Xây dựng dự án Phòng trưng bày sản phẩm và nhà kho sản xuất kinh doanh huyện Thanh Trì nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh các sản phẩm nội thất của công ty.
Ngày đăng: 11-10-2021
912 lượt xem
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư 2021
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND thành phố Hà Nội; - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội; - Sở Xây dựng thành phố Hà Nội; - UBND huyện Thanh Trì; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Nội thất
Mã số doanh nghiệp: ...............
Địa chỉ trụ sở: ...................
Điện thoại: ……………
Số tài khoản: ......................
Email: ......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND:
Nơi cấp:........
Địa chỉ thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Điện thoại: ……….. Fax: ……....……....…….Email: ............................................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án đầu tư: “Phòng trưng bày sản phẩm và nhà kho sản xuất kinh doanh”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Hoạt động kinh doanh Kho bãi |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5210 |
521 |
4 |
Hoạt động sản xuất nội thất |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
3100 |
|
5 |
Sản xuất |
Sản xuất gia công cơ khí, sản xuất thiết bị điện khác |
2790 |
|
6 |
Sản xuất |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
259 |
512 |
|
Kinh doanh sản phẩm cơ khí |
Bán buôn, bán lẻ các mặt hàng cơ khí |
|
|
7 |
Kinh doanh nội thất |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác |
4759 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dự án Phòng trưng bày sản phẩm và nhà kho sản xuất kinh doanh huyện Thanh Trì nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh các sản phẩm nội thất của công ty.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Thanh Trì, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
STT |
Thông số |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 9.943 m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
|
|
|
1.3 |
|
|
|
1.4 |
|
|
|
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
||
1 |
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
d |
|
|
|
e |
|
|
|
f |
|
|
|
g |
|
|
|
h |
|
|
|
k |
|
|
|
l |
|
|
|
m |
|
|
|
n |
|
|
|
0 |
|
|
|
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án đầu tư Phòng trưng bày sản phẩm không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án Phòng trưng bày sản phẩm không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 99.000.000.000 đồng (Bằng chữ: chín mươi chín tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng Phòng trưng bày sản phẩm
Tổng mức đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư: 99,000,000,000 đồng (chín mươi chín tỷ đồng).
- Vốn cố định: 98,000,000,000 đồng ( chín mươi tám tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 1,000,000,000 đồng (Một tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (20.5%) : 30,000,000,000 đồng.
Vốn vay - huy động (22.6%): 28,964,909,000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác:
Nguồn thu đặt cọc (56,9%) : 80,035,092,000 đồng
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án Phòng trưng bày sản phẩm và kho sản xuất kinh doanh:
TT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty Nội thất |
30,000,000,000 |
|
20.5% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (22.6%): 48,964,909,000 đồng
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác:
- Nguồn thu đặt cọc (56,9%) : 80,035,092,000 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 72 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
---|---|---|
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý II/2023 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
|
Hà Nội, ngày … tháng 10 năm 2021 Nhà đầu tư Công ty Nội thất |
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com