Dự án đầu tư khu nông nghiệp công nghệ cao
Ngày đăng: 24-06-2025
14 lượt xem
Tổng mức đầu tư của Dự án bao gồm: chi phí giải phóng mặt bằng; chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình; chi phí khác và chi phí dự phòng:
Chi phí xây dựng bao gồm: Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình chính, công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công; chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công;
Chi phí quản lý dự án: là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tư để tổ chức quản lý việc thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao, đưa công trình vào khai thác sử dụng;
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình bao gồm: chi phí khảo sát xây dựng; chi phí lập dự án đầu tư xây dựng công trình; chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án; chi phí thiết kế xây dựng công trình; chi phí thẩm tra thiết kế tổng mức đầu tư, dự toán công trình; chi phí lập hồ sơ mời thầu; chi phí giám sát thi công xây dựng công trình, giám sát lắp đặt thiết bị…
Chi phí khác bao gồm: phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, lệ phí thẩm định thiết kế, tổng dự toán; chi phí bảo hiểm công trình; chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công công trình; chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư…
Chi phí dự phòng bao gồm: chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh chưa lường trước được khi lập dự án và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án được tính toán dựa trên các cơ sở sau đây:
Trên cơ sở quy mô đầu tư, hạng mục đầu tư, các hạng mục về chi phí đầu tư và các cơ sở tính toán nêu trên, kết quả tính toán tổng mức đầu tư của dự án tổng hợp như sau:
Bảng 13Chi phí xây dựng và thiết bị
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
SL |
Đơn giá trước thuế |
Thành tiền chưa VAT |
I |
Công trình xây dựng chính |
m2 |
1,036.8 |
|
|
1 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
4.0 |
4,500 |
18,000 |
2 |
Nhà xưởng sản xuất và nhà văn phòng (2 tầng) |
m2 |
694.9 |
5,500 |
7,643,350 |
3 |
Sân bãi và đường giao thông nội bộ |
m2 |
286.1 |
1,500 |
429,165 |
4 |
Cây xanh cảnh quan |
m2 |
51.8 |
1,500 |
77,760 |
5 |
Trạm xử lý nước thải ngầm |
m2 |
50.0 |
4,500 |
225,000 |
6 |
Hàng rào, cổng bảo vệ |
HT |
1.0 |
610,000 |
610,000 |
7 |
Lắp đặt hệ thống móng cho thiết bị |
HT |
1.0 |
300,000 |
300,000 |
8 |
Lặp đặt hệ thống PCCC |
HT |
1.0 |
550,000 |
550,000 |
9 |
Lặp đặt hệ thống điện |
HT |
1.0 |
450,000 |
450,000 |
10 |
Lặp đặt hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải |
HT |
1.0 |
1,300,000 |
1,300,000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
11,603,275 |
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
1 |
Nồi nấu thạch 1000ml giá 100 triệu |
Cái |
2.0 |
100,000 |
200,000 |
2 |
Nồi hạ nhiệt độ thạch 500ml/ nồi |
Cái |
6.0 |
210,000 |
1,260,000 |
3 |
Máy triết thạch |
Cái |
2.0 |
300,000 |
600,000 |
4 |
Máy thanh trùng |
Cái |
2.0 |
250,000 |
500,000 |
5 |
Băng tải và máy đóng thùng catton |
HT |
2.0 |
80,000 |
160,000 |
6 |
Nồi hơi 250 triệu |
Cái |
2.0 |
250,000 |
500,000 |
7 |
Máy nén khí |
Cái |
2.0 |
100,000 |
200,000 |
8 |
Hệ thống Ro |
HT |
2.0 |
350,000 |
700,000 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
4,120,000 |
Bảng 15Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
11,603,275 |
1,160,328 |
12,763,603 |
II. |
Giá trị thiết bị |
4,120,000 |
412,000 |
4,532,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
481,791 |
48,179 |
529,970 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,081,559 |
108,156 |
1,189,715 |
4.1 |
Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC |
54,545 |
5,455 |
60,000 |
4.2 |
Chi phí lập dự án |
179,998 |
18,000 |
197,998 |
4.3 |
Chi phí thiết kế lập TKBVTC |
311,520 |
31,152 |
342,671 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
31,189 |
3,119 |
34,308 |
4.5 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
30,228 |
3,023 |
33,251 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
49,432 |
4,943 |
54,376 |
4.7 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
21,649 |
2,165 |
23,814 |
4.8 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
361,307 |
36,131 |
397,437 |
4.9 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
41,691 |
4,169 |
45,860 |
V |
Chi phí thuê đất |
7,158,362 |
|
7,158,362 |
VI |
Chi phí khác |
463,802 |
46,380 |
510,183 |
5.1 |
Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu |
120,000 |
12,000 |
132,000 |
5.2 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng |
58,016 |
5,802 |
63,818 |
5.3 |
Chi phí kiểm toán |
105,786 |
10,579 |
116,365 |
5.4 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
180,000 |
18,000 |
198,000 |
VII. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
1,775,043 |
177,504 |
1,952,547 |
* |
Tổng vốn cố định |
26,683,832 |
1,952,547 |
28,636,379 |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
26,683,832 |
2,668,383 |
28,636,379 |
|
Làm tròn |
|
|
28,636,000 |
Nguồn vốn để đầu tư cho dự án là nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư và vốn vay thương mại.
Tổng vốn đầu tư: 28.636.000.000 đồng. Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng), tương đương 1.125.000 USD (Bằng chữ: Một triệu một trăm hai mươi lăm nghìn đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027, trong đó:
+ Vốn cố định: 28.636.000.000 đồng. Bằng chữ: Hai mươi tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng).
+ Vốn góp của nhà đầu tư (65.1%): 18.636.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ, sáu trăm ba mươi sáu triệu đồng),tương đương 732.529 USD (Bằng chữ: Bảy trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm hai mươi chín đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027.
- Vốn vay ngân hàng (34.9%): 10.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ đồng), tương đương 392.927 USD (Bằng chữ: Ba trăm chín mươi hai nghìn, chín trăm hai mươi bảy đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD là 25.450 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 24/07/2027.
+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác: Không có
+ Vốn huy động từ các nguồn khác (ghi rõ nguồn): Không có
Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư: Không có
Nguồn vốn: vốn chủ sở hữu 30%, Công ty Cổ phần Liên doanh Sản xuất Dược phẩm ESSENPHAP góp vốn thực hiện dự án.
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
Hạng mục |
Tổng số |
Năm 1 |
|||
QI |
QII |
QIII |
QIV |
|||
1 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,189,715 |
297,429 |
297,429 |
297,429 |
297,429 |
2 |
Chi phí xây dựng |
12,763,603 |
3,190,901 |
3,190,901 |
3,190,901 |
3,190,901 |
3 |
Chi phí thiết bị |
4,532,000 |
1,133,000 |
1,133,000 |
1,133,000 |
1,133,000 |
4 |
Chi phí quản lý dự án |
529,970 |
132,492 |
132,492 |
132,492 |
132,492 |
5 |
Chi phí khác |
510,183 |
127,546 |
127,546 |
127,546 |
127,546 |
6 |
Chi phí đất |
7,158,362 |
1,789,591 |
1,789,591 |
1,789,591 |
1,789,591 |
7 |
Dự phòng phí |
1,952,547 |
488,137 |
488,137 |
488,137 |
488,137 |
* |
Tổng cộng nguồn vốn cần huy động |
28,636,379 |
7,159,095 |
7,159,095 |
7,159,095 |
7,159,095 |
|
Lãi vay trong thời gian xây dựng |
687,509 |
68,751 |
137,502 |
206,253 |
275,004 |
|
Tiến độ giải ngân vốn tự có |
18,636,000 |
18,636,000 |
|
|
|
* |
Tiến độ giải ngân vốn vay |
|
2,500,000 |
2,500,000 |
2,500,000 |
2,500,000 |
Tổng vốn đầu tư: |
28,636,000 |
1000 đồng, |
|
|||
- Vốn góp cổ đông: |
18,636,000 |
|
|
|
||
- Vốn vay thương mại: |
10,000,000 |
|
|
|
||
Thời gian triển khai và xây dựng: 1,5 năm (trong đó: thời gian thực hiện các thủ tục tư vấn đầu tư xây dựng là 0,5 năm, thời gian thi công là 1 năm) |
||||||
Lãi suất vay vốn: |
11.0% |
|
|
|
|
|
TT |
NỘI DUNG |
Năm xây dựng |
Tổng |
|||
Năm 1 |
||||||
QI |
QII |
QIII |
QIV |
|||
|
Tổng vốn huy động |
7,159,095 |
7,159,095 |
7,159,095 |
7,159,095 |
28,636,379 |
1 |
Vốn vay trong giai đoạn (35.5% tổng vốn)+vốn vay lưu động |
2,500,033 |
2,500,033 |
2,500,033 |
2,500,033 |
10,000,132 |
2 |
Tiền vốn vay tích luỹ ở đầu mỗi giai đoạn |
2,500,033 |
5,000,066 |
7,500,099 |
10,000,132 |
|
3 |
Số tiền lãi phải trả ở đầu mỗi giai đoạn |
68,751 |
137,502 |
206,253 |
275,004 |
687,509 |
4 |
Lãi tích lũy cuối giai đoạn |
68,751 |
206,253 |
412,505 |
687,509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lãi suất vay hàng năm |
|
: |
11.0% |
|
|
- |
Lãi suất vay trong thời đoạn 3 tháng |
|
: |
2.8% |
|
|
- |
Tổng chi phí lãi vay |
|
: |
687,509 |
đồng |
|
Năm |
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Năm 6 |
Nợ đầu kỳ |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
8,000,000 |
6,000,000 |
4,000,000 |
2,000,000 |
Lãi phát sinh |
|
1,100,000 |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
440,000 |
220,000 |
Trả nợ (gốc + lãi) |
|
1,100,000 |
3,100,000 |
2,880,000 |
2,660,000 |
2,440,000 |
2,220,000 |
Vốn gốc (trả đều 7 năm ân hạn 1 năm đầu) |
|
|
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
Lãi |
|
1,100,000 |
1,100,000 |
880,000 |
660,000 |
440,000 |
220,000 |
Nợ cuối kỳ |
10,000,000 |
10,000,000 |
8,000,000 |
6,000,000 |
4,000,000 |
2,000,000 |
0 |
STT |
Khoản mục |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Năm 6 |
1 |
Nguồn tiền khấu hao |
939,340 |
939,340 |
939,340 |
939,340 |
939,340 |
939,340 |
2 |
10% Lợi nhuận sau thuế |
-3,131,188 |
2,248,529 |
3,097,448 |
4,208,201 |
5,734,838 |
6,487,312 |
3 |
TỔNG NGUỒN TRẢ NỢ |
-2,191,848 |
3,187,869 |
4,036,789 |
5,147,541 |
6,674,178 |
7,426,652 |
4 |
Trả nợ gốc Ngân hàng |
0 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
Bảng Doanh Thu |
|
Túi/ngày |
Công suất/tháng |
Sản lượng (túi/năm) |
|
|
|
|
30,000 |
900,000 |
10,800,000 |
|
|
|
|
|
900,000 |
10,800,000 |
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1,000 Đ |
|
STT |
NĂM |
2025 |
2026 |
2027 |
2028 |
2029 |
|
Hạng mục |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Hiệu suất sản xuất |
70% |
75% |
80% |
90% |
100% |
|
Khối lượng sản xuất (túi) |
7,560,000 |
8,100,000 |
8,640,000 |
9,720,000 |
10,800,000 |
10% |
Khối lượng tồn kho |
756,000 |
810,000 |
864,000 |
972,000 |
1,080,000 |
90% |
Khối lượng sản xuất bán trong năm |
6,804,000 |
7,290,000 |
7,776,000 |
8,748,000 |
9,720,000 |
1 |
Xuất khẩu |
13,608,000 |
22,582,800 |
24,607,541 |
27,735,732 |
31,563,722 |
|
+ Tỷ lệ xuất khẩu |
20% |
20% |
20% |
20% |
20% |
2% |
+ Đơn giá |
10 |
10 |
10 |
11 |
11 |
|
+ Khối lượng (túi) |
1,360,800 |
2,214,000 |
2,365,200 |
2,613,600 |
2,916,000 |
2 |
Tiêu thụ trong nước |
54,432,000 |
59,486,400 |
64,721,203 |
74,267,581 |
84,169,925 |
|
+ Tỷ lệ tiêu thụ trong nước |
80% |
80% |
80% |
80% |
80% |
|
+ Đơn giá |
10 |
10 |
10 |
11 |
11 |
|
+ Khối lượng (túi) |
5,443,200 |
5,832,000 |
6,220,800 |
6,998,400 |
7,776,000 |
|
TỔNG CỘNG |
68,040,000 |
82,069,200 |
89,328,744 |
102,003,313 |
115,733,647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nguyên nhiên liệu |
|
|
|
|
|
STT |
NĂM |
2024 |
2025 |
2026 |
2027 |
2028 |
|
Hạng mục |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Chi phí nguyên vật liệu |
40,824,000 |
44,614,800 |
48,540,902 |
55,700,686 |
63,127,444 |
|
Thảo dược, dược liệu, thạch… |
13,608,000 |
14,580,000 |
15,552,000 |
17,496,000 |
19,440,000 |
2% |
Đơn giá ( /túi) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Chi phí tiền điện |
6,615,000 |
7,229,250 |
7,865,424 |
9,025,574 |
10,228,984 |
|
Điện( kw) |
2,646,000 |
2,835,000 |
3,024,000 |
3,402,000 |
3,780,000 |
2% |
Đơn giá( /kw) |
2.5 |
2.6 |
2.6 |
2.7 |
2.7 |
|
Chi phí bao bì các loại |
5,670,000 |
371,790 |
404,508 |
464,172 |
526,062 |
|
Bao bì đóng gói |
7,560,000 |
486,000 |
518,400 |
583,200 |
648,000 |
2% |
Đơn giá (/túi) |
0.75 |
0.77 |
0.78 |
0.80 |
0.81 |
|
TỔNG CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU |
53,109,000 |
52,215,840 |
56,810,834 |
65,190,432 |
73,882,490 |
Mục đích của công tác tính toán, phân tích hiệu quả đầu tư của dự án là đánh giá tính khả thi về tài chính mà dự án mang lại cho chủ đầu tư.
Chi phí khai thác bãi bao gồm: chi phí tiền lương, chi phí BHXH, BHYT; KHTSCĐ, chi phí điều hành, quản lý và thuế thu nhập doanh nghiệp được tính toán trên cơ sở yêu cầu về kỹ thuật công nghệ khai thác và được áp dụng theo các định mức, qui định của Nhà nước, ngoài ra còn tham khảo về quá trình sản xuất kinh doanh Dự án.
Cụ thể như sau:
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com