902

55,700,686

63,127,444

 

Thảo dược, dược liệu, thạch…

13,608,000

14,580,000

15,552,000

17,496,000

19,440,000

2%

Đơn giá ( /túi)

3

3

3

3

3

 

Chi phí tiền điện

6,615,000

7,229,250

7,865,424

9,025,574

10,228,984

 

Điện( kw)

2,646,000

2,835,000

3,024,000

3,402,000

3,780,000

2%

Đơn giá( /kw)

2.5

2.6

2.6

2.7

2.7

 

Chi phí bao bì các loại

5,670,000

371,790

404,508

464,172

526,062

 

Bao bì đóng gói

7,560,000

486,000

518,400

583,200

648,000

2%

Đơn giá (/túi)

0.75

0.77

0.78

0.80

0.81

 

TỔNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU

53,109,000

52,215,840

56,810,834

65,190,432

73,882,490

 

II. Tính toán các chỉ tiêu tài chính của dự án

2.1. Mục đích tính toán

Mục đích của công tác tính toán, phân tích hiệu quả đầu tư của dự án là đánh giá tính khả thi về tài chính mà dự án mang lại cho chủ đầu tư.

2.2. Chi phí khai thác

Chi phí khai thác bãi bao gồm: chi phí tiền lương, chi phí BHXH, BHYT; KHTSCĐ, chi phí điều hành, quản lý và thuế thu nhập doanh nghiệp được tính toán trên cơ sở yêu cầu về kỹ thuật công nghệ khai thác và được áp dụng theo các định mức, qui định của Nhà nước, ngoài ra còn tham khảo về quá trình sản xuất kinh doanh Dự án.

Cụ thể như sau:

  • Chi phí tiền lương: Được tính toán theo định mức tiền lương hàng tháng và số lượng lao động phục vụ quá trình khai thác, ngoài ra còn tham khảo cơ chế trả lương của Công ty Cổ phần Liên doanh Sản xuất Dược phẩm ESSENPHAP hiện nay đang áp dụng;
  • Chi phí bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT): 21,5% chi phí tiền lương lương cơ bản;
  • Chi phí khấu hao tài sản cố định: thời gian trích khấu hao tài sản cố định  (TSCĐ) được áp dụng theo thông tư  số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài Chính về ban hành hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. Thời gian trích khấu hao Tài sản cố định trong dự án đề xuất như sau;
  • Chí phí thuê thiết bị được áp dụng đơn giá .
  • Chi phí bảo dưỡng công trình hàng năm: dự tính 2% vốn xây dựng, tham khảo một số dự án của Công ty Cổ phần Liên doanh Sản xuất Dược phẩm ESSENPHAP;
  • Chi phí bảo dưỡng thiết bị hàng năm: dự tính 4% giá trị thiết bị, tham khảo một số dự án của Công ty Cổ phần Liên doanh Sản xuất Dược phẩm ESSENPHAP;

 

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO - GREENFARM FUTURE


I.

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

 

HOTLINE


HOTLINE
 0903 649 782

FANPAGE